Inox 12Cr17Ni7

Inox 12X18H10E

Inox 12Cr17Ni7

Inox 12Cr17Ni7 là gì?
Inox 12Cr17Ni7 là thép không gỉ austenitic phổ biến, được phát triển để sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi cơ lý tốt và khả năng chống ăn mòn vừa phải. Đây là loại inox tiêu chuẩn có hàm lượng crom 17% và niken 7%, giúp ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo dai, cơ lý ổn định và khả năng chống oxy hóa trong môi trường bình thường. Inox 12Cr17Ni7 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, y tế, thiết bị chịu áp lực và các chi tiết cơ khí trong môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa phải.

Loại inox này thường được sử dụng cho bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ y tế, bình chịu áp lực và các chi tiết nội thất chịu ăn mòn vừa phải.

Thành phần hóa học Inox 12Cr17Ni7

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 12Cr17Ni7:

  • Carbon (C): ≤ 0,08%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Silicon (Si): ≤ 1%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 16–18%
  • Nickel (Ni): 6–8%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Crom hình thành lớp oxide bảo vệ bề mặt inox, giúp chống oxy hóa và ăn mòn. Niken ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo dai, cơ lý và khả năng hàn. Carbon thấp hạn chế kết tủa cacbua crom, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Tính chất cơ lý Inox 12Cr17Ni7

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 12Cr17Ni7:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 550–750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 220 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 30%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 220 HB

Nhờ cơ lý ổn định và độ dẻo dai, Inox 12Cr17Ni7 phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa, thiết bị chịu áp lực thấp và các chi tiết công nghiệp trong môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa phải.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 12Cr17Ni7

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, nước ngọt và môi trường hơi ẩm.
  • Chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt: Hiệu quả trong môi trường chloride vừa phải, không quá khắc nghiệt.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp giúp bảo vệ mối hàn, hạn chế ăn mòn tại các mối hàn.
  • Chống oxy hóa: Ổn định trong môi trường nhiệt độ trung bình.

Ưu điểm Inox 12Cr17Ni7

  • Cơ lý ổn định: Độ bền kéo và độ dẻo dai vừa phải, dễ gia công và uốn.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Hiệu quả trong môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa phải, nước ngọt và không khí ẩm.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, tiện, hàn và gia công CNC.
  • Bề mặt sáng bóng: Dễ vệ sinh và duy trì thẩm mỹ lâu dài.
  • Giá thành hợp lý: Thấp hơn các loại inox molypden cao cấp như 316 hoặc 904L.

Nhược điểm Inox 12Cr17Ni7

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế: Không chịu được môi trường chloride mạnh hoặc acid mạnh.
  • Không thích hợp cho ứng dụng hàn trong môi trường ăn mòn cao: Cần kiểm soát mối hàn để tránh ăn mòn.
  • Cần bảo trì định kỳ: Vệ sinh để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.

Ứng dụng Inox 12Cr17Ni7

Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

Dùng cho bồn chứa, đường ống, nồi nấu, van, thiết bị chế biến thực phẩm nhờ cơ lý và khả năng chống ăn mòn vừa phải.

Ngành y tế

Ứng dụng cho thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, tủ y tế, phòng thí nghiệm nhờ cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn mối hàn vừa phải.

Ngành kiến trúc và nội thất

Dùng cho lan can, cầu thang, cửa, tủ bếp và thiết bị trang trí chịu ẩm, nơi cần inox bền bỉ, dễ gia công và thẩm mỹ.

Ngành thiết bị chịu áp lực thấp

Sử dụng cho bình chịu áp lực, ống dẫn áp lực, van và bồn chứa công nghiệp vừa phải nhờ cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn vừa đủ.

Quy trình gia công Inox 12Cr17Ni7

Gia công cắt gọt

Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma thuận lợi nhờ cấu trúc austenitic.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG dễ dàng, carbon thấp bảo vệ mối hàn. Không cần nhiệt luyện sau hàn nếu kiểm soát đúng kỹ thuật.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình cho chi tiết nội thất, thiết bị công nghiệp, y tế và nội thất chịu ăn mòn vừa phải.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.

So sánh Inox 12Cr17Ni7 với các loại inox khác

  • Với inox 304: 12Cr17Ni7 tương đương về khả năng chống ăn mòn nhưng cơ lý ổn định hơn trong một số ứng dụng cơ khí.
  • Với inox 316: 12Cr17Ni7 ít molypden hơn, do đó khả năng chống ăn mòn chloride thấp hơn.
  • Với inox 430: 12Cr17Ni7 có cơ lý tốt hơn, dễ gia công, hàn và chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường ăn mòn nhẹ.

Lưu ý khi sử dụng Inox 12Cr17Ni7

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với môi trường chloride mạnh hoặc acid.
  • Vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
  • Kiểm soát kỹ thuật hàn để đảm bảo cơ lý và chống ăn mòn mối hàn.

Kết luận

Inox 12Cr17Ni7 là thép không gỉ austenitic phổ biến, nổi bật với cơ lý ổn định, độ bền kéo vừa phải và khả năng chống ăn mòn trong môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa phải. Loại inox này lý tưởng cho ngành thực phẩm, dược phẩm, y tế, kiến trúc nội thất và thiết bị chịu áp lực thấp. Với bề mặt sáng bóng, cơ lý ổn định và khả năng gia công dễ dàng, 12Cr17Ni7 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết, thiết bị và dụng cụ trong môi trường ăn mòn vừa phải và không quá khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    1.4419 Stainless Steel

    1.4419 Stainless Steel 1.4419 stainless steel là gì? 1.4419 là thép không gỉ austenitic – [...]

    Loại Inox 1.4482 Có Khả Năng Hàn Tốt Không

    Loại Inox 1.4482 Có Khả Năng Hàn Tốt Không? Inox 1.4482 là một loại thép [...]

    Thép Inox 2302

    Thép Inox 2302 Thép Inox 2302 là gì? Thép Inox 2302 là một loại thép [...]

    Giá Inox 1.4501 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox 1.4501 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất 1. Tổng Quan Về Inox [...]

    20Cr13 material

    20Cr13 material 20Cr13 material là gì? 20Cr13 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 36

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 36 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Cuộn Inox 201 1.5mm

    Cuộn Inox 201 1.5mm – Độ Dày Lớn, Siêu Cứng, Gia Công Cơ Khí Nặng [...]

    Các dạng sản phẩm Inox X2CrNi12

    Các dạng sản phẩm Inox X2CrNi12: Cuộn, tấm, ống, thanh tròn Inox X2CrNi12 (EN 1.4003) [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo