Inox 022Cr19Ni10

Inox 12X18H10E

Inox 022Cr19Ni10

Inox 022Cr19Ni10 là gì?
Inox 022Cr19Ni10 là thép không gỉ austenitic phổ biến, tương đương với inox 304 theo tiêu chuẩn quốc tế, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, cơ lý ổn định và độ bền cao. Loại inox này chứa khoảng 18% crom và 10% niken, giúp ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo dai, khả năng chống oxy hóa và khả năng chống ăn mòn trong môi trường bình thường hoặc môi trường chloride nhẹ.

Inox 022Cr19Ni10 thích hợp cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm, dược phẩm, y tế, thiết bị chịu áp lực, bồn chứa, đường ống, van, chi tiết nội thất và các chi tiết cơ khí trong môi trường ăn mòn vừa phải.

Thành phần hóa học Inox 022Cr19Ni10

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 022Cr19Ni10:

  • Carbon (C): ≤ 0,08%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Silicon (Si): ≤ 1%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 17–19%
  • Nickel (Ni): 9–11%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Crom tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt inox, chống oxy hóa và ăn mòn. Niken ổn định cấu trúc austenitic, giúp inox dẻo dai, cơ lý ổn định và dễ hàn. Carbon thấp hạn chế sự kết tủa cacbua crom, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Tính chất cơ lý Inox 022Cr19Ni10

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 022Cr19Ni10:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 500–750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 215 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 30%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 220 HB

Với cơ lý ổn định và độ dẻo dai, Inox 022Cr19Ni10 phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa, thiết bị chịu áp lực thấp và các chi tiết công nghiệp trong môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa phải.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 022Cr19Ni10

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, nước ngọt, môi trường hơi ẩm và một số hóa chất nhẹ.
  • Chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt: Khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ tốt trong môi trường chloride vừa phải.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp giúp bảo vệ mối hàn, giảm nguy cơ ăn mòn tại mối hàn.
  • Chống oxy hóa: Ổn định trong môi trường nhiệt độ trung bình, thích hợp cho thiết bị chế biến thực phẩm, y tế và nội thất.

Ưu điểm Inox 022Cr19Ni10

  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Hiệu quả trong môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa phải.
  • Cơ lý ổn định: Độ dẻo dai và cơ lý đủ để chế tạo các chi tiết cơ khí, thiết bị nội thất và công nghiệp.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện, hàn và gia công CNC.
  • Bề mặt sáng bóng: Dễ vệ sinh, duy trì thẩm mỹ lâu dài.
  • Chi phí hợp lý: Giá thành thấp hơn các loại inox molypden cao cấp như 316 hoặc 904L.

Nhược điểm Inox 022Cr19Ni10

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế: Không chịu được môi trường chloride mạnh hoặc acid mạnh.
  • Không thích hợp cho ứng dụng hàn trong môi trường ăn mòn cao: Cần kiểm soát mối hàn để tránh ăn mòn.
  • Cần bảo trì định kỳ: Vệ sinh để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.

Ứng dụng Inox 022Cr19Ni10

Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

Dùng cho bồn chứa, đường ống, nồi nấu, van, thiết bị chế biến thực phẩm nhờ cơ lý và khả năng chống ăn mòn vừa phải.

Ngành y tế

Ứng dụng cho thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, tủ y tế, phòng thí nghiệm nhờ cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Ngành kiến trúc và nội thất

Dùng cho lan can, cầu thang, cửa, tủ bếp và thiết bị trang trí chịu ẩm, nơi cần inox bền bỉ, dễ gia công và thẩm mỹ.

Ngành thiết bị chịu áp lực thấp

Sử dụng cho bình chịu áp lực, ống dẫn áp lực, van và bồn chứa công nghiệp vừa phải nhờ cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn vừa đủ.

Quy trình gia công Inox 022Cr19Ni10

Gia công cắt gọt

Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma thuận lợi nhờ cấu trúc austenitic.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG dễ dàng, carbon thấp bảo vệ mối hàn. Không cần nhiệt luyện sau hàn nếu kiểm soát đúng kỹ thuật.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình cho chi tiết nội thất, thiết bị công nghiệp, y tế và nội thất chịu ăn mòn vừa phải.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.

So sánh Inox 022Cr19Ni10 với các loại inox khác

  • Với inox 304: 022Cr19Ni10 tương đương inox 304, phổ biến, cơ lý ổn định và chống ăn mòn tốt trong môi trường vừa phải.
  • Với inox 316: 022Cr19Ni10 ít molypden hơn, do đó khả năng chống ăn mòn chloride thấp hơn.
  • Với inox 430: 022Cr19Ni10 cơ lý tốt hơn, dễ gia công, hàn và chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường ăn mòn nhẹ.

Lưu ý khi sử dụng Inox 022Cr19Ni10

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với môi trường chloride mạnh hoặc acid.
  • Vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
  • Kiểm soát kỹ thuật hàn để đảm bảo cơ lý và chống ăn mòn mối hàn.

Kết luận

Inox 022Cr19Ni10 là thép không gỉ austenitic phổ biến, nổi bật với cơ lý ổn định, độ dẻo dai vừa phải và khả năng chống ăn mòn trong môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa phải. Loại inox này lý tưởng cho ngành thực phẩm, dược phẩm, y tế, kiến trúc nội thất và thiết bị chịu áp lực thấp. Với bề mặt sáng bóng, cơ lý ổn định và khả năng gia công dễ dàng, 022Cr19Ni10 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết, thiết bị và dụng cụ trong môi trường ăn mòn vừa phải và không quá khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 1.4477

    Tìm hiểu về Inox 1.4477 và Ứng dụng của nó Tổng quan về Inox 1.4477 [...]

    Inox SUS329J1 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Như Thế Nào Và Sử Dụng Được Trong Môi Trường Nhiệt Độ Bao Nhiêu

    Inox SUS329J1 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Như Thế Nào Và Sử Dụng Được [...]

    Thép Inox UNS S41008

    Thép Inox UNS S41008 Thép Inox UNS S41008 là gì? Thép Inox UNS S41008 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 63

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 63 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4501 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4501 Trước Khi Đưa Vào Sử [...]

    Thép 00Cr17Ni14Mo2

    Thép 00Cr17Ni14Mo2 Thép 00Cr17Ni14Mo2 là gì? Thép 00Cr17Ni14Mo2 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox STS329J1 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox STS329J1 Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4537

    Tìm hiểu về Inox 1.4537 và Ứng dụng của nó Inox 1.4537 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo