Inox 06Cr25Ni20

Inox 12X18H10E

Inox 06Cr25Ni20

Inox 06Cr25Ni20 là gì?
Inox 06Cr25Ni20 là thép không gỉ austenitic cao cấp, thuộc nhóm inox niken-crom cao. Với hàm lượng crom 25% và niken 20%, loại inox này nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chloride, môi trường hóa chất, và chịu nhiệt tốt. Inox 06Cr25Ni20 còn có cơ lý cao, độ dẻo tốt, bề mặt sáng bóng, chống ăn mòn mối hàn hiệu quả, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp và thiết bị chịu điều kiện khắc nghiệt.

Inox 06Cr25Ni20 được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, y tế, chế tạo thiết bị chịu áp lực, đường ống, van, bồn chứa, cũng như các chi tiết cơ khí trong môi trường ăn mòn cao và nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học Inox 06Cr25Ni20

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 06Cr25Ni20:

  • Carbon (C): ≤ 0,08%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Silicon (Si): ≤ 1%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 24–26%
  • Nickel (Ni): 19–21%
  • Nitơ (N): 0,05–0,15%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Crom tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt inox, giúp chống oxy hóa và ăn mòn. Niken ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo dai, cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn. Nitơ nâng cao độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ. Carbon thấp hạn chế kết tủa cacbua crom, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Tính chất cơ lý Inox 06Cr25Ni20

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 06Cr25Ni20:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 650–950 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 250 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 30%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 240 HB

Với cơ lý cao, dẻo dai và độ bền kéo tốt, Inox 06Cr25Ni20 phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa đến cao, thiết bị chịu áp lực, chi tiết cơ khí và thiết bị trong môi trường ăn mòn mạnh hoặc nhiệt độ cao.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 06Cr25Ni20

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, nước ngọt, nước mặn, môi trường hóa chất nhẹ đến vừa.
  • Chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt: Nitơ và niken giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt trong môi trường chloride.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp và nitơ bảo vệ mối hàn, duy trì độ bền chống ăn mòn.
  • Chống oxy hóa: Ổn định trong môi trường nhiệt độ trung bình và cao, thích hợp cho thiết bị trao đổi nhiệt, nồi nấu công nghiệp và bồn chứa.

Ưu điểm Inox 06Cr25Ni20

  • Độ bền cơ học cao: Độ bền kéo và độ cứng vượt trội so với inox 304 và 316 thông thường.
  • Khả năng chống ăn mòn mạnh: Chống ăn mòn lỗ rỗ và mối hàn hiệu quả nhờ hàm lượng crom và niken cao.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện, hàn và gia công CNC.
  • Bề mặt sáng bóng: Dễ vệ sinh và duy trì thẩm mỹ lâu dài.
  • Thích hợp cho môi trường chloride mạnh: Bền mối hàn và bề mặt lâu dài, chịu môi trường hóa chất.

Nhược điểm Inox 06Cr25Ni20

  • Chi phí cao: Do hàm lượng niken và crom cao, chi phí vật liệu và gia công cao hơn các loại inox thông thường.
  • Cần bảo trì định kỳ: Vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
  • Khả năng chịu ăn mòn acid đậm đặc cần kiểm soát: Trong môi trường acid mạnh, cần lựa chọn inox đặc biệt hoặc các hợp kim cao cấp khác.

Ứng dụng Inox 06Cr25Ni20

Ngành công nghiệp hóa chất

Dùng cho bồn chứa, đường ống, van, thiết bị trao đổi nhiệt, bình chịu áp lực trong môi trường hóa chất mạnh nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội và cơ lý cao.

Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

Ứng dụng cho bồn chứa, đường ống, nồi nấu, van và thiết bị chế biến thực phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và bề mặt sáng bóng, an toàn vệ sinh.

Ngành y tế

Sử dụng trong thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, tủ y tế, phòng thí nghiệm nhờ cơ lý ổn định và chống ăn mòn mối hàn.

Ngành kiến trúc và nội thất

Dùng cho lan can, cầu thang, cửa, tủ bếp và thiết bị trang trí chịu môi trường hóa chất nhẹ đến mạnh, cần inox bền bỉ, cơ lý cao và thẩm mỹ.

Quy trình gia công Inox 06Cr25Ni20

Gia công cắt gọt

Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma thuận lợi nhờ cấu trúc austenitic.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG dễ dàng, nitơ và carbon thấp bảo vệ mối hàn, duy trì độ bền và chống ăn mòn. Không cần nhiệt luyện sau hàn nếu kiểm soát đúng kỹ thuật.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình cho chi tiết nội thất, thiết bị công nghiệp, y tế và các chi tiết chịu ăn mòn vừa đến mạnh.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa, bảo vệ bề mặt và duy trì thẩm mỹ lâu dài.

So sánh Inox 06Cr25Ni20 với các loại inox khác

  • Với inox 304: 06Cr25Ni20 vượt trội về cơ lý, độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ nhờ hàm lượng crom và niken cao hơn.
  • Với inox 316: 316 có molypden giúp chống ăn mòn chloride tốt hơn, nhưng cơ lý và khả năng chịu nhiệt thấp hơn 06Cr25Ni20.
  • Với inox 321: Tương đương về khả năng chịu nhiệt, nhưng 06Cr25Ni20 có khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt hơn nhờ nitơ bổ sung.

Lưu ý khi sử dụng Inox 06Cr25Ni20

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với môi trường acid cực mạnh.
  • Vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
  • Kiểm soát kỹ thuật hàn để đảm bảo cơ lý và chống ăn mòn mối hàn.

Kết luận

Inox 06Cr25Ni20 là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với cơ lý cao, độ bền kéo, khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và mối hàn vượt trội. Loại inox này lý tưởng cho ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, y tế, thiết bị chịu áp lực và các chi tiết cơ khí trong môi trường ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao. Với bề mặt sáng bóng, cơ lý ổn định và khả năng gia công dễ dàng, 06Cr25Ni20 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết, thiết bị và dụng cụ yêu cầu độ bền, chống ăn mòn và chịu nhiệt cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 430 0.09mm

    Tấm Inox 430 0.09mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Đồng CZ102

    Đồng CZ102 Đồng CZ102 là gì? Đồng CZ102 là một trong những mác đồng thau [...]

    Thép Inox Austenitic SAE 30301

    Thép Inox Austenitic SAE 30301 Thép Inox Austenitic SAE 30301 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4565

    Tìm hiểu về Inox 1.4565 và Ứng dụng của nó Inox 1.4565 là gì? Inox [...]

    So Sánh Giá Inox 1.4162 Và Các Loại Inox Duplex Khác

    So Sánh Giá Inox 1.4162 Và Các Loại Inox Duplex Khác 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Inox 305 Có Dễ Gia Công Không

    Inox 305 Có Dễ Gia Công Không? Những Lưu Ý Khi Sử Dụng 1. Inox [...]

    Cuộn Inox 301 0.24mm

    Cuộn Inox 301 0.24mm – Bền Bỉ, Gia Công Dễ Dàng, Ứng Dụng Rộng Rãi [...]

    Inox X12CrS13

    Inox X12CrS13 Inox X12CrS13 là gì? Inox X12CrS13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo