Inox 022Cr17Ni13Mo2N
Inox 022Cr17Ni13Mo2N là gì?
Inox 022Cr17Ni13Mo2N là thép không gỉ austenitic cao cấp thuộc nhóm inox molypden-niken-nitơ, có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường chloride, hóa chất và nước biển. Với hàm lượng crom 17%, niken 13%, molypden 2% và nitơ 0,08–0,15%, loại inox này có cơ lý cao, độ bền kéo và độ cứng vượt trội, đồng thời chống ăn mòn lỗ rỗ và mối hàn tốt hơn các loại inox tiêu chuẩn như 316 hoặc 316L. Inox 022Cr17Ni13Mo2N thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất cao, môi trường ăn mòn vừa đến mạnh và độ bền lâu dài.
Loại inox này được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, xử lý nước biển, thực phẩm, dược phẩm, y tế, thiết bị chịu áp lực, đường ống, van, bồn chứa và các chi tiết cơ khí trong môi trường ăn mòn mạnh.
Thành phần hóa học Inox 022Cr17Ni13Mo2N
Thành phần hóa học tiêu chuẩn:
- Carbon (C): ≤ 0,03%
- Mangan (Mn): ≤ 2%
- Silicon (Si): ≤ 1%
- Phospho (P): ≤ 0,045%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
- Chromium (Cr): 16–18%
- Nickel (Ni): 12–14%
- Molypden (Mo): 2%
- Nitơ (N): 0,08–0,15%
- Sắt (Fe): Phần còn lại
Crom tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt inox, giúp chống oxy hóa và ăn mòn. Niken ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo dai và cơ lý ổn định. Molypden nâng cao khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt. Nitơ bổ sung giúp tăng độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống ăn mòn mối hàn. Carbon thấp hạn chế sự kết tủa cacbua crom, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.
Tính chất cơ lý Inox 022Cr17Ni13Mo2N
Các đặc tính cơ lý tiêu biểu:
- Độ bền kéo (Tensile strength): 700–950 MPa
- Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 350 MPa
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 25%
- Độ cứng (Hardness): ≤ 250 HB
Với cơ lý cao, dẻo dai và độ bền kéo vượt trội, Inox 022Cr17Ni13Mo2N phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa đến cao, thiết bị chịu áp lực, chi tiết cơ khí và thiết bị trong môi trường ăn mòn mạnh hoặc tiếp xúc với nước biển.
Khả năng chống ăn mòn của Inox 022Cr17Ni13Mo2N
- Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, nước ngọt, nước mặn, môi trường hóa chất vừa đến mạnh.
- Chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt: Molypden và nitơ tăng cường khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt trong môi trường chloride.
- Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp và nitơ bảo vệ mối hàn, duy trì độ bền chống ăn mòn.
- Chống oxy hóa: Ổn định trong môi trường nhiệt độ trung bình và cao, thích hợp cho thiết bị trao đổi nhiệt, nồi nấu công nghiệp, bồn chứa và đường ống chịu hóa chất.
Ưu điểm Inox 022Cr17Ni13Mo2N
- Khả năng chống ăn mòn mạnh: Chống ăn mòn lỗ rỗ và mối hàn hiệu quả nhờ molypden và nitơ.
- Độ bền cơ học cao: Độ bền kéo và độ cứng vượt trội so với inox 304 và 316 tiêu chuẩn.
- Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện, hàn và gia công CNC.
- Bề mặt sáng bóng: Dễ vệ sinh, duy trì thẩm mỹ lâu dài.
- Thích hợp cho môi trường chloride vừa đến mạnh: Bền mối hàn và bề mặt lâu dài, chịu môi trường hóa chất và nước biển.
Nhược điểm Inox 022Cr17Ni13Mo2N
- Chi phí cao: Do bổ sung molypden, niken và nitơ.
- Cần bảo trì định kỳ: Vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
- Không chịu tốt acid cực mạnh: Trong môi trường acid mạnh, cần lựa chọn hợp kim đặc biệt hơn.
Ứng dụng Inox 022Cr17Ni13Mo2N
Ngành công nghiệp hóa chất và nước biển
Dùng cho bồn chứa, đường ống, van, thiết bị trao đổi nhiệt, bình chịu áp lực trong môi trường hóa chất mạnh và nước biển nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội và cơ lý cao.
Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm
Ứng dụng cho bồn chứa, đường ống, nồi nấu, van và thiết bị chế biến thực phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, mối hàn tốt và bề mặt sáng bóng, an toàn vệ sinh.
Ngành y tế
Sử dụng trong thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, tủ y tế, phòng thí nghiệm nhờ cơ lý ổn định và chống ăn mòn mối hàn.
Ngành kiến trúc và nội thất
Dùng cho lan can, cầu thang, cửa, tủ bếp và thiết bị trang trí chịu môi trường hóa chất nhẹ đến vừa, cần inox bền bỉ, cơ lý cao và thẩm mỹ.
Quy trình gia công Inox 022Cr17Ni13Mo2N
Gia công cắt gọt
Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma thuận lợi nhờ cấu trúc austenitic.
Hàn và nhiệt luyện
Hàn TIG/MIG dễ dàng, nitơ và carbon thấp bảo vệ mối hàn, duy trì độ bền và chống ăn mòn. Không cần nhiệt luyện sau hàn nếu kiểm soát đúng kỹ thuật.
Uốn và dập
Dễ uốn, dập và định hình cho chi tiết nội thất, thiết bị công nghiệp, y tế và các chi tiết chịu ăn mòn vừa đến mạnh.
Xử lý bề mặt
Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa, bảo vệ bề mặt và duy trì thẩm mỹ lâu dài.
So sánh Inox 022Cr17Ni13Mo2N với các loại inox khác
- Với inox 304: 022Cr17Ni13Mo2N vượt trội về cơ lý, độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ nhờ molypden và nitơ.
- Với inox 316: 316 có molypden giúp chống ăn mòn chloride tốt nhưng cơ lý và khả năng chống ăn mòn mối hàn thấp hơn 022Cr17Ni13Mo2N.
- Với inox 321: 022Cr17Ni13Mo2N có cơ lý và khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt hơn nhờ nitơ bổ sung, thích hợp môi trường hóa chất và nước biển.
Lưu ý khi sử dụng Inox 022Cr17Ni13Mo2N
- Tránh tiếp xúc lâu dài với môi trường acid cực mạnh.
- Vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
- Kiểm soát kỹ thuật hàn để đảm bảo cơ lý và chống ăn mòn mối hàn.
Kết luận
Inox 022Cr17Ni13Mo2N là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với cơ lý cao, độ bền kéo, khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và mối hàn vượt trội. Loại inox này lý tưởng cho ngành công nghiệp hóa chất, xử lý nước biển, thực phẩm, dược phẩm, y tế, thiết bị chịu áp lực và các chi tiết cơ khí trong môi trường ăn mòn vừa đến mạnh. Với bề mặt sáng bóng, cơ lý ổn định và khả năng gia công dễ dàng, 022Cr17Ni13Mo2N là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết, thiết bị và dụng cụ yêu cầu độ bền, chống ăn mòn và chịu nhiệt cao.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |