Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N

Inox 12X18H10E

Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N

Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N là gì?
Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N là thép không gỉ austenitic cao cấp, được bổ sung molypden (Mo), silic (Si) và nitơ (N) để tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn crevice và môi trường chloride mạnh. Với thành phần crom 19%, niken 5%, molypden 3%, silic 2% và nitơ, loại inox này có cơ lý cao, khả năng chống oxy hóa và ăn mòn mạnh, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp hóa chất, xử lý nước biển, dầu khí và các thiết bị chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N được sử dụng rộng rãi trong sản xuất bồn chứa, đường ống, van, thiết bị trao đổi nhiệt, bình áp lực, thiết bị hóa chất, máy móc ngành thực phẩm, dược phẩm và các chi tiết cơ khí đòi hỏi độ bền cao, chống ăn mòn mạnh và chịu nhiệt vừa phải.

Thành phần hóa học Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N

Thành phần hóa học tiêu chuẩn:

  • Carbon (C): ≤ 0,03%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Silicon (Si): 1,5–2,5%
  • Phospho (P): ≤ 0,03%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,015%
  • Chromium (Cr): 18–20%
  • Nickel (Ni): 4–6%
  • Molypden (Mo): 2,5–3,5%
  • Nitơ (N): 0,18–0,25%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Crom tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt inox, giúp chống oxy hóa và ăn mòn. Niken ổn định cấu trúc austenitic, giúp inox dẻo dai và cơ lý ổn định. Molypden nâng cao khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và ăn mòn crevice. Silic cải thiện độ bền trong môi trường oxy hóa và chịu nhiệt. Nitơ tăng độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống ăn mòn mối hàn. Carbon thấp hạn chế sự kết tủa cacbua crom, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Tính chất cơ lý Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 800–1000 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 450 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 25%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 280 HB

Nhờ cơ lý cao, dẻo dai và độ bền kéo vượt trội, Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa đến cao, thiết bị chịu áp lực, bồn chứa, đường ống và thiết bị trong môi trường ăn mòn mạnh, đặc biệt là môi trường chloride và hóa chất oxy hóa.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, nước ngọt, nước biển và môi trường hóa chất vừa đến mạnh.
  • Chống ăn mòn lỗ rỗ và crevice: Molypden và nitơ nâng cao khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và ăn mòn khe hẹp.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp và nitơ bảo vệ mối hàn, duy trì độ bền chống ăn mòn.
  • Chống oxy hóa: Ổn định trong môi trường nhiệt độ trung bình và cao, thích hợp cho thiết bị trao đổi nhiệt, nồi nấu công nghiệp, bồn chứa và đường ống chịu hóa chất.

Ưu điểm Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N

  • Khả năng chống ăn mòn mạnh: Chống ăn mòn lỗ rỗ, mối hàn và môi trường chloride hiệu quả nhờ molypden, nitơ và silic.
  • Độ bền cơ học cao: Độ bền kéo và độ cứng vượt trội so với inox 304 và 316 thông thường.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện, hàn và gia công CNC.
  • Bề mặt sáng bóng: Dễ vệ sinh, duy trì thẩm mỹ lâu dài.
  • Thích hợp cho môi trường ăn mòn mạnh và oxy hóa: Bền mối hàn và bề mặt lâu dài.

Nhược điểm Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N

  • Chi phí cao: Do bổ sung molypden, niken, silic và nitơ.
  • Cần bảo trì định kỳ: Vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
  • Không chịu tốt acid cực mạnh: Trong môi trường acid đậm đặc, cần lựa chọn hợp kim đặc biệt hơn.

Ứng dụng Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N

Ngành công nghiệp hóa chất và nước biển

Dùng cho bồn chứa, đường ống, van, thiết bị trao đổi nhiệt, bình chịu áp lực trong môi trường hóa chất mạnh và nước biển nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội và cơ lý cao.

Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

Ứng dụng cho bồn chứa, đường ống, nồi nấu, van và thiết bị chế biến thực phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, mối hàn tốt và bề mặt sáng bóng, an toàn vệ sinh.

Ngành y tế

Sử dụng trong thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, tủ y tế, phòng thí nghiệm nhờ cơ lý ổn định và chống ăn mòn mối hàn.

Ngành kiến trúc và nội thất

Dùng cho lan can, cầu thang, cửa, tủ bếp và thiết bị trang trí chịu môi trường hóa chất nhẹ đến vừa, cần inox bền bỉ, cơ lý cao và thẩm mỹ.

Quy trình gia công Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N

Gia công cắt gọt

Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma thuận lợi nhờ cấu trúc austenitic.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG dễ dàng, nitơ và carbon thấp bảo vệ mối hàn, duy trì độ bền và chống ăn mòn. Không cần nhiệt luyện sau hàn nếu kiểm soát đúng kỹ thuật.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình cho chi tiết nội thất, thiết bị công nghiệp, y tế và các chi tiết chịu môi trường ăn mòn mạnh.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa, bảo vệ bề mặt và duy trì thẩm mỹ lâu dài.

So sánh Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N với các loại inox khác

  • Với inox 304: 022Cr19Ni5Mo3Si2N vượt trội về cơ lý, độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, mối hàn nhờ molypden và nitơ.
  • Với inox 316: 022Cr19Ni5Mo3Si2N có molypden cao hơn, khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và môi trường chloride mạnh hơn.
  • Với inox 316L: 022Cr19Ni5Mo3Si2N có cơ lý cao hơn và khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt hơn nhờ nitơ bổ sung.

Lưu ý khi sử dụng Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với môi trường acid cực mạnh nồng độ cao.
  • Vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
  • Kiểm soát kỹ thuật hàn để đảm bảo cơ lý và chống ăn mòn mối hàn.

Kết luận

Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với cơ lý cao, độ bền kéo, khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, mối hàn và môi trường chloride mạnh. Loại inox này lý tưởng cho ngành công nghiệp hóa chất, xử lý nước biển, thực phẩm, dược phẩm, y tế, thiết bị chịu áp lực và các chi tiết cơ khí trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt. Với bề mặt sáng bóng, cơ lý ổn định và khả năng gia công dễ dàng, 022Cr19Ni5Mo3Si2N là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết, thiết bị và dụng cụ yêu cầu độ bền cao, chống ăn mòn mạnh và chịu nhiệt vừa phải.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 301 0.13mm

    Tấm Inox 301 0.13mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Đòi Hỏi [...]

    Tìm hiểu về Inox STS329J3L

    Tìm hiểu về Inox STS329J3L và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 12.7

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 12.7 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Báo Giá Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Báo Giá Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là một [...]

    Tấm Đồng 50mm

    Tấm Đồng 50mm Tấm đồng 50mm là gì? Tấm đồng 50mm là vật liệu đồng [...]

    Tấm Inox 430 3.5mm

    Tấm Inox 430 3.5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 120

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 120 – Thép Inox Cứng Cao, Chống Mài Mòn [...]

    Thép Inox Martensitic 1Cr25Ti

    Thép Inox Martensitic 1Cr25Ti Thép Inox Martensitic 1Cr25Ti là gì? Thép Inox Martensitic 1Cr25Ti là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo