Inox SUS309S
Inox SUS309S là gì?
Inox SUS309S là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm Cr-Ni-Si, nổi bật với khả năng chịu nhiệt cao và chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ lên tới 1000°C. SUS309S được bổ sung silic (Si) để tăng khả năng chống oxy hóa khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao. Đây là loại inox chuyên dụng cho các ứng dụng nhiệt độ cao, lò hơi, ống khói, thiết bị nhiệt luyện và các chi tiết chịu nhiệt khác.
SUS309S giữ nguyên đặc tính austenitic: dẻo dai, cơ lý ổn định, dễ gia công và hàn. Loại inox này được sử dụng trong các ngành công nghiệp nhiệt, lò hơi, luyện kim, chế biến thực phẩm, hóa chất và năng lượng.
Thành phần hóa học Inox SUS309S
Thành phần hóa học tiêu chuẩn:
- Carbon (C): 0,08–0,25%
- Mangan (Mn): 1–5%
- Silicon (Si): 0,75–2,5%
- Phospho (P): ≤ 0,045%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
- Chromium (Cr): 22–24%
- Nickel (Ni): 12–15%
- Sắt (Fe): Phần còn lại
Silic giúp tăng khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, crom và niken duy trì cấu trúc austenitic, đồng thời cải thiện khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ phòng.
Tính chất cơ lý Inox SUS309S
Các đặc tính cơ lý tiêu biểu:
- Độ bền kéo (Tensile strength): 515–750 MPa
- Giới hạn chảy (Yield strength): 205–310 MPa
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 30%
- Độ cứng (Hardness): 150–200 HB
SUS309S có cơ lý ổn định, bền ở nhiệt độ cao, đặc biệt thích hợp cho các chi tiết chịu nhiệt lâu dài.
Khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn của Inox SUS309S
- Chịu nhiệt cao: Duy trì cơ lý và không bị oxy hóa trong môi trường nhiệt độ lên tới 1000°C.
- Chống oxy hóa: Tốt nhờ bổ sung silic, phù hợp cho các chi tiết chịu nhiệt lâu dài.
- Chống ăn mòn đồng đều: Tốt trong không khí, hơi nước và môi trường nhiệt độ trung bình.
- Chống ăn mòn nhẹ trong thực phẩm và công nghiệp nhẹ: Phù hợp với các ứng dụng nhiệt độ vừa phải.
Ưu điểm Inox SUS309S
- Chịu nhiệt cao: Làm việc ổn định trong môi trường nhiệt độ cao tới 1000°C.
- Chống oxy hóa tốt: Silic bổ sung bảo vệ bề mặt ở nhiệt độ cao.
- Cơ lý ổn định: Dẻo dai, bền kéo, giới hạn chảy vừa đủ.
- Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, tiện, hàn và gia công CNC.
- Ứng dụng đa dạng: Lò hơi, ống khói, thiết bị nhiệt, chi tiết chịu nhiệt lâu dài, ngành luyện kim và năng lượng.
Nhược điểm Inox SUS309S
- Chi phí cao: So với các loại inox thông dụng như SUS304/SUS304L.
- Không chịu được môi trường chloride mạnh: Không phù hợp với nước biển hoặc acid đậm đặc.
- Cần bảo trì định kỳ: Vệ sinh bề mặt để duy trì khả năng chống oxy hóa và thẩm mỹ.
Ứng dụng Inox SUS309S
Ngành công nghiệp nhiệt và luyện kim
Dùng cho lò hơi, ống khói, ống dẫn hơi nóng, thiết bị nhiệt, lò nung, chi tiết chịu nhiệt cao và lâu dài.
Ngành năng lượng
Ứng dụng cho nồi hơi, ống dẫn nhiệt, thiết bị nhiệt trong nhà máy nhiệt điện, năng lượng tái tạo và các chi tiết chịu nhiệt khác.
Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và hóa chất
Dùng cho các thiết bị cần chịu nhiệt vừa phải, bồn chứa, van, ống dẫn nhiệt trong ngành thực phẩm và hóa chất nhẹ.
Ngành kiến trúc chịu nhiệt
Sử dụng cho ống dẫn nhiệt, bồn chứa chịu nhiệt, chi tiết kiến trúc công nghiệp hoặc trang trí cần chịu nhiệt lâu dài.
Quy trình gia công Inox SUS309S
Gia công cắt gọt
Dễ gia công tiện, khoan, taro, CNC, cắt tấm bằng laser hoặc plasma, lưu ý tránh nhiệt độ cục bộ quá cao khi cắt.
Hàn và nhiệt luyện
Hàn TIG/MIG thuận lợi, mối hàn ổn định nhờ austenitic. Các mối hàn cần kiểm soát nhiệt để tránh hiện tượng oxy hóa cục bộ. Không cần nhiệt luyện sau hàn nếu tuân thủ kỹ thuật.
Uốn và dập
Dễ uốn, dập và định hình cho chi tiết chịu nhiệt, lò hơi, ống dẫn, thiết bị nhiệt.
Xử lý bề mặt
Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để bảo vệ bề mặt, chống oxy hóa và duy trì thẩm mỹ.
So sánh Inox SUS309S với các loại inox khác
- Với SUS304/SUS304L: SUS309S chịu nhiệt cao hơn và chống oxy hóa tốt hơn, nhưng chi phí cao hơn.
- Với SUS310S: SUS309S chịu nhiệt thấp hơn 310S nhưng chi phí thấp hơn và dễ gia công hơn.
- Với SUS316: SUS309S không chịu môi trường chloride mạnh, nhưng phù hợp cho các ứng dụng nhiệt độ cao trong không khí và hơi nước.
Lưu ý khi sử dụng Inox SUS309S
- Tránh môi trường chloride mạnh và acid đậm đặc.
- Kiểm soát nhiệt độ khi gia công và hàn để đảm bảo độ bền và chống oxy hóa.
- Vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
Kết luận
Inox SUS309S là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao, bổ sung silic để tăng khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ lên tới 1000°C. SUS309S nổi bật với cơ lý ổn định, bền kéo, dẻo dai, dễ gia công và hàn. Loại inox này phù hợp cho lò hơi, ống khói, thiết bị nhiệt, chi tiết chịu nhiệt lâu dài, ngành luyện kim, năng lượng và các thiết bị nhiệt công nghiệp. Đây là lựa chọn tối ưu khi cần inox chịu nhiệt, chống oxy hóa, bền và dễ gia công.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |