Inox XM21

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox XM21

Inox XM21 là gì?
Inox XM21 là thép không gỉ mác cao, thuộc nhóm austenitic – ferritic, được thiết kế để có khả năng chống ăn mòn xuất sắc và cơ lý ổn định. XM21 nổi bật với khả năng chống ăn mòn trong môi trường chloride, axit và hóa chất, đồng thời chịu được nhiệt độ vừa và cao. Vật liệu này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, năng lượng, dầu khí, giấy – pulp, công nghiệp hải sản, cũng như các chi tiết chịu áp lực và môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

XM21 thường được lựa chọn khi inox 304 hoặc 316 không đáp ứng được yêu cầu chống ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở hoặc cơ lý cao.

Thành phần hóa học Inox XM21

Thành phần hóa học tiêu chuẩn:

  • Carbon (C): ≤ 0,03%
  • Mangan (Mn): 2%
  • Silicon (Si): 1%
  • Phospho (P): ≤ 0,03%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,02%
  • Chromium (Cr): 21–23%
  • Nickel (Ni): 4–6%
  • Molypden (Mo): 3–4%
  • Nitrogen (N): 0,14–0,20%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Cấu trúc austenitic – ferritic kết hợp molypden và nitrogen giúp XM21 chống ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở, mối hàn và duy trì cơ lý cao.

Tính chất cơ lý Inox XM21

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 650–850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 450–550 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 25%
  • Độ cứng (Hardness): 280–320 HB

XM21 vượt trội về cơ lý so với inox austenitic thông thường, phù hợp cho các chi tiết chịu áp lực cao, môi trường ăn mòn mạnh và nhiệt độ vừa và cao.

Khả năng chống ăn mòn của Inox XM21

  • Chống ăn mòn đồng đều: Xuất sắc trong môi trường chloride, axit loãng, nước biển và hóa chất công nghiệp.
  • Chống ăn mòn kẽ hở và lỗ rỗ: Nitrogen và molypden nâng cao khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở và mối hàn.
  • Chống oxy hóa: Ổn định trong nhiệt độ trung bình và cao, phù hợp cho bình chứa, thiết bị hóa chất và đường ống chịu nhiệt.
  • Chống ăn mòn trong môi trường chloride mạnh: Vượt trội so với inox 304/304L và gần tương đương inox 316/316L trong nhiều trường hợp.

Ưu điểm Inox XM21

  • Chống ăn mòn mạnh: Đặc biệt trong môi trường chloride, axit loãng và hóa chất công nghiệp.
  • Cơ lý vượt trội: Bền kéo cao, chịu áp lực tốt, ổn định trong nhiều điều kiện nhiệt độ.
  • Ổn định mối hàn: Giảm hình thành cacbua, duy trì khả năng chống ăn mòn mối hàn.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic – ferritic có thể gia công cơ khí và hàn TIG/MIG với kỹ thuật phù hợp.
  • Ứng dụng đa dạng: Hóa chất, dầu khí, hóa dầu, nhiệt điện, giấy – pulp, hàng hải, chi tiết chịu áp lực và môi trường ăn mòn mạnh.

Nhược điểm Inox XM21

  • Chi phí cao: So với inox austenitic tiêu chuẩn như 304/304L.
  • Khó uốn hơn inox austenitic: Do thành phần ferritic tăng độ cứng.
  • Cần bảo trì định kỳ: Để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.

Ứng dụng Inox XM21

Ngành hóa chất và dầu khí

Sử dụng cho bình chứa, ống dẫn, van, thiết bị chịu môi trường chloride mạnh và acid loãng, đảm bảo tuổi thọ và chống ăn mòn mối hàn.

Ngành hóa dầu và giấy – pulp

Dùng cho thiết bị tiếp xúc hóa chất, lò hơi, bồn chứa, đường ống, giúp chống ăn mòn kẽ hở và lỗ rỗ.

Ngành nhiệt điện và năng lượng

Ứng dụng cho ống dẫn hơi, bồn chứa, bình áp lực, nơi yêu cầu cơ lý cao và chống ăn mòn.

Ngành hàng hải và nước biển

Sử dụng cho các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển, lan can, thiết bị ngoài trời cần chống ăn mòn chloride mạnh.

Quy trình gia công Inox XM21

Gia công cắt gọt

Cắt, tiện, khoan, taro, CNC, cắt laser/plasma. XM21 khó hơn inox austenitic một chút nhưng vẫn dễ gia công với dụng cụ chuyên dụng.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG thuận lợi, kiểm soát kỹ thuật hàn để tránh hình thành sigma phase và mất cơ lý. Không cần nhiệt luyện sau hàn nếu tuân thủ kỹ thuật.

Uốn và dập

Cần lực cao hơn inox austenitic, nhưng vẫn uốn dập được cho chi tiết công nghiệp, bồn chứa, van và thiết bị áp lực.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để bảo vệ bề mặt, chống oxy hóa và duy trì thẩm mỹ.

So sánh Inox XM21 với các loại inox khác

  • Với 304/304L: XM21 cơ lý cao hơn, chống ăn mòn lỗ rỗ và kẽ hở tốt hơn.
  • Với 316/316L: XM21 chống ăn mòn tương đương trong nhiều môi trường chloride, cơ lý cao hơn nhờ cấu trúc duplex.
  • Với XM19: XM21 molypden cao hơn, chống ăn mòn lỗ rỗ tốt hơn, phù hợp cho môi trường chloride mạnh.

Lưu ý khi sử dụng Inox XM21

  • Tránh nhiệt độ cực cao quá lâu, có thể hình thành sigma phase làm giảm cơ lý.
  • Vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
  • Tuân thủ kỹ thuật hàn và gia công để bảo vệ cơ lý và khả năng chống ăn mòn duplex.

Kết luận

Inox XM21 là thép không gỉ austenitic – ferritic cao cấp, molypden và nitrogen giúp tăng cường cơ lý và khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở. XM21 phù hợp cho hóa chất, dầu khí, hóa dầu, nhiệt điện, giấy – pulp, hàng hải và các chi tiết chịu áp lực và môi trường chloride mạnh, nơi yêu cầu độ bền cơ lý cao và khả năng chống ăn mòn tối ưu.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni9

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni9 và Ứng dụng của nó Inox 0Cr18Ni9 là gì? Inox [...]

    Inox UNS S31653

    Inox UNS S31653 Inox UNS S31653 là gì? Inox UNS S31653 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 120

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 120 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox 03X16H15M3

    Tìm hiểu về Inox 03X16H15M3 và Ứng dụng của nó Inox 03X16H15M3 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 420 0.80mm

    Tấm Inox 420 0.80mm – Độ Bền Cao, Gia Công Dễ Dàng Tấm Inox 420 [...]

    7Cr17 material

    7Cr17 material 7Cr17 material là gì? 7Cr17 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 30

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 30 – Chất Liệu Bền Bỉ Cho Các Ứng [...]

    Đồng CuNi10Zn42Pb2

    Đồng CuNi10Zn42Pb2 Đồng CuNi10Zn42Pb2 là gì? Đồng CuNi10Zn42Pb2 là hợp kim đồng – niken – [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo