Inox 329J1

Inox 12X18H10E

Inox 329J1

Inox 329J1 là gì?

Inox 329J1 là loại thép không gỉ duplex, kết hợp cấu trúc Austenitic và Ferritic, nhằm tăng cường độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội so với inox austenitic thông thường. Loại inox này được thiết kế đặc biệt để chống ăn mòn trong môi trường chloride, môi trường công nghiệp, hóa chất và nước biển, đồng thời giữ được tính ổn định cơ lý cao.

Ký hiệu 329J1 theo tiêu chuẩn ASTM và EN phản ánh phiên bản duplex ổn định, hàm lượng Nickel và Molybdenum vừa đủ, giúp inox chống rạn nứt ăn mòn ứng suất, ăn mòn lỗ và ăn mòn khe tốt, đồng thời giảm chi phí so với inox 316 hoặc 316L trong một số ứng dụng công nghiệp.

Thành phần hóa học Inox 329J1

Thành phần hóa học tiêu biểu (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.03% tối đa
  • Mangan (Mn): 2.0% tối đa
  • Phosphorus (P): 0.03% tối đa
  • Sulfur (S): 0.015% tối đa
  • Silicon (Si): 1.0% tối đa
  • Chromium (Cr): 22.0 – 24.0%
  • Nickel (Ni): 4.5 – 6.5%
  • Molybdenum (Mo): 0.5 – 1.0%
  • Nitrogen (N): 0.10 – 0.22%
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Đặc điểm thành phần

  • Crom cao: Tăng khả năng chống ăn mòn tổng thể và ăn mòn khe.
  • Nickel vừa phải: Duy trì cấu trúc duplex ổn định, giảm chi phí so với inox austenitic cao Ni.
  • Molybdenum: Tăng khả năng chống pitting và ăn mòn lỗ trong môi trường chloride.
  • Nitrogen: Tăng cường độ bền cơ học và chống rạn nứt ăn mòn ứng suất.

Tính chất cơ lý Inox 329J1

Các thông số cơ lý tiêu biểu:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 750 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 450 – 600 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 25 – 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 230 – 280
  • Mô đun đàn hồi (Elastic modulus): khoảng 200 GPa

Khả năng chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn xuất sắc trong môi trường chloride, nước biển, hóa chất nhẹ và acid loãng.
  • Khả năng chống ăn mòn lỗ (pitting) và ăn mòn khe vượt trội so với inox 304 hoặc 316.
  • Thích hợp cho thiết bị biển, công nghiệp hóa chất, bồn chứa nước biển và ứng dụng offshore.

Khả năng chịu nhiệt

  • Ổn định cơ lý từ -50°C đến 300°C.
  • Chịu nhiệt ngắn hạn lên tới 900°C trong môi trường không ăn mòn mạnh.

Ưu điểm Inox 329J1

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Pitting, khe, rạn nứt ăn mòn ứng suất.
  2. Độ bền cơ học cao: Duy trì độ bền kéo và giới hạn chảy tốt hơn inox austenitic thông thường.
  3. Ổn định cấu trúc duplex: Giảm biến dạng và tăng tuổi thọ trong môi trường khắc nghiệt.
  4. Khả năng hàn tốt: Có thể hàn TIG, MIG hoặc hồ quang với kỹ thuật phù hợp.
  5. Ứng dụng đa dạng: Công nghiệp hóa chất, nước biển, dầu khí, thiết bị offshore, công trình chịu môi trường ăn mòn mạnh.

Nhược điểm Inox 329J1

  1. Chi phí cao hơn inox 304 nhưng thấp hơn inox 316 hoặc 316L cao cấp.
  2. Gia công khó hơn inox austenitic: Cần lực gia công cao hơn và kỹ thuật phù hợp để duy trì cấu trúc duplex.
  3. Hạn chế nhiệt độ cực cao liên tục: Trên 900°C, tính chất cơ lý có thể giảm.

Ứng dụng Inox 329J1

1. Ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí

  • Bồn chứa, đường ống, van, bộ trao đổi nhiệt chịu môi trường chloride và acid loãng.
  • Thiết bị offshore, công trình biển, kết cấu chịu áp lực cao.

2. Ngành nước biển và thủy sản

  • Bồn chứa, ống dẫn, van, bơm trong môi trường nước biển và chế biến thủy sản.
  • Thiết bị cảng biển, bến cảng, hệ thống xử lý nước biển.

3. Công trình cơ khí và kết cấu chịu lực

  • Lan can, cầu thang, khung cửa, vách ngăn công nghiệp.
  • Kết cấu chịu tải cao, môi trường ăn mòn mạnh.

4. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm.
  • Mối hàn ổn định, hạn chế rạn nứt ăn mòn tại vị trí mối hàn.

Quy trình gia công Inox 329J1

1. Gia công cơ khí

  • Cắt laser, plasma, cưa hoặc nước áp lực cao.
  • Uốn, dập và gia công CNC cần lực vừa phải do tính chất duplex cứng hơn austenitic.

2. Hàn và nhiệt luyện

  • Hàn TIG, MIG, hồ quang đều khả thi.
  • Kiểm soát nhiệt độ và tốc độ hàn để duy trì cấu trúc duplex và khả năng chống ăn mòn.

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, mài nhẵn hoặc phun cát để tăng thẩm mỹ và chống ăn mòn.
  • Phù hợp môi trường hóa chất, nước biển, thủy sản và công nghiệp nặng.

Tiêu chuẩn và chứng chỉ Inox 329J1

  • ASTM A240 / A240M: Tấm, cuộn inox duplex.
  • ASTM A182: Thanh, ống, phụ kiện áp lực.
  • EN 1.4462: Tiêu chuẩn châu Âu tương đương inox 329J1.
  • ISO 9001: Quy trình sản xuất đạt chuẩn quốc tế.

Inox 329J1 đi kèm CO-CQ chứng minh nguồn gốc, thành phần hóa học và tính chất cơ lý, đáp ứng các yêu cầu ngành hóa chất, dầu khí, nước biển, thiết bị offshore, công trình công nghiệp nặng và môi trường ăn mòn cao.

Phân tích thị trường tiêu thụ

  • Ngành hóa chất và dầu khí: Bồn chứa, ống dẫn, van, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị offshore.
  • Ngành nước biển và thủy sản: Bồn chứa, ống dẫn, van, bơm, thiết bị cảng biển, xử lý nước biển.
  • Công trình cơ khí và kết cấu chịu lực: Lan can, cầu thang, khung cửa, vách ngăn công nghiệp.
  • Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm.

Inox 329J1 được ưa chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn lỗ và khe xuất sắc, độ bền cơ học cao, mối hàn ổn định và tuổi thọ lâu dài, là lựa chọn tối ưu cho các môi trường ăn mòn mạnh và công trình offshore, hóa chất hay nước biển.

Kết luận

Inox 329J1 là thép không gỉ duplex cao cấp, thích hợp cho ngành hóa chất, dầu khí, nước biển, công nghiệp thực phẩm, dược phẩm và công trình cơ khí chịu ăn mòn. Với cấu trúc duplex, khả năng chống pitting, ăn mòn khe và rạn nứt ứng suất cao, mối hàn ổn định và độ bền cơ học vượt trội, inox 329J1 là giải pháp tối ưu cho các kết cấu chịu tải cao và môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 12X18H9T

    Tìm hiểu về Inox 12X18H9T và Ứng dụng của nó Inox 12X18H9T là gì? Inox [...]

    Inox X2CrNiN22-2 Và Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất

    Inox X2CrNiN22-2 Và Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất Inox X2CrNiN22-2 [...]

    Inox DX 2202 Có Phù Hợp Để Sản Xuất Thiết Bị Y Tế Và Dược Phẩm Không

    Inox DX 2202 Có Phù Hợp Để Sản Xuất Thiết Bị Y Tế Và Dược [...]

    Thép 06Cr18Ni11Nb

    Thép 06Cr18Ni11Nb Thép 06Cr18Ni11Nb là gì? Thép 06Cr18Ni11Nb là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Thép Inox SUS420J2

    Thép Inox SUS420J2 Thép Inox SUS420J2 là gì? Thép Inox SUS420J2 là một loại thép [...]

    Thép Inox Martensitic X12Cr13

    Thép Inox Martensitic X12Cr13 Thép Inox Martensitic X12Cr13 là gì? Thép không gỉ X12Cr13 là [...]

    Ống Inox Phi 0.9mm

    Ống Inox Phi 0.9mm – Giải Pháp Hiệu Quả Cho Các Ứng Dụng Chính Xác [...]

    Thép SUS301J1

    Thép SUS301J1 Thép SUS301J1 là gì? Thép SUS301J1 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo