Inox 2Cr13Mn9Ni4

Inox 12X18H10E

Inox 2Cr13Mn9Ni4

Inox 2Cr13Mn9Ni4 là gì?

Inox 2Cr13Mn9Ni4 là thép không gỉ austenitic-martensitic, kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học cao, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp chịu môi trường ăn mòn vừa và cao.

Loại inox này có hàm lượng Chromium khoảng 13%, Manganese 9%Nickel 4%, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa, đồng thời duy trì độ dẻo và bền cơ học. Inox 2Cr13Mn9Ni4 thường được dùng trong ngành hóa chất, dầu khí, công nghiệp chế biến thực phẩm, nước biển và thiết bị cơ khí chịu mài mòn và ăn mòn.

Ký hiệu 2Cr13Mn9Ni4 phản ánh thành phần cơ bản của hợp kim, trong đó:

  • 2Cr13: 13% Chromium, 0.02% Carbon (tương đối thấp)
  • Mn9Ni4: 9% Manganese, 4% Nickel, bổ sung tăng dẻo và ổn định cấu trúc austenitic

Thành phần hóa học Inox 2Cr13Mn9Ni4

Thành phần hóa học tiêu biểu (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤0.03 – 0.05%
  • Manganese (Mn): 8 – 10%
  • Phosphorus (P): ≤0.04%
  • Sulfur (S): ≤0.03%
  • Silicon (Si): 0.5 – 1.0%
  • Chromium (Cr): 12.5 – 14.0%
  • Nickel (Ni): 3.5 – 4.5%
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Đặc điểm thành phần

  • Chromium vừa phải: Giúp chống oxy hóa và ăn mòn chung, đặc biệt trong môi trường nước và hóa chất nhẹ.
  • Manganese cao: Tăng khả năng chống rạn nứt ăn mòn và duy trì độ dẻo của thép austenitic.
  • Nickel: Ổn định cấu trúc austenitic, giúp inox duy trì dẻo và khả năng gia công tốt.
  • Carbon thấp: Hạn chế kết tủa cacbua, bảo vệ mối hàn chống ăn mòn kẽ.

Tính chất cơ lý Inox 2Cr13Mn9Ni4

Các thông số cơ lý tiêu biểu:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 550 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 280 – 420 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 25 – 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): 170 – 210
  • Mô đun đàn hồi (Elastic modulus): khoảng 190 – 200 GPa

Khả năng chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn tốt trong nước biển, môi trường chloride vừa và acid nhẹ.
  • Phù hợp cho thiết bị công nghiệp, bồn chứa nước, đường ống, van.
  • Khả năng chống rạn nứt ăn mòn ứng suất tốt nhờ sự ổn định của cấu trúc austenitic.

Khả năng chịu nhiệt

  • Ổn định cơ lý từ -50°C đến 250°C.
  • Chịu nhiệt ngắn hạn lên tới 850°C, không thích hợp cho môi trường nhiệt độ cao liên tục.

Ưu điểm Inox 2Cr13Mn9Ni4

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt: Đặc biệt chống oxy hóa và ăn mòn trong môi trường nước và hóa chất nhẹ.
  2. Độ bền cơ học cao: Phù hợp cho các kết cấu chịu tải trung bình đến cao.
  3. Ổn định cấu trúc: Carbon thấp giúp hạn chế kết tủa cacbua và tăng độ bền mối hàn.
  4. Ứng dụng đa dạng: Hóa chất, nước biển, thực phẩm, dược phẩm, thiết bị cơ khí.
  5. Khả năng gia công tốt: Dễ uốn, cắt và hàn, phù hợp với gia công CNC và cơ khí công nghiệp.

Nhược điểm Inox 2Cr13Mn9Ni4

  1. Khả năng chống ăn mòn không bằng inox 316 hoặc 316L: Không thích hợp cho môi trường chloride cực mạnh.
  2. Hạn chế nhiệt độ cao liên tục: Trên 850°C, tính chất cơ lý giảm đáng kể.
  3. Chi phí cao hơn inox 304 thông thường nhưng thấp hơn inox 316 cao cấp.

Ứng dụng Inox 2Cr13Mn9Ni4

1. Ngành hóa chất và dầu khí

  • Bồn chứa, đường ống, van, bộ trao đổi nhiệt chịu môi trường acid nhẹ và nước.
  • Thiết bị offshore trong môi trường không quá khắc nghiệt.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm, bồn trộn, máy móc y tế.
  • Mối hàn ổn định nhờ Carbon thấp, hạn chế rạn nứt ăn mòn.

3. Công nghiệp nước biển và xử lý nước

  • Ống dẫn, bồn chứa, van, bơm, thiết bị thủy sản và bến cảng.
  • Phù hợp với môi trường nước biển không quá ăn mòn mạnh.

4. Công trình cơ khí và kết cấu chịu lực

  • Lan can, cầu thang, khung cửa, vách ngăn chịu môi trường ăn mòn vừa.
  • Kết cấu chịu tải trung bình, mối hàn ổn định, tuổi thọ lâu dài.

Quy trình gia công Inox 2Cr13Mn9Ni4

1. Gia công cơ khí

  • Cắt laser, plasma, cưa hoặc nước áp lực cao.
  • Uốn, dập và gia công CNC dễ dàng nhờ dẻo và độ bền cơ học vừa phải.

2. Hàn và nhiệt luyện

  • Hàn TIG, MIG, hồ quang đều khả thi.
  • Carbon thấp giúp mối hàn chống rạn nứt ăn mòn.

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, mài nhẵn hoặc phun cát để tăng thẩm mỹ và chống ăn mòn.
  • Phù hợp môi trường công nghiệp, thực phẩm và nước biển.

Tiêu chuẩn và chứng chỉ Inox 2Cr13Mn9Ni4

  • ASTM A240 / A240M: Tấm, cuộn inox austenitic-martensitic.
  • ASTM A182: Thanh, ống, phụ kiện áp lực.
  • ISO 9001: Quy trình sản xuất đạt chuẩn quốc tế.

Inox 2Cr13Mn9Ni4 đi kèm CO-CQ chứng minh nguồn gốc, thành phần hóa học và tính chất cơ lý, đáp ứng các yêu cầu ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, nước biển và công nghiệp cơ khí.

Phân tích thị trường tiêu thụ

  • Ngành hóa chất và dầu khí: Bồn chứa, ống dẫn, van, bộ trao đổi nhiệt.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ y tế.
  • Công nghiệp nước biển: Bồn chứa, ống dẫn, van, bơm, thiết bị thủy sản.
  • Công trình cơ khí và kết cấu chịu lực: Lan can, cầu thang, khung cửa, vách ngăn công nghiệp.

Inox 2Cr13Mn9Ni4 được ưa chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao, mối hàn ổn định và tuổi thọ lâu dài, là lựa chọn tối ưu cho các môi trường ăn mòn vừa và công nghiệp nặng.

Kết luận

Inox 2Cr13Mn9Ni4 là thép không gỉ austenitic-martensitic, thích hợp cho ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, nước biển và công trình cơ khí chịu môi trường ăn mòn vừa. Với Carbon thấp, khả năng chống ăn mòn kẽ và pitting tốt, mối hàn ổn định và độ bền cơ học lâu dài, inox 2Cr13Mn9Ni4 là giải pháp inox lý tưởng cho các kết cấu chịu tải trung bình và môi trường ăn mòn vừa.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 8

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 8 – Độ Cứng Vượt Trội, Chống Mài Mòn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 22

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 22 – Vật Liệu Chống Mài Mòn Hiệu Quả [...]

    Thép Z6CNT18.11

    Thép Z6CNT18.11 Thép Z6CNT18.11 là gì? Thép Z6CNT18.11 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox 1.4507

    Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox 1.4507 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Inox Austenitic 904S13

    Thép Inox Austenitic 904S13 Thép Inox Austenitic 904S13 là gì? Thép Inox Austenitic 904S13 là [...]

    Cuộn Đồng 0.60mm

    Cuộn Đồng 0.60mm – Giải Pháp Vật Liệu Cho Ngành Cơ Điện Và Công Nghiệp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 70

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 70 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 88

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 88 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Và Độ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo