Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti

Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti là gì?

Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti là thép không gỉ austenitic cao cấp, tương đương với inox 321 theo tiêu chuẩn quốc tế. Loại inox này được bổ sung Titanium (Ti) nhằm ổn định cacbua, giúp inox chống rạn nứt ăn mòn tại mối hàn, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn chloride và pitting cao trong môi trường nước biển, acid, và các dung dịch hóa chất công nghiệp.

Ký hiệu 1Cr18Ni12Mo2Ti phản ánh:

  • 1: Carbon thấp (≤0,08%), hạn chế kết tủa cacbua tại mối hàn.
  • Cr18: 17–19% Chromium, tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Ni12: 11–13% Nickel, ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo và tính bền.
  • Mo2: 2% Molybdenum, tăng khả năng chống ăn mòn chloride, pitting và crevice.
  • Ti: 0.5–0.7% Titanium, ổn định cacbua, bảo vệ mối hàn khỏi rạn nứt ăn mòn.

Thành phần hóa học Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti

Thành phần hóa học tiêu biểu (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤0.08%
  • Manganese (Mn): 1.0 – 2.0%
  • Phosphorus (P): ≤0.045%
  • Sulfur (S): ≤0.03%
  • Silicon (Si): 0.5 – 1.0%
  • Chromium (Cr): 17.0 – 19.0%
  • Nickel (Ni): 11.0 – 13.0%
  • Molybdenum (Mo): 2.0 – 2.5%
  • Titanium (Ti): 0.5 – 0.7%
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Đặc điểm thành phần

  • Chromium 18%: Chống oxy hóa và ăn mòn trong nước, acid nhẹ, môi trường oxy hóa.
  • Nickel 12%: Ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo và khả năng gia công.
  • Molybdenum 2%: Chống ăn mòn chloride, pitting và crevice, phù hợp môi trường nước biển và hóa chất.
  • Titanium: Ổn định cacbua, bảo vệ mối hàn khỏi rạn nứt ăn mòn, tăng khả năng chịu nhiệt.
  • Carbon thấp: Hạn chế kết tủa cacbua tại mối hàn, bảo vệ inox trong quá trình gia công nhiệt.

Tính chất cơ lý Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti

Các thông số cơ lý tiêu biểu:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 520 – 780 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 205 – 350 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 35 – 50%
  • Độ cứng Brinell (HB): 150 – 200
  • Mô đun đàn hồi (Elastic modulus): 190 – 200 GPa

Khả năng chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn tuyệt vời trong nước, acid nhẹ, chloride, môi trường hóa chất và nước biển.
  • Carbon thấp và Titanium giúp ngăn ngừa rạn nứt ăn mòn mối hàn.
  • Molybdenum tăng khả năng chống pitting và crevice corrosion, phù hợp môi trường ăn mòn cao.

Khả năng chịu nhiệt

  • Ổn định cơ lý từ -50°C đến 400°C.
  • Chịu nhiệt ngắn hạn lên tới 900°C nhờ Titanium ổn định cacbua, thích hợp cho thiết bị chịu nhiệt vừa và cao.

Ưu điểm Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti

  1. Khả năng chống ăn mòn chloride và pitting vượt trội, đặc biệt trong môi trường hóa chất và nước biển.
  2. Carbon thấp và Titanium: Mối hàn ổn định, hạn chế rạn nứt ăn mòn.
  3. Độ bền cơ học cao, chịu nhiệt tốt, tuổi thọ lâu dài trong môi trường ăn mòn vừa đến cao.
  4. Khả năng gia công tốt: Dễ cắt, uốn, hàn và gia công CNC.
  5. Ứng dụng đa dạng: Hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, nước biển, thiết bị chịu nhiệt, công nghiệp vừa và nhẹ.

Nhược điểm Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti

  1. Chi phí cao hơn inox 304/316 do bổ sung Titanium, Molybdenum và Nickel cao.
  2. Không thích hợp cho môi trường acid cực mạnh hoặc chloride nồng độ cao liên tục.
  3. Hạn chế nhiệt độ liên tục trên 900°C, tính chất cơ lý giảm.

Ứng dụng Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti

1. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm, bồn trộn, dụng cụ y tế.
  • Mối hàn ổn định nhờ Carbon thấp và Titanium, hạn chế rạn nứt ăn mòn.

2. Công nghiệp hóa chất và nước biển

  • Bình áp lực, bồn chứa acid, đường ống, van, bơm chịu chloride và hóa chất.
  • Molybdenum và Titanium tăng khả năng chống pitting, crevice và ăn mòn mối hàn.

3. Công trình cơ khí và kết cấu chịu lực

  • Lan can, cầu thang, khung cửa, vách ngăn chịu môi trường ăn mòn vừa đến cao.
  • Kết cấu chịu tải nhẹ đến trung bình, tuổi thọ lâu dài.

4. Ngành công nghiệp vừa và nhẹ

  • Thiết bị, khung máy, đường ống, van, phụ kiện cơ khí.
  • Trang trí công nghiệp, bề mặt inox thẩm mỹ, chống oxy hóa và ăn mòn.

Quy trình gia công Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti

1. Gia công cơ khí

  • Cắt laser, plasma, cưa hoặc nước áp lực cao.
  • Uốn, dập và gia công CNC dễ dàng nhờ độ dẻo cao.

2. Hàn và nhiệt luyện

  • Hàn TIG, MIG, hồ quang đều ổn định.
  • Carbon thấp và Titanium giúp mối hàn chống rạn nứt ăn mòn, duy trì khả năng chống pitting.

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, mài nhẵn hoặc phun cát để tăng thẩm mỹ, chống ăn mòn và oxy hóa.
  • Phù hợp môi trường công nghiệp, thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và nước biển.

Tiêu chuẩn và chứng chỉ Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti

  • ASTM A240 / A240M: Tấm, cuộn inox austenitic tiêu chuẩn.
  • ASTM A182: Thanh, ống, phụ kiện áp lực.
  • ISO 9001: Quy trình sản xuất đạt chuẩn quốc tế.

Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti đi kèm CO-CQ chứng minh nguồn gốc, thành phần hóa học và tính chất cơ lý, đáp ứng các yêu cầu ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, nước biển và thiết bị chịu môi trường ăn mòn cao.

Phân tích thị trường tiêu thụ

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ y tế.
  • Công nghiệp hóa chất: Bình áp lực, ống dẫn, bồn chứa, van, bơm, thiết bị chịu chloride và hóa chất.
  • Công nghiệp nước biển: Bồn chứa, ống dẫn, van, bơm, thiết bị thủy sản.
  • Công trình cơ khí và kết cấu chịu lực: Lan can, cầu thang, khung cửa, vách ngăn chịu ăn mòn vừa đến cao.
  • Ngành công nghiệp vừa và nhẹ: Thiết bị, khung máy, đường ống, van, phụ kiện cơ khí và trang trí inox.

Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti được ưa chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn chloride, pitting, độ bền cơ học ổn định, mối hàn bền và tuổi thọ lâu dài, là lựa chọn lý tưởng cho môi trường ăn mòn vừa đến cao, đặc biệt trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm và nước biển.

Kết luận

Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti là thép không gỉ austenitic cao cấp, thích hợp cho ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, nước biển và thiết bị chịu môi trường ăn mòn cao. Với Carbon thấp, Titanium và Molybdenum bổ sung, khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao, mối hàn ổn định và độ bền cơ học lâu dài, inox 1Cr18Ni12Mo2Ti là giải pháp inox tối ưu cho các kết cấu chịu tải nhẹ đến trung bình và môi trường ăn mòn vừa đến cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 316 0.60mm

    Cuộn Inox 316 0.60mm – Bền Bỉ Trong Môi Trường Khắc Nghiệt, Gia Công Hiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4571

    Tìm hiểu về Inox 1.4571 và Ứng dụng của nó Inox 1.4571 là gì? Inox [...]

    Cách Nhận Biết Và Kiểm Tra Chất Lượng Đồng 2.0500 Chính Hãng

    Cách Nhận Biết Và Kiểm Tra Chất Lượng Đồng 2.0500 Chính Hãng Đồng 2.0500 (CuZn37) [...]

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.4507 Đúng Cách Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.4507 Đúng Cách Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox SUS329J1 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox SUS329J1 Để Kéo Dài Tuổi Thọ Inox SUS329J1 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 28

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 28 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi Trường [...]

    Lục Giác Đồng Phi 76

    Lục Giác Đồng Phi 76 Lục Giác Đồng Phi 76 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Inox 305 Có Phù Hợp Với Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 305 Có Phù Hợp Với Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? 1. Tổng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo