Inox 12X18H10T

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 12X18H10T

Inox 12X18H10T là gì?

Inox 12X18H10T là mác thép không gỉ austenit cao cấp thuộc hệ tiêu chuẩn GOST của Nga, tương đương với AISI 321 hoặc SUS321 theo tiêu chuẩn Mỹ – Nhật. Đây là loại thép cải tiến từ inox 304 (AISI 304), được bổ sung thêm nguyên tố Titan (Ti) nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn liên kết hạtổn định tổ chức kim loại ở nhiệt độ cao.

Ký hiệu của mác thép 12X18H10T được hiểu như sau:

  • 12 – Hàm lượng Carbon tối đa 0.12%.
  • X18 – Hàm lượng Crom khoảng 18%.
  • H10 – Hàm lượng Niken khoảng 10%.
  • T – Có chứa Titan (Titanium).

Nhờ có sự kết hợp hài hòa giữa Crom, Niken và Titan, Inox 12X18H10T vừa có khả năng chống oxy hóa tuyệt vời, vừa duy trì được độ bền cơ học cao khi làm việc trong môi trường có nhiệt độ lên tới 850°C.

Thành phần hóa học của Inox 12X18H10T

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%) Vai trò chính
Carbon C ≤ 0.12 Giảm nguy cơ kết tủa cacbit, tăng độ dẻo
Silicon Si ≤ 0.8 Nâng cao khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa
Mangan Mn ≤ 2.0 Cải thiện độ bền và khả năng hàn
Crom Cr 17.0 – 19.0 Tạo lớp oxit bảo vệ chống ăn mòn
Niken Ni 9.0 – 11.0 Ổn định pha austenit, tăng độ dẻo dai
Titan Ti 0.3 – 0.8 Liên kết carbon, ngăn ăn mòn kẽ hạt
Lưu huỳnh S ≤ 0.02 Giảm tạp chất, cải thiện tính hàn
Photpho P ≤ 0.035 Ổn định cấu trúc hạt và tăng độ bền nhiệt
Sắt (Fe) Fe Còn lại Thành phần nền chính

So với inox 304, mác thép 12X18H10T có điểm nổi bật là sự xuất hiện của nguyên tố Ti, giúp loại bỏ carbon tự do – nguyên nhân gây suy giảm khả năng chống ăn mòn sau hàn.

Tính chất cơ lý của Inox 12X18H10T

Inox 12X18H10T thuộc nhóm thép austenit nên có độ dẻo cao, khả năng gia công và hàn tốt, đồng thời chịu được áp lực và nhiệt độ cao trong thời gian dài.

Thuộc tính Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (σb) 550 – 750 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 210 MPa
Độ giãn dài tương đối (δ5) ≥ 35%
Độ cứng (HB) ≤ 190 HB
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt 17.5 × 10⁻⁶ /°C
Nhiệt độ làm việc liên tục ≤ 850°C

Với các đặc tính này, Inox 12X18H10T vừa đảm bảo khả năng chịu tải, vừa ổn định hình dạng khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, đặc biệt là trong công nghiệp hóa chất và năng lượng.

Ưu điểm của Inox 12X18H10T

  1. Chống ăn mòn liên kết hạt tuyệt vời:
    Nhờ có titan liên kết carbon thành TiC, không để lại cacbit crom ở ranh giới hạt – nguyên nhân gây ăn mòn.
  2. Ổn định cơ tính ở nhiệt độ cao:
    Giữ được độ bền và độ dẻo trong dải nhiệt từ 450 – 850°C, thích hợp cho chi tiết làm việc lâu dài ở môi trường nhiệt độ cao.
  3. Khả năng hàn và tạo hình tốt:
    Có thể hàn bằng hồ quang, TIG, MIG hoặc plasma mà không cần nung sơ bộ.
  4. Chống oxy hóa mạnh:
    Lớp màng Cr₂O₃ hình thành tự nhiên bảo vệ bề mặt khỏi tác động của khí quyển và hơi nước nóng.
  5. Độ bóng và bề mặt thẩm mỹ cao:
    Dễ đánh bóng, thích hợp cho sản phẩm yêu cầu độ thẩm mỹ như thiết bị thực phẩm, y tế, trang trí công nghiệp.

Nhược điểm của Inox 12X18H10T

  • Giá thành cao hơn inox 304 do có thêm nguyên tố Ti và yêu cầu quy trình sản xuất nghiêm ngặt hơn.
  • Không phù hợp với môi trường chứa clorua đậm đặc (ví dụ nước biển).
  • Dễ bị biến cứng khi gia công nguội mạnh, cần ủ để khử ứng suất.

Quy trình nhiệt luyện Inox 12X18H10T

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1150°C.
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí.
      → Mục đích: hòa tan cacbit crom, phục hồi tổ chức austenit.
  2. Giải ứng suất sau hàn:
    • Nhiệt độ: 850 – 900°C, giữ 1 – 2 giờ.
      → Giúp loại bỏ ứng suất dư, tăng độ ổn định và giảm nguy cơ nứt.
  3. Không cần ram hoặc tôi:
    Inox 12X18H10T không cần xử lý tôi – ram như thép carbon vì cấu trúc austenit ổn định.

Gia công cơ khí và hàn Inox 12X18H10T

  • Tốc độ cắt: 60 – 100 m/phút (dao carbide).
  • Tốc độ tiến dao: 0.1 – 0.3 mm/vòng.
  • Dung dịch làm mát: dầu nhũ tương hoặc dầu khoáng gốc tổng hợp.
  • Phương pháp hàn: TIG, MIG, hồ quang tay, hàn plasma.
  • Que hàn tương đương: ER321 hoặc ER347.

Bề mặt inox sau khi hàn nên được tẩy passivation bằng dung dịch HNO₃ để khôi phục khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng của Inox 12X18H10T

Inox 12X18H10T được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực yêu cầu chịu nhiệt, chống oxy hóa và bền cơ học:

  1. Ngành hóa chất – dầu khí:
    • Sản xuất ống dẫn, bình chứa, mặt bích, van, tháp chưng cất.
    • Thiết bị phản ứng hóa học và trao đổi nhiệt.
  2. Ngành năng lượng:
    • Chế tạo ống nồi hơi, ống khói, bộ trao đổi nhiệt.
    • Ứng dụng trong nhà máy nhiệt điện, tuabin hơi.
  3. Ngành hàng không – vũ trụ:
    • Gia công buồng đốt, tấm chắn nhiệt, đường ống dẫn nhiên liệu.
  4. Ngành thực phẩm – y tế:
    • Thiết bị chế biến, bồn chứa, đường ống dẫn sữa, bia, nước ngọt.
    • Dụng cụ phẫu thuật, bồn khử trùng.
  5. Ngành cơ khí chính xác:
    • Sản xuất bu lông, trục, bạc đạn, chi tiết máy CNC chịu ăn mòn.
  6. Ngành xây dựng – kiến trúc:
    • Làm lan can, mái che, kết cấu ngoài trời, khung kết cấu chịu nhiệt.

So sánh Inox 12X18H10T với Inox 304 và Inox 321

Tiêu chí Inox 304 Inox 321 Inox 12X18H10T
Tiêu chuẩn tương đương AISI 304 AISI 321 GOST 12X18H10T
Nguyên tố Ti Không có 0.3 – 0.8% 0.3 – 0.8%
Nhiệt độ làm việc tối đa 600°C 850°C 850°C
Khả năng chống ăn mòn kẽ hạt Trung bình Rất tốt Rất tốt
Khả năng hàn Tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng chính Dân dụng, thực phẩm Công nghiệp, nhiệt luyện Nhiệt, hóa chất, cơ khí chính xác

Như vậy, Inox 12X18H10T là phiên bản tương đương inox 321 theo tiêu chuẩn Nga, được đánh giá cao về độ bền, khả năng chịu nhiệt và ổn định hóa học.

Phân tích thị trường Inox 12X18H10T tại Việt Nam

Tại Việt Nam, Inox 12X18H10T được nhập khẩu chủ yếu từ Nga, Trung Quốc, Đức và Nhật Bản, với các dạng:

  • Thanh tròn đặc: dùng trong gia công cơ khí, tiện trục, bạc.
  • Tấm và cuộn: phục vụ sản xuất bồn, ống, khung.
  • Ống đúc và ống hàn: sử dụng trong công nghiệp năng lượng và hóa chất.

Các doanh nghiệp trong lĩnh vực nhiệt điện, hóa chất, thực phẩm và cơ khí CNC đang có nhu cầu ngày càng cao với loại inox này.

Giá Inox 12X18H10T cao hơn inox 304 khoảng 20–30%, nhưng bù lại thời gian sử dụng dài hơn, chi phí bảo trì thấp hơn và hiệu suất hoạt động ổn định hơn.

Lưu ý khi bảo quản và sử dụng Inox 12X18H10T

  • Tránh để vật liệu tiếp xúc trực tiếp với dung dịch axit clohydric (HCl) hoặc muối ăn đậm đặc (NaCl).
  • Khi lưu kho, nên để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh môi trường ẩm ướt.
  • Sau khi hàn hoặc gia công, nên rửa sạch và passivate để phục hồi lớp màng bảo vệ.
  • Sử dụng dao cắt chuyên dụng cho inox để tránh biến cứng bề mặt.

Kết luận

Inox 12X18H10T là loại thép không gỉ chịu nhiệt cao cấp, có khả năng chống ăn mòn liên kết hạtchống oxy hóa mạnh mẽ nhờ sự có mặt của Titan. Đây là mác thép được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp yêu cầu khắt khe về độ bền, độ sạch và khả năng làm việc ở nhiệt độ cao.

Với đặc tính kỹ thuật vượt trội, Inox 12X18H10T đang dần trở thành lựa chọn ưu tiên của nhiều nhà máy, xưởng cơ khí và đơn vị sản xuất trong nước.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic SAE 51434

    Thép Inox Martensitic SAE 51434 Thép Inox Martensitic SAE 51434 là gì? Thép Inox Martensitic [...]

    Inox 2507 Có Dùng Được Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 2507 Có Dùng Được Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? Giới Thiệu [...]

    Tấm Đồng 0.4mm

    Tấm Đồng 0.4mm Tấm đồng 0.4mm là gì? Tấm đồng 0.4mm là dải đồng lá [...]

    Tấm Inox 304 20mm

    Tấm Inox 304 20mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 6

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 6 – Độ Cứng Cao, Bền Bỉ Trong Môi [...]

    Tìm hiểu về Inox 05Cr17

    Tìm hiểu về Inox 05Cr17 và Ứng dụng của nó Inox 05Cr17 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 2337

    Tìm hiểu về Inox 2337 và Ứng dụng của nó Inox 2337 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 409 18mm

    Tấm Inox 409 18mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo