Inox Z2CN18.10

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox Z2CN18.10

Inox Z2CN18.10 là gì?

Inox Z2CN18.10 là một loại thép không gỉ austenitic có thành phần hóa học tương tự inox 304L, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp chế biến thực phẩm, y tế, hóa chất và cơ khí chính xác. Ký hiệu “Z2CN18.10” thể hiện hàm lượng các nguyên tố chính trong hợp kim: “Z2” nghĩa là hàm lượng carbon rất thấp (khoảng 0.02%), “C” là crom (Cr), “N” là niken (Ni), với tỷ lệ tương ứng là 18% Cr và 10% Ni.

Với cấu trúc austenitic ổn định, Inox Z2CN18.10 có độ dẻo dai, dễ hàn, dễ gia công và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường oxy hóa, axit nhẹ và kiềm yếu. Ngoài ra, do hàm lượng carbon thấp, vật liệu này hạn chế tối đa hiện tượng ăn mòn kẽ hở và nứt kẽ hàn, giúp tăng tuổi thọ cho các thiết bị.

Inox Z2CN18.10 là vật liệu tương đương với AISI 304L, X2CrNi18-10 (EN 1.4306) trong hệ tiêu chuẩn châu Âu, và S30403 trong tiêu chuẩn ASTM.


Thành phần hóa học của Inox Z2CN18.10

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Crom Cr 17.5 – 19.5
Niken Ni 8.0 – 10.5
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Phốt pho P ≤ 0.045
Nitơ N ≤ 0.10
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng carbon cực thấp (≤0.03%) giúp vật liệu duy trì khả năng chống ăn mòn tuyệt đối ở vùng ảnh hưởng nhiệt sau khi hàn. Nhờ đó, inox Z2CN18.10 thường được lựa chọn trong các kết cấu hàn phức tạp hoặc thiết bị tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, dược phẩm và hóa chất tinh khiết.


Tính chất cơ lý của Inox Z2CN18.10

Tính chất Đơn vị Giá trị
Tỷ trọng g/cm³ 7.9
Giới hạn bền kéo (Rm) MPa 520 – 720
Giới hạn chảy (Rp0.2) MPa ≥ 200
Độ giãn dài (A5) % ≥ 45
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 190
Nhiệt độ nóng chảy °C 1400 – 1450
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 10⁻⁶/K 17.3
Dẫn nhiệt W/m·K 16.2
Điện trở suất µΩ·m 0.73

Inox Z2CN18.10 duy trì độ dẻo dai và tính dính kết cao ở cả nhiệt độ thấp và cao. Nó không bị nhiễm từ trong trạng thái ủ và chỉ có thể trở nên hơi nhiễm từ nhẹ khi bị biến dạng nguội.


Ưu điểm của Inox Z2CN18.10

  1. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: Nhờ hàm lượng Cr cao và C thấp, vật liệu không bị kết tủa cacbit crom, duy trì bề mặt sáng bóng trong môi trường ẩm hoặc có axit yếu.
  2. Dễ hàn và gia công: Thích hợp với mọi phương pháp hàn như TIG, MIG, Plasma, hồ quang tay, không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  3. Chống oxy hóa ở nhiệt độ cao: Có thể chịu được đến khoảng 870°C trong môi trường khô.
  4. Tính dẻo dai tốt: Có thể uốn, dập, kéo mà không bị nứt, thích hợp trong các sản phẩm đòi hỏi tính thẩm mỹ cao.
  5. Không nhiễm từ: Giữ được tính phi từ tính ngay cả trong môi trường lạnh.
  6. Độ sạch bề mặt cao, đạt chuẩn vệ sinh thực phẩm quốc tế.

Nhược điểm của Inox Z2CN18.10

  1. Không chịu được môi trường chloride cao như nước biển, dung dịch muối hoặc axit mạnh chứa ion Cl⁻.
  2. Không thể hóa bền bằng nhiệt luyện, chỉ có thể tăng độ bền nhờ gia công nguội.
  3. Chi phí cao hơn so với thép carbon thông thường.
  4. Giảm khả năng chịu lực ở nhiệt độ cao (trên 500°C) so với các loại thép hợp kim chịu nhiệt.

Ứng dụng của Inox Z2CN18.10

1. Ngành thực phẩm – dược phẩm

  • Bồn chứa, bồn khuấy, ống dẫn sữa, nước trái cây, rượu bia.
  • Thiết bị đóng gói thực phẩm, băng tải, nồi hơi, nồi áp suất.
  • Dụng cụ y tế, máy pha chế dược liệu, dao kéo phẫu thuật.

2. Ngành hóa chất

  • Thiết bị phản ứng hóa học, ống dẫn, bồn trộn dung môi.
  • Hệ thống trao đổi nhiệt, bình chứa khí hóa lỏng.
  • Các chi tiết tiếp xúc với axit loãng, dung dịch kiềm.

3. Cơ khí chính xác và công nghiệp chế tạo

  • Gia công chi tiết máy, bu lông, đai ốc, trục quay, khớp nối.
  • Gia công CNC các linh kiện yêu cầu độ bóng cao.
  • Sản xuất thiết bị y tế và máy móc chế biến tự động.

4. Xây dựng – trang trí nội thất

  • Tay vịn, lan can, cầu thang inox, cửa, vách kính.
  • Trang trí ngoại thất, các chi tiết cơ khí mỹ thuật.

5. Công nghiệp năng lượng và môi trường

  • Hệ thống xử lý nước sạch, nước thải.
  • Thiết bị trong nhà máy điện hạt nhân, hóa dầu.
  • Ứng dụng trong bồn chứa hydro hoặc amoniac loãng.

Quy trình nhiệt luyện Inox Z2CN18.10

Inox Z2CN18.10 không thể tăng độ cứng bằng nhiệt luyện thông thường. Tuy nhiên, quá trình ủ hoàn nguyên (solution annealing) giúp cải thiện tổ chức kim loại, loại bỏ ứng suất dư và phục hồi khả năng chống ăn mòn.

  • Nhiệt độ ủ: 1050 – 1100°C
  • Giữ nhiệt: 15 – 30 phút tùy kích thước sản phẩm
  • Làm nguội: Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí sạch
  • Không ram (tempering) sau khi ủ

Sau khi ủ, bề mặt thường được thụ động hóa bằng dung dịch axit nitric hoặc hỗn hợp axit citric để loại bỏ tạp chất và tăng khả năng chống gỉ.


Gia công cơ khí và hàn Inox Z2CN18.10

Gia công cơ khí:

  • Sử dụng dao hợp kim cứng (carbide) để đạt độ chính xác cao.
  • Tốc độ cắt trung bình, tránh nhiệt cục bộ để giảm hiện tượng dính dao.
  • Dùng dung dịch làm mát chuyên dụng, hạn chế sulphur để tránh làm xỉn bề mặt.

Gia công hàn:

  • Phù hợp với các phương pháp TIG, MIG, Plasma và hồ quang tay (SMAW).
  • Dây hàn khuyến nghị: ER308L hoặc ER308LSi.
  • Không cần xử lý nhiệt sau hàn, chỉ cần tẩy rửa và thụ động hóa vùng mối hàn.

Phân tích thị trường Inox Z2CN18.10

Trong những năm gần đây, Inox Z2CN18.10 ngày càng được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam, đặc biệt trong các nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm, và thiết bị y tế. Các thương hiệu nổi bật cung cấp loại thép này đến từ Nhật Bản (Nippon Steel), Đức (ThyssenKrupp), Hàn Quốc (POSCO)Đài Loan (Yusco).

Các sản phẩm thường có dạng tấm, cuộn, ống, cây tròn và thanh đặc, đáp ứng đa dạng yêu cầu gia công cơ khí. Với sự phát triển của ngành công nghiệp 4.0, nhu cầu về loại inox có khả năng chống ăn mòn cao, dễ hàn và đáp ứng tiêu chuẩn an toàn vệ sinh ngày càng tăng — khiến Inox Z2CN18.10 trở thành một lựa chọn chủ lực cho doanh nghiệp cơ khí và sản xuất thiết bị công nghiệp.


Kết luận

Inox Z2CN18.10 là thép không gỉ austenitic có thành phần tương tự inox 304L, mang đến khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao và dễ hàn. Với carbon thấp, nó loại bỏ được nguy cơ ăn mòn kẽ hở và duy trì tính toàn vẹn của bề mặt trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, và cơ khí chính xác, đặc biệt là trong những hệ thống yêu cầu vệ sinh cao, an toàn và bền vững theo thời gian.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic 1Cr12

    Thép Inox Martensitic 1Cr12 Thép Inox Martensitic 1Cr12 là gì? Thép không gỉ martensitic 1Cr12 [...]

    Inox STS304L

    Inox STS304L Inox STS304L là gì? Inox STS304L là phiên bản hợp kim thấp carbon [...]

    Tìm hiểu về Inox 410

    Tìm hiểu về Inox 410 và Ứng dụng của nó Inox 410 là gì? Inox [...]

    Có Thể Sử Dụng Inox 2101 LDX Trong Môi Trường Axit Mạnh Không

    Có Thể Sử Dụng Inox 2101 LDX Trong Môi Trường Axit Mạnh Không? 1. Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox 08X18H10T

    Tìm hiểu về Inox 08X18H10T và Ứng dụng của nó Inox 08X18H10T là gì? Inox [...]

    Thép STS316

    Thép STS316 Thép STS316 là gì? Thép STS316 là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Thép không gỉ 1Cr17Mo

    Thép không gỉ 1Cr17Mo Thép không gỉ 1Cr17Mo là gì? Thép không gỉ 1Cr17Mo là [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S30908

    Thép Inox Austenitic UNS S30908 Thép Inox Austenitic UNS S30908 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo