Inox Z6CNNb18.10
Inox Z6CNNb18.10 là gì?
Inox Z6CNNb18.10 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được hợp kim hóa với Cr (18%), Ni (10%), và bổ sung Nb (Niobium) cùng N (Nitrogen) để cải thiện khả năng chống ăn mòn, chống rỗ và ổn định cấu trúc ở nhiệt độ cao. Đây là một trong những loại inox phổ biến trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng và hàng hải, nhờ khả năng chống gỉ sét và độ bền cơ học cao.
Loại inox này tương đương với các mác quốc tế như AISI 321 hoặc X6CrNiTi18-10, nhưng với bổ sung Niobium, Inox Z6CNNb18.10 có khả năng ngăn ngừa ăn mòn kẽ hạt sau hàn tốt hơn, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao hoặc môi trường chứa clorua nhẹ.
Thành phần hóa học của Inox Z6CNNb18.10
Nguyên tố | Hàm lượng (%) | Vai trò |
---|---|---|
C (Carbon) | ≤ 0.08 | Giảm nguy cơ kết tủa cacbua, bảo vệ khả năng chống ăn mòn kẽ hạt. |
Cr (Chromium) | 17 – 19 | Tạo lớp oxit bảo vệ chống oxy hóa và gỉ sét. |
Ni (Nickel) | 9 – 11 | Ổn định pha austenit, tăng độ dẻo và khả năng chống ăn mòn. |
Nb (Niobium) | 0.2 – 0.6 | Ổn định cacbua, ngăn ngừa ăn mòn kẽ hạt sau hàn. |
N (Nitrogen) | 0.05 – 0.12 | Tăng độ bền kéo, chống rỗ và ăn mòn lỗ sâu. |
Mn (Manganese) | ≤ 2 | Cải thiện tính dẻo và khả năng hàn. |
Si (Silicon) | ≤ 1 | Tăng khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt. |
P (Phosphorus) | ≤ 0.045 | Hạn chế giòn hóa kim loại. |
S (Sulfur) | ≤ 0.03 | Giới hạn thấp giúp inox dễ hàn. |
Sự bổ sung Nb giúp inox Z6CNNb18.10 ổn định hơn sau hàn, giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt, đặc biệt trong các ứng dụng nhiệt độ cao và môi trường clorua nhẹ.
Tính chất cơ lý của Inox Z6CNNb18.10
Thuộc tính | Giá trị trung bình | Đơn vị |
---|---|---|
Giới hạn chảy (Rp0.2) | ≥ 220 | MPa |
Giới hạn bền kéo (Rm) | 520 – 720 | MPa |
Độ giãn dài (A5) | ≥ 40 | % |
Độ cứng (HB) | ≤ 200 | HB |
Tỷ trọng | 7.9 | g/cm³ |
Hệ số giãn nở nhiệt | 16 ×10⁻⁶ | 1/°C |
Nhiệt độ làm việc tối đa | 800 | °C |
Với cấu trúc austenitic ổn định nhờ Nb, inox Z6CNNb18.10 giữ được cơ tính và độ bền ngay cả trong môi trường nhiệt độ cao hoặc chịu ăn mòn nhẹ.
Ưu điểm của Inox Z6CNNb18.10
- Chống ăn mòn kẽ hạt tốt:
Nb ổn định cacbua, ngăn ngừa hiện tượng ăn mòn kẽ hạt sau hàn hoặc nhiệt độ cao. - Khả năng chống rỗ và ăn mòn lỗ:
Sự kết hợp Cr, Ni và N giúp inox Z6CNNb18.10 chịu được môi trường clorua nhẹ và axit yếu. - Tính hàn và gia công tốt:
Có thể hàn TIG, MIG, hồ quang tay mà không cần ủ, dễ uốn, kéo, tiện, khoan và dập. - Tuổi thọ dài và ổn định nhiệt:
Thích hợp cho môi trường nhiệt độ trung bình đến cao, chịu được 800°C trong thời gian ngắn. - Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh:
Phù hợp với ngành thực phẩm, dược phẩm, và thiết bị y tế.
Nhược điểm của Inox Z6CNNb18.10
- Giá thành cao hơn inox 304 hoặc 316 tiêu chuẩn.
- Khi gia công cơ khí cần dụng cụ hợp kim cứng và tốc độ thấp để tránh mài mòn.
- Không thích hợp với môi trường clorua nồng độ cao hoặc axit mạnh liên tục.
Quy trình nhiệt luyện Inox Z6CNNb18.10
- Ủ (Annealing):
Nhiệt độ 1050 – 1150°C, làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí sạch để ngăn ngừa kết tủa cacbua. - Tôi (Quenching):
Không áp dụng. - Ram (Stress Relief):
Ram nhẹ 250–300°C nếu cần giảm ứng suất dư sau hàn. - Tẩy bề mặt:
Dùng dung dịch HNO₃ hoặc hỗn hợp HNO₃ + HF để làm sạch, phục hồi khả năng chống ăn mòn.
Gia công và hàn Inox Z6CNNb18.10
- Gia công cơ khí:
Tiện, phay, khoan, dập, uốn. Dao hợp kim cứng hoặc phủ TiN khuyến nghị để tăng tuổi thọ công cụ. - Hàn:
TIG, MIG, hồ quang tay.
Dây hàn khuyến nghị: ER321 hoặc ER321L.
Không cần xử lý nhiệt sau hàn cho các mối hàn nhỏ. - Đánh bóng:
Có thể đánh bóng cơ học, điện phân hoặc hóa học để đạt bề mặt sáng gương, thích hợp ngành thực phẩm và dược phẩm.
Ứng dụng của Inox Z6CNNb18.10
- Ngành thực phẩm và dược phẩm:
Bồn trộn, đường ống, thiết bị chế biến sữa, nước giải khát, dung dịch tinh khiết. - Ngành hóa chất và năng lượng:
Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị trao đổi nhiệt chịu môi trường ăn mòn nhẹ và nhiệt độ trung bình. - Hàng hải và kiến trúc:
Chi tiết chịu nước biển nhẹ, tay vịn, lan can, trang trí ven biển. - Công nghiệp cơ khí và chế tạo:
Chi tiết máy, bulông, trục chịu mài mòn và oxy hóa nhẹ.
So sánh Inox Z6CNNb18.10 với các mác tương đương
Mác thép | Tiêu chuẩn | Thành phần chính | Đặc điểm nổi bật |
---|---|---|---|
Z6CNNb18.10 | NF | Cr 18%, Ni 10%, Nb, N | Chống ăn mòn kẽ hạt tốt, hàn dễ, bền nhiệt cao |
AISI 321 | ASTM | Cr 17–19%, Ni 9–12%, Ti | Chống ăn mòn kẽ hạt nhờ Ti, phổ biến trong công nghiệp chế biến |
X6CrNiTi18-10 | DIN | Cr 18%, Ni 10%, Ti | Ổn định sau hàn, chống ăn mòn tốt |
SUS 321 | JIS | Cr 17–19%, Ni 9–12%, Ti | Chịu nhiệt, chống ăn mòn, bền cơ học tốt |
So với inox 304 hoặc 304L, Z6CNNb18.10 có khả năng chống ăn mòn kẽ hạt tốt hơn, đặc biệt sau khi hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao, nhờ sự bổ sung Nb.
Thị trường tiêu thụ Inox Z6CNNb18.10 tại Việt Nam
Inox Z6CNNb18.10 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Pháp, dưới dạng tấm, cuộn, thanh tròn, ống hàn và ống đúc.
Tại Việt Nam, inox Z6CNNb18.10 được ứng dụng trong nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm, công trình ven biển, ngành hóa chất và năng lượng, nhờ khả năng chống ăn mòn kẽ hạt, tuổi thọ dài và dễ gia công.
Kết luận
Inox Z6CNNb18.10 là thép không gỉ austenitic cao cấp, chống ăn mòn kẽ hạt, ổn định nhiệt và dễ gia công, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và năng lượng. Nhờ sự bổ sung Niobium, inox Z6CNNb18.10 bền hơn inox 304 hoặc 321 thông thường, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao và clorua nhẹ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án cần độ bền cơ học cao, tuổi thọ dài và bề mặt sáng bóng.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |