Inox SUSXM7

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox SUSXM7

Inox SUSXM7 là gì?

Inox SUSXM7 là thép không gỉ martensitic hợp kim cao, thuộc nhóm SUS400 theo tiêu chuẩn JIS Nhật Bản, nổi bật với khả năng chịu mài mòn, độ cứng cao và chịu lực tốt. Loại inox này được thiết kế để tăng độ bền cơ học, khả năng chịu mài mòn và chống oxy hóa ở nhiệt độ vừa phải, thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí, dụng cụ cắt, trục và bộ phận chịu tải.

SUSXM7 còn được biết đến là inox chuyên dụng cho ứng dụng chịu lực và mài mòn, với khả năng làm cứng bề mặt thông qua nhiệt luyện để nâng cao hiệu suất cơ học.

Thành phần hóa học của Inox SUSXM7

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò
C (Carbon) 0.16 – 0.22 Tăng độ cứng và độ bền kéo, khả năng làm cứng bề mặt.
Cr (Chromium) 12 – 14 Chống gỉ sét, tạo lớp oxit bảo vệ bề mặt.
Ni (Nickel) ≤ 1 Ổn định pha martensit, tăng tính đàn hồi nhẹ.
Mo (Molypden) ≤ 0.5 Tăng khả năng chống ăn mòn lỗ sâu và hóa chất nhẹ.
Mn (Manganese) ≤ 1 Hỗ trợ quá trình luyện kim, cải thiện dẻo.
Si (Silicon) ≤ 1 Tăng khả năng chịu nhiệt và oxy hóa.
P (Phosphorus) ≤ 0.03 Giảm giòn hóa kim loại.
S (Sulfur) ≤ 0.03 Gia công cơ khí tốt hơn.

Nhờ thành phần C và Cr cao, SUSXM7 có độ cứng và độ bền kéo vượt trội, đồng thời vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn cơ bản, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực và mài mòn.

Tính chất cơ lý của Inox SUSXM7

Thuộc tính Giá trị trung bình Đơn vị
Giới hạn chảy (Rp0.2) 450 – 550 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 850 – 1050 MPa
Độ giãn dài (A5) 10 – 20 %
Độ cứng (HB) 200 – 280 HB
Tỷ trọng 7.8 – 7.9 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt 11 – 13 ×10⁻⁶ 1/°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 550 °C

SUSXM7 nổi bật với độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt và chịu lực tuyệt vời, đặc biệt sau các quy trình nhiệt luyện.

Ưu điểm của Inox SUSXM7

  1. Độ cứng và bền kéo cao:
    Thích hợp cho trục, lưỡi dao, chi tiết chịu tải và mài mòn.
  2. Khả năng chịu mài mòn:
    Phù hợp cho chi tiết cơ khí, dụng cụ cắt hoặc bộ phận tiếp xúc ma sát cao.
  3. Gia công nhiệt luyện tối ưu:
    Có thể làm cứng bề mặt để tăng tuổi thọ chi tiết.
  4. Chống ăn mòn cơ bản:
    Duy trì bề mặt chống gỉ trong môi trường không quá khắc nghiệt.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    Lưỡi dao, trục, bánh răng, chi tiết cơ khí chịu lực và mài mòn.

Nhược điểm của Inox SUSXM7

  • Chống ăn mòn kém hơn các inox austenitic như SUS304 hoặc SUS316.
  • Độ dẻo và giãn dài thấp, không phù hợp chi tiết cần uốn nhiều.
  • Gia công cơ khí chưa nhiệt luyện khó khăn hơn do độ cứng cao.

Quy trình xử lý nhiệt và gia công

  • Nhiệt luyện (Hardening):
    Nhiệt độ 950 – 1020°C, làm nguội bằng dầu hoặc không khí để tạo martensit cứng.
  • Ủ (Tempering):
    Nhiệt độ 180 – 400°C để giảm ứng suất, tăng độ dai và bền giòn.
  • Gia công cơ khí:
    Tiện, phay, khoan với dụng cụ hợp kim cứng.
    Gia công sau nhiệt luyện cần dụng cụ chuyên dụng và kiểm soát tốc độ cắt.
  • Hàn:
    Hạn chế hàn trên chi tiết đã làm cứng, nếu cần hàn, sử dụng dây hàn martensitic đặc biệt và kiểm soát nhiệt tốt.

Ứng dụng của Inox SUSXM7

  1. Ngành cơ khí:
    Trục, bánh răng, lò xo, chi tiết chịu lực và mài mòn.
  2. Ngành công nghiệp dụng cụ:
    Dao cắt, kéo, khuôn, dụng cụ gia công chịu ma sát.
  3. Ngành ô tô:
    Trục cam, bánh răng, chi tiết chịu tải và chịu ma sát cao.
  4. Ngành chế tạo máy:
    Chi tiết cơ khí chịu lực, lò xo công nghiệp, bộ phận truyền động.

So sánh Inox SUSXM7 với các mác tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Thành phần chính Đặc điểm nổi bật
SUSXM7 JIS C 0.16–0.22%, Cr 12–14% Martensitic, độ cứng cao, chịu mài mòn tốt, chịu lực cao
SUS420J2 JIS C 0.15–0.20%, Cr 12–14% Martensitic, gia công dễ hơn, độ cứng trung bình
SUS304 JIS Cr 18%, Ni 8–10% Austenitic, chống ăn mòn tốt, độ bền trung bình, dẻo cao

SUSXM7 nổi bật nhờ độ cứng và khả năng chịu mài mòn vượt trội, thích hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực, lưỡi dao và trục chịu ma sát.

Thị trường tiêu thụ Inox SUSXM7 tại Việt Nam

SUSXM7 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc và Đức, chủ yếu dạng thanh tròn, thanh dẹt, trục và chi tiết gia công sẵn.

Tại Việt Nam, SUSXM7 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, ô tô, chế tạo dụng cụ và chi tiết chịu ma sát, nhờ độ bền cao, khả năng chịu mài mòn và tuổi thọ lâu dài.

Kết luận

Inox SUSXM7 là thép không gỉ martensitic chịu lực và mài mòn cao, nổi bật với độ cứng, bền kéo và khả năng chịu mài mòn tuyệt vời. Thích hợp cho trục, bánh răng, lưỡi dao, lò xo và chi tiết cơ khí chịu ma sát, là lựa chọn tối ưu trong công nghiệp cơ khí chế tạo máy, ô tô và dụng cụ công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Y1Cr13 material

    Y1Cr13 material Y1Cr13 material là gì? Y1Cr13 material là thép không gỉ martensitic có thành [...]

    Đồng CW506L

    Đồng CW506L Đồng CW506L là gì? Đồng CW506L là một loại hợp kim đồng – [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4541

    Thép Inox Austenitic 1.4541 Thép Inox Austenitic 1.4541 là loại thép không gỉ Austenitic được [...]

    Cuộn Inox 0.60mm

    Cuộn Inox 0.60mm – Cứng Cáp, Ổn Định, Ứng Dụng Rộng Rãi Cuộn Inox 0.60mm [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 36

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 36 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 36 là gì? Lục [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 90

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 90 – Chịu Lực Tốt, Độ Bền Cực [...]

    Loại Khí Bảo Vệ Nào Phù Hợp Nhất Khi Hàn Inox 1.441

    Loại Khí Bảo Vệ Nào Phù Hợp Nhất Khi Hàn Inox 1.441? 1. Giới Thiệu [...]

    Tấm Đồng 95mm

    Tấm Đồng 95mm Tấm đồng 95mm là gì? Tấm đồng 95mm là vật liệu đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo