Inox SAE 30201

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox SAE 30201

Inox SAE 30201 là gì?

Inox SAE 30201 là thép không gỉ austenitic cao cấp, thuộc nhóm inox 302, với độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường. Loại inox này thường được sử dụng trong công nghiệp cơ khí, thực phẩm, y tế và chế tạo thiết bị chịu môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa phải.

SAE 30201 có thành phần hóa học được tối ưu hóa để gia công và hàn dễ dàng, đồng thời vẫn duy trì độ bền cơ học, dẻo dai và khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn inox 304 thông thường.

Thành phần hóa học của Inox SAE 30201

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.15 Giảm kết tủa cacbua, duy trì khả năng chống ăn mòn.
Cr (Chromium) 17 – 19 Tăng khả năng chống ăn mòn, tạo màng oxit bảo vệ bề mặt.
Ni (Nickel) 8 – 10 Ổn định pha austenit, tăng dẻo và chống ăn mòn.
Mn (Manganese) ≤ 2 Hỗ trợ quá trình luyện kim, tăng dẻo và cứng bề mặt.
Si (Silicon) ≤ 1 Tăng khả năng chịu nhiệt và oxy hóa.
P (Phosphorus) ≤ 0.045 Hạn chế giòn hóa kim loại.
S (Sulfur) ≤ 0.03 Hỗ trợ gia công cơ khí.

Với hàm lượng carbon vừa phải, SAE 30201 duy trì khả năng chống ăn mòn tốt, bền cơ học và dễ gia công, lý tưởng cho trục, ốc vít, lò xo và chi tiết máy cơ khí.

Tính chất cơ lý của Inox SAE 30201

Thuộc tính Giá trị trung bình Đơn vị
Giới hạn chảy (Rp0.2) 205 – 310 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 515 – 720 MPa
Độ giãn dài (A5) 35 – 50 %
Độ cứng (HB) 150 – 200 HB
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt 16 ×10⁻⁶ 1/°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 870 °C (gián tiếp)

Inox SAE 30201 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn, bền cơ học tốt và dẻo dai, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, thiết bị thực phẩm và dụng cụ y tế.

Ưu điểm của Inox SAE 30201

  1. Khả năng chống ăn mòn cao:
    Chống ăn mòn trong nước, thực phẩm, không khí và môi trường công nghiệp nhẹ.
  2. Dễ gia công:
    Có thể tiện, khoan, phay, cắt ren dễ dàng nhờ Sulfur thấp và cấu trúc austenitic.
  3. Bền cơ học và dẻo dai:
    Độ giãn dài cao, chịu lực kéo tốt, giảm nguy cơ nứt và biến dạng.
  4. Ổn định cấu trúc:
    Austenitic ổn định, không biến đổi pha trong điều kiện sử dụng bình thường.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    Trục, ốc vít, lò xo, chi tiết máy, thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ y tế.

Nhược điểm của Inox SAE 30201

  • Giá thành cao hơn inox 304 thông thường.
  • Không chịu được môi trường clorua nồng độ cao như inox 316.
  • Không thích hợp cho ứng dụng chịu nhiệt độ cao liên tục trên 870°C.

Quy trình xử lý nhiệt và gia công

  • Gia công cơ khí:
    Dễ dàng tiện, phay, khoan, cắt ren với tốc độ cắt cao hơn inox 304.
  • Hàn:
    TIG/MIG với dây hàn inox 308L hoặc 302, kiểm soát nhiệt vừa phải để tránh kết tủa cacbua.
  • Biến dạng lạnh:
    Có thể kéo, uốn, dập mà không làm giảm khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng của Inox SAE 30201

  1. Ngành cơ khí:
    Trục, ốc vít, lò xo, bộ phận máy, chi tiết ren chính xác.
  2. Ngành thực phẩm:
    Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị chế biến, khay và dụng cụ tiếp xúc thực phẩm.
  3. Ngành y tế:
    Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế, khay và ống chứa.
  4. Công nghiệp chế tạo:
    Dụng cụ cắt, khuôn, chi tiết gia công chịu mài mòn nhẹ và vừa.
  5. Ngành hàng hải:
    Bộ phận tiếp xúc nước biển, thiết bị đóng tàu, lan can và bề mặt chịu môi trường mặn.

So sánh Inox SAE 30201 với các mác tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Thành phần chính Đặc điểm nổi bật
SAE 30201 SAE Cr 17–19%, Ni 8–10%, C ≤ 0.15% Austenitic, chống ăn mòn tốt, bền cơ học và dễ gia công
SAE 302 SAE Cr 17–19%, Ni 8–10% Austenitic, bền cơ học tốt, chống ăn mòn vừa phải
SUS304 JIS Cr 18%, Ni 8–10% Chống ăn mòn cơ bản, bền cơ học vừa phải

SAE 30201 nổi bật với khả năng chống ăn mòn và bền cơ học cao hơn inox 302 thông thường, lý tưởng cho trục, ốc vít, lò xo, chi tiết máy và thiết bị chế biến thực phẩm.

Thị trường tiêu thụ Inox SAE 30201 tại Việt Nam

SAE 30201 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Mỹ, dạng thanh tròn, thanh dẹt, tấm, dây và chi tiết gia công sẵn.

Tại Việt Nam, inox SAE 30201 được sử dụng trong công nghiệp cơ khí chính xác, chế tạo dụng cụ, thực phẩm, y tế và hàng hải, nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, dễ gia công và bền cơ học ổn định.

Kết luận

Inox SAE 30201 là thép không gỉ austenitic bền cơ học và chống ăn mòn tốt, thích hợp cho trục, ốc vít, lò xo, chi tiết máy, thiết bị chế biến thực phẩm và dụng cụ y tế. Với khả năng ổn định cấu trúc, chống ăn mòn và tuổi thọ lâu dài, SAE 30201 là lựa chọn tối ưu trong công nghiệp cơ khí, thực phẩm, y tế và hàng hải.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 04Cr17Ni12Mo2

    Thép Inox Austenitic 04Cr17Ni12Mo2 Thép Inox Austenitic 04Cr17Ni12Mo2 là gì? Thép Inox Austenitic 04Cr17Ni12Mo2 là [...]

    Thép Inox Austenitic N08028

    Thép Inox Austenitic N08028 Thép Inox Austenitic N08028 là gì? Thép Inox Austenitic N08028 là [...]

    Khả Năng Chống Gỉ Sét Của Inox 329J3L Trong Môi Trường Biển

    Khả Năng Chống Gỉ Sét Của Inox 329J3L Trong Môi Trường Biển 1. Giới Thiệu [...]

    Cách Gia Công Và Hàn Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Hiệu Quả

    Cách Gia Công Và Hàn Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Hiệu Quả 1. Thành Phần Hóa Học Của [...]

    Ống Inox Phi 180mm

    Ống Inox Phi 180mm – Giải Pháp Ống Công Nghiệp Hiệu Quả Giới Thiệu Chung [...]

    Tấm Inox 316 8mm

    Tấm Inox 316 8mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 8mm là [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 4

    Lục Giác Đồng Thau Phi 4 Lục Giác Đồng Thau Phi 4 là gì? Lục [...]

    Inox STS329J1 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Hệ Thống Ống Dẫn Áp Lực Cao Không

    Inox STS329J1 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Hệ Thống Ống Dẫn Áp Lực [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo