Inox SAE 30301

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox SAE 30301

Inox SAE 30301 là gì?

Inox SAE 30301 là thép không gỉ austenitic dễ gia công, thường được gọi là Inox 303 theo tiêu chuẩn SAE/AISI, là biến thể của inox 304 với thêm nguyên tố sulfur (S) để cải thiện khả năng gia công cơ khí, đặc biệt là tiện, khoan và ren chi tiết nhỏ.

Loại inox này thích hợp cho ốc vít, trục, lò xo, bulông, đinh tán, chi tiết máy và thiết bị cơ khí cần gia công chính xác, nơi khả năng chống ăn mòn vừa phải và tính gia công cao là quan trọng.

Thành phần hóa học của Inox SAE 30301

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.15 Giảm kết tủa cacbua, duy trì độ bền cơ học.
Cr (Chromium) 17 – 19 Tăng khả năng chống ăn mòn, hình thành lớp oxit bảo vệ bề mặt.
Ni (Nickel) 8 – 10 Ổn định pha austenit, tăng dẻo và chống ăn mòn.
Mn (Manganese) ≤ 2 Hỗ trợ quá trình luyện kim, tăng độ dẻo.
Si (Silicon) ≤ 1 Tăng khả năng chịu nhiệt và oxy hóa.
P (Phosphorus) ≤ 0.045 Hạn chế giòn hóa kim loại.
S (Sulfur) 0.15 – 0.35 Tăng khả năng gia công, giảm lực cắt và mài mòn dụng cụ.

Nhờ bổ sung sulfur, SAE 30301 có thể gia công dễ dàng hơn inox 304 thông thường, đặc biệt trong chi tiết ren và các bộ phận cơ khí phức tạp.

Tính chất cơ lý của Inox SAE 30301

Thuộc tính Giá trị trung bình Đơn vị
Giới hạn chảy (Rp0.2) 205 – 310 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 515 – 720 MPa
Độ giãn dài (A5) 35 – 50 %
Độ cứng (HB) 150 – 200 HB
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt 16 ×10⁻⁶ 1/°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 870 °C (gián tiếp)

SAE 30301 nổi bật nhờ khả năng gia công cơ khí dễ dàng, bền cơ học vừa phải và độ dẻo cao, lý tưởng cho ốc vít, trục, lò xo và chi tiết máy.

Ưu điểm của Inox SAE 30301

  1. Dễ gia công:
    Khả năng tiện, khoan, phay, ren chi tiết nhỏ vượt trội nhờ bổ sung sulfur.
  2. Khả năng chống ăn mòn vừa phải:
    Phù hợp với môi trường không khí, nước và dầu mỡ, thích hợp cho chi tiết cơ khí và phụ kiện.
  3. Bền cơ học và dẻo dai:
    Giữ được độ bền vừa phải, chịu lực kéo tốt và hạn chế biến dạng.
  4. Ổn định cấu trúc:
    Austenitic ổn định, không biến đổi pha trong điều kiện sử dụng bình thường.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    Trục, ốc vít, lò xo, bulông, chi tiết máy, thiết bị cơ khí, dụng cụ chế tạo chính xác.

Nhược điểm của Inox SAE 30301

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn so với inox 304 hoặc 316, đặc biệt trong môi trường clorua nồng độ cao.
  • Không thích hợp cho các thiết bị thực phẩm hoặc y tế tiếp xúc trực tiếp với hóa chất mạnh.
  • Không chịu được nhiệt độ cao liên tục trên 870°C.

Quy trình xử lý nhiệt và gia công

  • Gia công cơ khí:
    Dễ dàng tiện, khoan, cắt ren, phay với dụng cụ thông thường. Sulfur giúp giảm lực cắt và tăng tuổi thọ dụng cụ.
  • Hàn:
    TIG/MIG với dây hàn inox 308 hoặc 303, kiểm soát nhiệt vừa phải để tránh giảm khả năng chống ăn mòn mối hàn.
  • Biến dạng lạnh:
    Có thể kéo, uốn, dập mà không làm giảm tính gia công.

Ứng dụng của Inox SAE 30301

  1. Ngành cơ khí:
    Trục, ốc vít, lò xo, bulông, chi tiết ren, đinh tán và bộ phận máy.
  2. Ngành công nghiệp chế tạo:
    Dụng cụ cắt, khuôn, chi tiết gia công cơ khí chính xác.
  3. Ngành hàng hải:
    Ốc vít, trục, thiết bị phụ kiện tiếp xúc môi trường nước biển nhẹ.
  4. Ngành cơ khí chế tạo chi tiết chính xác:
    Chi tiết máy, bộ phận chuyển động, cơ cấu ren cần gia công dễ dàng.

So sánh Inox SAE 30301 với các mác tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Thành phần chính Đặc điểm nổi bật
SAE 30301 SAE Cr 17–19%, Ni 8–10%, S 0.15–0.35% Austenitic, dễ gia công, bền cơ học vừa phải
SAE 304 SAE Cr 18–20%, Ni 8–10%, S ≤ 0.03% Austenitic, chống ăn mòn tốt, khó gia công hơn
SUS303 JIS Cr 18%, Ni 8%, S 0.15% Austenitic, gia công tốt, dùng cho ốc vít, trục

SAE 30301 nổi bật nhờ khả năng gia công vượt trội và bền cơ học ổn định, lý tưởng cho ốc vít, trục, lò xo, chi tiết máy và các bộ phận cơ khí chính xác.

Thị trường tiêu thụ Inox SAE 30301 tại Việt Nam

SAE 30301 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Mỹ, dạng thanh tròn, thanh dẹt, tấm, dây và chi tiết gia công sẵn.

Tại Việt Nam, inox SAE 30301 được sử dụng nhiều trong công nghiệp cơ khí chính xác, chế tạo chi tiết máy, ốc vít, lò xo, bulông và thiết bị cơ khí chịu lực vừa phải, nhờ khả năng gia công cao, bền cơ học và độ dẻo ổn định.

Kết luận

Inox SAE 30301 là thép không gỉ austenitic dễ gia công, bền cơ học vừa phải và chống ăn mòn vừa phải, thích hợp cho ốc vít, trục, lò xo, bulông, chi tiết máy và dụng cụ cơ khí chính xác. Với khả năng ổn định cấu trúc, gia công dễ dàng và tuổi thọ lâu dài, SAE 30301 là lựa chọn tối ưu trong công nghiệp cơ khí, chế tạo chi tiết máy và thiết bị chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 301LN

    Tìm hiểu về Inox 301LN và Ứng dụng của nó Inox 301LN là gì? Inox [...]

    Inox 2338

    Inox 2338 Inox 2338 là gì? Inox 2338 là một loại thép không gỉ cao [...]

    Thép UNS S30403

    Thép UNS S30403 Thép UNS S30403 là gì? Thép UNS S30403 là thép không gỉ [...]

    Inox X2CrNi12 có độ cứng và độ bền cơ học như thế nào

    Inox X2CrNi12 có độ cứng và độ bền cơ học như thế nào? Giới thiệu [...]

    Tấm Inox 630 10mm

    Tấm Inox 630 10mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 6.4

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 6.4 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNi18.9

    Tìm hiểu về Inox X2CrNi18.9 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNi18.9 là gì? Inox [...]

    Vuông Đặc Đồng 70mm

    Vuông Đặc Đồng 70mm Vuông Đặc Đồng 70mm là gì? Vuông Đặc Đồng 70mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo