Inox 317S16

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 317S16

Inox 317S16 là gì?

Inox 317S16 là thép không gỉ austenitic cao cấp, thuộc nhóm inox 317, được phát triển để tăng cường khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua và hóa chất ăn mòn mạnh. So với inox 316, inox 317S16 có hàm lượng Molybdenum cao hơn, giúp chống ăn mòn khe, ăn mòn lỗ (pitting) và ăn mòn nứt ứng suất tốt hơn. Đồng thời, mác thép này vẫn duy trì độ dẻo dai, bền cơ học và dễ gia công hàn.

Inox 317S16 thường được ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, chế biến thực phẩm, y tế, hàng hải và các chi tiết máy tiếp xúc môi trường ăn mòn cao.

Thành phần hóa học của Inox 317S16

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08 Giảm kết tủa cacbua, tăng khả năng chống ăn mòn mối hàn.
Cr (Chromium) 18 – 20 Tăng khả năng chống ăn mòn, tạo lớp oxit bảo vệ bề mặt.
Ni (Nickel) 11 – 14 Ổn định pha austenit, tăng độ dẻo và chống ăn mòn.
Mo (Molybdenum) 3 – 4 Tăng khả năng chống ăn mòn clorua, khe, pitting và nứt ứng suất.
Mn (Manganese) ≤ 2 Hỗ trợ quá trình luyện kim, tăng độ dẻo.
Si (Silicon) ≤ 1 Tăng khả năng chịu nhiệt và oxy hóa.
P (Phosphorus) ≤ 0.045 Hạn chế giòn hóa kim loại.
S (Sulfur) ≤ 0.03 Hỗ trợ gia công cơ khí, cải thiện hiệu quả cắt.

Nhờ sự kết hợp Cr-Ni-Mo tối ưu, inox 317S16 có khả năng chống ăn mòn vượt trội, bền cơ học và ổn định cấu trúc, phù hợp với thiết bị y tế, chế biến thực phẩm, công nghiệp hóa chất, hàng hải và chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn cao.

Tính chất cơ lý của Inox 317S16

Thuộc tính Giá trị trung bình Đơn vị
Giới hạn chảy (Rp0.2) 205 – 320 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 520 – 750 MPa
Độ giãn dài (A5) 40 – 60 %
Độ cứng (HB) 150 – 200 HB
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt 16 ×10⁻⁶ 1/°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 870 °C (gián tiếp)

Inox 317S16 nổi bật nhờ bền cơ học, chống ăn mòn clorua vượt trội, ổn định cấu trúc và dễ gia công, phù hợp cho bồn chứa, đường ống, van, chi tiết máy, thiết bị y tế và thực phẩm, môi trường biển và hóa chất.

Ưu điểm của Inox 317S16

  1. Chống ăn mòn vượt trội:
    Hàm lượng Mo cao giúp tăng khả năng chống ăn mòn clorua, khe, pitting và nứt ứng suất.
  2. Bền cơ học và dẻo dai:
    Duy trì độ bền kéo cao, chịu lực tốt, hạn chế nứt và biến dạng.
  3. Ổn định cấu trúc:
    Austenitic ổn định, không biến đổi pha trong điều kiện nhiệt độ và môi trường ăn mòn thông thường.
  4. Dễ gia công và hàn:
    Gia công cơ khí và hàn TIG/MIG thuận tiện, giữ khả năng chống ăn mòn mối hàn.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    Thiết bị y tế, chế biến thực phẩm, bồn chứa, đường ống, chi tiết máy, thiết bị hàng hải và công nghiệp hóa chất ăn mòn mạnh.

Nhược điểm của Inox 317S16

  • Chi phí cao hơn inox 316 và 304.
  • Không chịu nhiệt độ cao liên tục trên 870°C.
  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn các mác duplex hoặc super-austenitic trong môi trường clorua nồng độ cực cao.

Quy trình xử lý nhiệt và gia công

  • Gia công cơ khí:
    Tiện, khoan, cắt ren, phay; sử dụng dụng cụ hợp kim cứng để tăng tuổi thọ chi tiết và giảm mài mòn.
  • Hàn:
    TIG/MIG với dây hàn 317L hoặc 317LS, kiểm soát nhiệt vừa phải để giữ khả năng chống ăn mòn mối hàn.
  • Biến dạng lạnh:
    Uốn, kéo, dập mà không ảnh hưởng đến độ bền cơ học và hạn chế ứng suất dư.

Ứng dụng của Inox 317S16

  1. Ngành công nghiệp hóa chất:
    Bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn, van, thiết bị xử lý hóa chất chịu ăn mòn cao.
  2. Ngành thực phẩm và y tế:
    Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, ống dẫn, dụng cụ y tế, bồn rửa và khay chế biến.
  3. Ngành hàng hải:
    Bộ phận tàu biển, chi tiết tiếp xúc nước biển, trục và ốc vít chống ăn mòn.
  4. Ngành cơ khí:
    Chi tiết máy, bulông, ốc vít, lò xo, trục máy trong môi trường ăn mòn cao.

So sánh Inox 317S16 với các mác tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Thành phần chính Đặc điểm nổi bật
317S16 SAE Cr 18–20%, Ni 11–14%, Mo 3–4%, C ≤ 0.08% Austenitic, chống ăn mòn clorua vượt trội, bền cơ học, ứng dụng y tế, thực phẩm, hàng hải
316S16 SAE Cr 16–18%, Ni 10–14%, Mo 2–3%, C ≤ 0.08% Chống ăn mòn clorua tốt, bền cơ học, ứng dụng y tế, thực phẩm, hàng hải
317L ASTM Cr 18–20%, Ni 11–14%, Mo 3–4%, C ≤ 0.03% Chống ăn mòn clorua vượt trội, hàn thuận tiện, ứng dụng môi trường hóa chất mạnh

Inox 317S16 nổi bật nhờ chống ăn mòn clorua, pitting và khe vượt trội, bền cơ học và dễ gia công, phù hợp cho công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế và hàng hải.

Thị trường tiêu thụ Inox 317S16 tại Việt Nam

317S16 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Mỹ, dưới dạng thanh tròn, thanh dẹt, tấm, dây và chi tiết gia công sẵn.

Tại Việt Nam, inox 317S16 được ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, chế biến thực phẩm, thiết bị y tế, hàng hải và chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn cao, nhờ khả năng chống ăn mòn clorua vượt trội, bền cơ học và dễ gia công.

Kết luận

Inox 317S16 là thép không gỉ austenitic chống ăn mòn clorua vượt trội, bền cơ học, dễ gia công và hàn, thích hợp cho bồn chứa, đường ống, van, chi tiết máy, thiết bị y tế, thực phẩm và hàng hải. Với ổn định cấu trúc, khả năng gia công cao và tuổi thọ lâu dài, 317S16 là lựa chọn tối ưu trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế và hàng hải.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 1.4021

    Thép 1.4021 Thép 1.4021 là gì? Thép 1.4021, còn được biết đến dưới các tên [...]

    Đồng C90200

    Đồng C90200 Đồng C90200 là gì? Đồng C90200 là một loại hợp kim đồng thuộc [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrSiTi15 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X2CrSiTi15 và Ứng dụng của nó Inox X2CrSiTi15 – Thép Không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 102

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 102 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Công Trình [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 120

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 120 – Độ Cứng Cao, Chống Mài Mòn Vượt [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 28

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 28 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox STS329J3L

    Tìm hiểu về Inox STS329J3L và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Đồng C61500

    Đồng C61500 Đồng C61500 là gì? Đồng C61500 là một loại hợp kim thuộc nhóm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo