Inox 2343

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox 2343

Inox 2343 là gì?

Inox 2343 là một loại thép không gỉ cao cấp, thuộc nhóm thép austenit – ferrit, được phát triển đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong môi trường công nghiệp có tính ăn mòn cao. Loại inox này nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, chịu nhiệt tốt và độ bền cơ lý ổn định. Inox 2343 kết hợp ưu điểm của thép austenit về độ dẻo và tính ổn định của thép ferrit, giúp các thiết bị và chi tiết chế tạo từ inox này duy trì hiệu suất lâu dài và tuổi thọ cao.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 2343 chủ yếu đến từ hàm lượng cao Chromium, Nickel và Molybdenum. Chromium hình thành lớp màng oxide bảo vệ bề mặt, Nickel tăng cường độ dẻo và ổn định cấu trúc austenit, trong khi Molybdenum cải thiện khả năng chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt trong môi trường chloride như nước biển hoặc dung dịch muối.

Inox 2343 còn có ưu điểm về khả năng gia công. Vật liệu này dễ cắt, tiện, phay, uốn, dập và hàn, giúp giảm chi phí chế tạo thiết bị. Bề mặt inox có thể giữ dạng mờ hoặc đánh bóng, đáp ứng các yêu cầu thẩm mỹ cao trong ngành thực phẩm, dược phẩm và y tế.

Thành phần hóa học Inox 2343

Thành phần hóa học tiêu biểu của Inox 2343 được thiết kế để cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, độ dẻo và tính cơ lý:

  • Chromium (Cr): 22–24% – tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa.
  • Nickel (Ni): 6–8% – nâng cao độ dẻo và ổn định cấu trúc austenit.
  • Molybdenum (Mo): 3–4% – cải thiện khả năng chống ăn mòn cục bộ.
  • Carbon (C): ≤0.03% – hạn chế hình thành cacbua, bảo vệ khả năng hàn.
  • Manganese (Mn): ≤2% – tăng cường độ bền kéo và độ dai va đập.
  • Sắt (Fe): Cân bằng – thành phần chính tạo khung mạng tinh thể.

Các nguyên tố phụ như Si, P và S được giữ ở mức thấp nhằm đảm bảo vật liệu dễ gia công, hàn và hạn chế ăn mòn cục bộ.

Tính chất cơ lý Inox 2343

Inox 2343 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ bền kéo: 550–750 MPa
  • Giới hạn chảy: 200–350 MPa
  • Độ giãn dài: ≥40%
  • Độ cứng Brinell: ≤200 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường axit nitric, thực phẩm, hóa chất nhẹ và nước biển.
  • Khả năng chịu nhiệt: Làm việc liên tục ở nhiệt độ lên tới 800°C.
  • Khả năng hàn: Dễ hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang, ít nguy cơ nứt nóng nếu tuân thủ đúng kỹ thuật.

Những đặc tính cơ lý này giúp Inox 2343 phù hợp với bồn chứa áp lực, đường ống hóa chất, thiết bị chế biến thực phẩm và các chi tiết máy yêu cầu độ bền cao.

Quy trình gia công và nhiệt luyện Inox 2343

Gia công cơ khí

  • Sử dụng dụng cụ cắt sắc, vật liệu carbide hoặc hợp kim cứng để hạn chế mài mòn.
  • Tốc độ cắt vừa phải, kết hợp chất làm mát để bảo vệ bề mặt và kéo dài tuổi thọ dụng cụ.
  • Tiện, phay, khoan, uốn, dập mà không làm giảm tính ổn định cơ lý.

Hàn và ghép nối

  • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang với que hàn phù hợp thành phần Cr-Ni-Mo.
  • Tránh quá nhiệt để giảm nguy cơ hình thành cacbua trên ranh giới hạt, bảo vệ khả năng chống ăn mòn.
  • Sử dụng khí bảo vệ Ar hoặc Ar-He để tăng chất lượng mối hàn.

Nhiệt luyện

  • Có thể ủ ở nhiệt độ 1050–1150°C và làm mát nhanh nhằm loại bỏ ứng suất gia công, cải thiện độ dẻo và tính ổn định cơ học.
  • Kiểm soát nhiệt độ chính xác để tránh phân tách pha hoặc hình thành cacbua làm giảm khả năng chống ăn mòn.

Ưu điểm của Inox 2343

  1. Khả năng chống ăn mòn cao: Hiệu quả trong môi trường axit, muối, hóa chất và nước biển.
  2. Độ bền cơ lý ổn định: Duy trì tính năng cơ học ở nhiệt độ cao và thấp.
  3. Dễ gia công và hàn: Phù hợp chế tạo thiết bị công nghiệp phức tạp.
  4. Thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng hoặc mờ, dễ vệ sinh và bảo dưỡng.
  5. Ứng dụng đa dạng: Thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng, hàng hải.

Nhược điểm Inox 2343

  1. Chi phí cao: Do chứa hàm lượng Cr, Ni và Mo lớn.
  2. Khó đúc phức tạp: Cần thiết bị và kiểm soát nhiệt độ chính xác.
  3. Nhạy cảm với nhiệt độ cực thấp: Giảm độ dẻo nếu tiếp xúc lâu với môi trường cực lạnh.

Ứng dụng Inox 2343

Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Bồn chứa, băng chuyền, thiết bị chế biến, đường ống dẫn thực phẩm.
  • Khả năng chống ăn mòn và vệ sinh dễ dàng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.

Ngành dược phẩm và y tế

  • Thiết bị vô trùng, đường ống dẫn nước tinh khiết, bình phản ứng, bồn chứa thuốc.

Ngành hóa chất

  • Bồn phản ứng, đường ống dẫn hóa chất ăn mòn, bình ngưng và bể chứa.

Ngành năng lượng và hàng hải

  • Tấm lót tàu, bồn chứa, ống dẫn nước biển và các thiết bị chịu áp lực trong nhà máy điện, dầu khí.

Gia công cơ khí và CNC

  • Phù hợp cắt laser, phay, tiện, khoan và chế tạo chi tiết máy, bộ phận công nghiệp, khuôn mẫu.

Phân tích thị trường tiêu thụ Inox 2343

  • Nhu cầu lớn tại các quốc gia có ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và hàng hải phát triển.
  • Ở Việt Nam, Inox 2343 chủ yếu nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Ý.
  • Khách hàng chính: doanh nghiệp chế tạo thiết bị công nghiệp, bồn chứa thực phẩm, đường ống hóa chất và thiết bị y tế.
  • Giá inox 2343 biến động theo thị trường quặng sắt, nickel, chromium và molybdenum.
  • Dự kiến nhu cầu tiếp tục tăng trưởng trong 5–10 năm tới do các ngành công nghiệp sạch yêu cầu độ bền, vệ sinh và khả năng chống ăn mòn cao.

Các doanh nghiệp Việt Nam đang phát triển dây chuyền gia công, hàn, cắt và lắp ráp Inox 2343 để đáp ứng nhu cầu nội địa, giảm nhập khẩu và nâng cao chất lượng sản phẩm.

Kết luận

Inox 2343 là vật liệu thép không gỉ cao cấp, kết hợp ưu điểm của thép austenit và ferrit. Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ lý ổn định, dễ gia công, hàn và thẩm mỹ cao, Inox 2343 được ứng dụng rộng rãi trong thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng và hàng hải. Việc áp dụng các quy trình gia công CNC, hàn chất lượng và nhiệt luyện kiểm soát giúp nâng cao tuổi thọ và hiệu quả sử dụng. Thị trường tiêu thụ Inox 2343 dự kiến tiếp tục tăng trưởng mạnh do nhu cầu các ngành công nghiệp sạch và thiết bị chịu môi trường ăn mòn cao ngày càng tăng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 304 Phi 400mm

    Ống Inox 304 Phi 400mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox 08X13

    Tìm hiểu về Inox 08X13 và Ứng dụng của nó Inox 08X13 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 410 1mm

    Cuộn Inox 410 1mm – Cứng Cáp, Có Từ Tính, Chịu Lực Tốt Cuộn Inox [...]

    Inox SUS301J1

    Inox SUS301J1 Inox SUS301J1 là gì? Inox SUS301J1 là thép không gỉ austenitic biến dạng [...]

    STS420J2 Stainless Steel

    STS420J2 Stainless Steel STS420J2 stainless steel là gì? STS420J2 stainless steel là một loại thép [...]

    Tấm Inox 409 0.60mm

    Tấm Inox 409 0.60mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Ti20

    Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Ti20 Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Ti20 là gì? Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Ti20 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 98

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 98 – Vật Liệu Bền Vững Cho Mọi Ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo