Thép Inox X8CrNiTi18-10

Thép Inox 1Cr17Mn6Ni5N

Thép Inox X8CrNiTi18-10

Thép Inox X8CrNiTi18-10 là gì?

Thép Inox X8CrNiTi18-10 là loại thép không gỉ austenitic được ổn định bằng Titan (Ti), nhằm hạn chế sự kết tủa cacbua crom tại ranh giới hạt trong quá trình hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao. Loại thép này thuộc nhóm Inox 321 (AISI 321 / SUS 321), nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt cao và tính hàn vượt trội.

Inox X8CrNiTi18-10 thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu oxy hóa ở nhiệt độ lên tới 900°C, chẳng hạn như đường ống xả, buồng đốt, bộ trao đổi nhiệt và thiết bị hóa chất. Nhờ sự có mặt của nguyên tố Titanium, thép duy trì được cấu trúc austenitic ổn định, tránh hiện tượng nhạy cảm hóa, giúp kéo dài tuổi thọ trong môi trường khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của Thép Inox X8CrNiTi18-10

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Cr (Chromium) 17.0 – 19.0
Ni (Nickel) 9.0 – 11.0
Ti (Titanium) 5 × %C đến 0.8
Mn (Manganese) ≤ 2.0
Si (Silicon) ≤ 1.0
P (Phosphorus) ≤ 0.045
S (Sulfur) ≤ 0.015
N (Nitrogen) ≤ 0.10
Fe (Sắt) Còn lại

Nguyên tố Titanium (Ti) đóng vai trò rất quan trọng trong việc kết hợp với Carbon (C) để hình thành TiC, ngăn cản cacbua crom (Cr23C6) kết tủa ở ranh giới hạt – nguyên nhân chính gây ăn mòn kẽ hở trong inox không ổn định.


Tính chất cơ lý của Thép Inox X8CrNiTi18-10

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Độ bền kéo (Tensile Strength) 520 – 750 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 205 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 40%
Độ cứng (HB) ≤ 180 HB
Mô đun đàn hồi 193 GPa
Nhiệt độ làm việc liên tục ≤ 870°C
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C

Với cấu trúc austenitic ổn định, thép X8CrNiTi18-10 có độ dẻo cao, khả năng chịu va đập tốt và không bị giòn ở nhiệt độ thấp. Ngoài ra, nhờ Titan ổn định hóa cấu trúc, thép này chống lại hiện tượng ăn mòn kẽ hở do hàn – một nhược điểm thường gặp ở inox 304.


Ưu điểm của Thép Inox X8CrNiTi18-10

  1. Chống ăn mòn liên kết hạt: Nhờ có Titanium, không bị suy giảm khả năng chống ăn mòn sau hàn.
  2. Chịu nhiệt tốt: Duy trì cơ tính ở nhiệt độ lên đến 870°C.
  3. Tính hàn và gia công cao: Dễ hàn bằng các phương pháp MIG, TIG, hồ quang hoặc điện trở.
  4. Không bị giòn ở nhiệt độ thấp: Vẫn giữ được độ dẻo và độ bền ở -196°C.
  5. Chống oxy hóa hiệu quả: Không bị bong tróc khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao có oxy.

Nhược điểm của Thép Inox X8CrNiTi18-10

  • Giá thành cao hơn inox 304 do thành phần hợp kim có thêm Titan.
  • Không chống được ăn mòn clorua mạnh (ví dụ trong môi trường nước biển).
  • Tính gia công nguội kém hơn inox 304 một chút do Titan làm tăng độ cứng tế vi.
  • Không thể tăng độ bền bằng nhiệt luyện, chỉ có thể hóa bền bằng gia công nguội.

Ứng dụng của Thép Inox X8CrNiTi18-10

Nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền nhiệt và khả năng chống ăn mòn, thép X8CrNiTi18-10 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành hàng không: Buồng đốt, ống dẫn khí nóng, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết turbine.
  • Ngành ô tô: Ống xả, hệ thống giảm thanh, cổ pô chịu nhiệt.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Bồn chứa, thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống dẫn axit nhẹ.
  • Ngành năng lượng: Ống nồi hơi, thiết bị trao đổi nhiệt trong nhà máy điện.
  • Ngành thực phẩm: Dụng cụ chế biến, bồn chứa và ống dẫn hơi nóng.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox X8CrNiTi18-10

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 950 – 1100°C
    • Làm nguội nhanh bằng không khí hoặc nước để tránh kết tủa cacbua crom.
  2. Gia công nguội:
    • Dễ dàng uốn, cán hoặc kéo sợi sau khi ủ.
    • Nếu biến dạng mạnh, cần ủ lại để phục hồi độ dẻo.
  3. Không thể hóa bền bằng nhiệt luyện, vì đây là thép austenitic không có chuyển biến pha martensit.

Gia công cơ khí và hàn Thép Inox X8CrNiTi18-10

  • Gia công cơ:
    • Có thể tiện, phay, mài với tốc độ trung bình.
    • Sử dụng dao cắt hợp kim cứng để tránh bám phoi.
  • Hàn:
    • Có thể hàn bằng phương pháp TIG, MIG hoặc hồ quang.
    • Không cần ủ sau hàn.
    • Kim loại hàn không bị ăn mòn kẽ hở nhờ sự hiện diện của Titan.
    • Dây hàn khuyến nghị: ER347 hoặc ER321.

So sánh Thép Inox X8CrNiTi18-10 với các loại inox khác

Tiêu chí X8CrNiTi18-10 (321) X5CrNi18-10 (304) X6CrNiMoTi17-12-2 (316Ti)
Thành phần ổn định Có Ti (ổn định cao) Không có Ti Có Ti + Mo (cao nhất)
Chống ăn mòn liên kết hạt Tốt Trung bình Rất tốt
Chịu nhiệt Lên đến 870°C Lên đến 750°C Lên đến 900°C
Giá thành Trung bình – cao Thấp Cao
Gia công Tốt Rất tốt Trung bình

Thị trường và tình hình tiêu thụ Thép Inox X8CrNiTi18-10

Trên thị trường Việt Nam, Inox X8CrNiTi18-10 (321) được nhập khẩu chủ yếu từ Nhật Bản, Đức, Hàn Quốc và Trung Quốc, với các thương hiệu như Outokumpu, POSCO, Thyssenkrupp, Nippon Steel.

Nhu cầu sử dụng loại inox này tăng mạnh trong các lĩnh vực nhiệt luyện, ô tô, hàng không và chế tạo thiết bị áp lực, do xu hướng thay thế các vật liệu không ổn định khi hàn.

Giá trung bình của thép X8CrNiTi18-10 cao hơn inox 304 khoảng 25–30%, tuy nhiên tuổi thọ cao hơn gấp 2–3 lần trong môi trường nhiệt độ cao, giúp tối ưu chi phí vận hành và bảo dưỡng dài hạn.


Kết luận

Thép Inox X8CrNiTi18-10 là vật liệu cao cấp thuộc dòng thép austenitic ổn định bằng Titan, nổi bật với khả năng chịu nhiệt, chống oxy hóa và chống ăn mòn liên kết hạt cực tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao và có dao động nhiệt, đặc biệt trong ngành hàng không, ô tô, năng lượng và hóa chất.

Nếu bạn cần một loại thép không gỉ có thể hàn tốt, chịu nhiệt cao và không bị ăn mòn sau hàn, thì Inox X8CrNiTi18-10 (321) là lựa chọn tối ưu nhất.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 304 Phi 76mm

    Ống Inox 304 Phi 76mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Tuyệt Vời Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox STS316N

    Tìm hiểu về Inox STS316N và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Ứng Dụng Của Inox 440C Trong Công Nghiệp Chế Tạo Khuôn Mẫu

    Ứng Dụng Của Inox 440C Trong Công Nghiệp Chế Tạo Khuôn Mẫu 🔍 Inox 440C [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS434

    Tìm hiểu về Inox SUS434 và Ứng dụng của nó Inox SUS434 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 304 0.80mm

    Cuộn Inox 304 0.80mm – Chống Gỉ Tối Ưu, Gia Công Linh Hoạt, Ứng Dụng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 63

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 63 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Cuộn Inox 0.11mm

    Cuộn Inox 0.11mm – Cứng Cáp Hơn, Gia Công Chính Xác, Ứng Dụng Đa Dạng [...]

    Ống Inox 321 Phi 19mm

    Ống Inox 321 Phi 19mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo