Thép Inox X8CrNi25-21

Thép Inox 1Cr17Mn6Ni5N

Thép Inox X8CrNi25-21

Thép Inox X8CrNi25-21 là gì?

Thép Inox X8CrNi25-21 là một loại thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao, thuộc nhóm thép hợp kim có hàm lượng Niken (Ni) và Crom (Cr) lớn, được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng làm việc ở nhiệt độ cực cao lên tới 1150°C. Với công thức hóa học chứa khoảng 25% Cr và 21% Ni, vật liệu này có khả năng chống oxy hóa, chống mỏi nhiệt và chịu biến dạng rất tốt, ngay cả trong điều kiện môi trường có khí SO₂, CO₂ hoặc các hợp chất oxy hóa mạnh.

Thép Inox X8CrNi25-21 còn được gọi tương đương là AISI 310 hoặc SUS 310, là loại thép không gỉ cao cấp thường được sử dụng trong các lò công nghiệp, buồng đốt, ống xả, tấm chắn nhiệt và các thiết bị xử lý nhiệt trong nhà máy hóa chất, xi măng, năng lượng và luyện kim.

Thành phần hóa học của Thép Inox X8CrNi25-21

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.10
Silic Si ≤ 1.50
Mangan Mn ≤ 2.00
Crom Cr 24.0 – 26.0
Niken Ni 20.0 – 22.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.030
Sắt Fe Còn lại

Với tỷ lệ Cr và Ni rất cao, thép Inox X8CrNi25-21 có cấu trúc hoàn toàn austenitic, mang lại độ dẻo tốt, ổn định kích thước ở nhiệt cao và khả năng chịu oxy hóa mạnh mẽ.

Tính chất cơ lý của Thép Inox X8CrNi25-21

  • Khối lượng riêng: 7,9 g/cm³
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 240 MPa
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 550 – 750 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): 160 – 190 HB
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: 1050 – 1150°C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16,5 × 10⁻⁶ /°C
  • Nhiệt dung riêng: 500 J/kg·K

Cấu trúc austenitic ổn định giúp loại thép này giữ được độ dẻo và độ bền cơ học cao khi làm việc ở môi trường nhiệt khắc nghiệt, đồng thời hạn chế hiện tượng giòn hóa khi làm nguội.

Ưu điểm của Thép Inox X8CrNi25-21

  1. Khả năng chịu nhiệt tuyệt vời: Hoạt động ổn định liên tục ở 1100°C, thậm chí ngắn hạn ở 1200°C.
  2. Chống oxy hóa và sunfat hóa cao: Nhờ hàm lượng Cr và Ni lớn, tạo lớp oxit bảo vệ bền vững.
  3. Chống mỏi nhiệt và nứt nhiệt: Giữ độ dẻo cao khi chịu biến dạng chu kỳ nhiệt.
  4. Tính hàn và gia công tốt: Có thể hàn bằng TIG, MIG, hồ quang tay mà không bị nứt vùng nhiệt ảnh hưởng.
  5. Ổn định cấu trúc lâu dài: Không bị chuyển pha martensit khi gia công hoặc khi làm việc ở nhiệt cao.

Nhược điểm của Thép Inox X8CrNi25-21

  1. Giá thành cao: Do chứa lượng lớn nguyên tố hợp kim quý như Ni, Cr.
  2. Không chống được ăn mòn clorua mạnh: Không phù hợp cho môi trường nước biển hoặc dung dịch có Clo.
  3. Độ bền thấp hơn thép martensitic: Không thích hợp cho chi tiết chịu lực nặng ở nhiệt độ phòng.

Quy trình nhiệt luyện của Thép Inox X8CrNi25-21

  • Nhiệt độ nung: 1050°C – 1150°C.
  • Giữ nhiệt: 30 – 60 phút tùy theo độ dày chi tiết.
  • Làm nguội: Trong không khí hoặc nước.
  • Không ram sau khi tôi, vì đây là thép austenitic – không biến cứng nhờ ram.

Quy trình nhiệt luyện này giúp ổn định cấu trúc tinh thể, tăng độ dẻo và giảm ứng suất nội, đồng thời tối ưu hóa khả năng chống ăn mòn và oxy hóa ở nhiệt cao.

Gia công cơ khí Thép Inox X8CrNi25-21

  • Tiện/phay: Sử dụng dao carbide có lớp phủ TiAlN, tốc độ cắt 20–25 m/phút.
  • Khoan: Dùng mũi khoan HSS-Co, tốc độ 15–20 m/phút.
  • Hàn: Nên dùng dây hàn ER310 hoặc ER309 để tránh nứt vùng hàn.
  • Gia công nguội: Có thể dập, cán, uốn ở trạng thái ủ, nhưng cần ủ lại sau khi gia công nguội mạnh để khôi phục độ dẻo.

Ứng dụng của Thép Inox X8CrNi25-21

  • Công nghiệp luyện kim và xi măng: Sản xuất tấm chịu nhiệt, khay nung, giỏ sấy, ống dẫn khí nóng.
  • Công nghiệp hóa dầu: Bộ trao đổi nhiệt, ống xả, vách phản ứng, thiết bị cracking.
  • Công nghiệp năng lượng: Các chi tiết turbine, vỏ lò hơi, ống dẫn khí nhiệt độ cao.
  • Ngành hàng không: Buồng đốt, vỏ turbine phản lực.
  • Ngành cơ khí – lò nhiệt: Khuôn đúc kim loại nóng, khay ủ, giá đỡ chịu nhiệt.

So sánh Thép Inox X8CrNi25-21 với các loại inox khác

Mác thép Thành phần chính Nhiệt độ làm việc Ứng dụng điển hình
X8CrNi25-21 (AISI 310) 25% Cr – 21% Ni 1150°C Lò nung, ống xả, turbine
X12CrNi23-13 (AISI 309) 23% Cr – 13% Ni 1000°C Lò công nghiệp, bộ trao đổi nhiệt
X6CrNi18-10 (AISI 304) 18% Cr – 10% Ni 800°C Dụng cụ nhà bếp, thực phẩm
X5CrNiMo17-12-2 (AISI 316) 17% Cr – 12% Ni – 2% Mo 850°C Hóa chất, hàng hải

So với các loại inox thông thường, X8CrNi25-21 có khả năng chịu nhiệt và oxy hóa cao hơn rõ rệt, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng nhiệt công nghiệp liên tục.

Thị trường Thép Inox X8CrNi25-21 tại Việt Nam

Tại Việt Nam, Inox X8CrNi25-21 (310) chủ yếu được nhập khẩu từ Nhật Bản, Đức, Thụy Điển và Hàn Quốc, với dạng tấm, ống, tròn đặc và thanh phôi. Nhu cầu sử dụng tăng mạnh trong các nhà máy xi măng, năng lượng, hóa dầu, nhiệt điện và sản xuất thiết bị nhiệt.

Nhờ độ bền vượt trội và tuổi thọ dài hơn 304 hoặc 309, loại inox này giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị trong quá trình vận hành.

Kết luận

Thép Inox X8CrNi25-21 là vật liệu chịu nhiệt và chống oxy hóa hàng đầu trong nhóm thép không gỉ austenitic, phù hợp cho các ứng dụng nhiệt độ cao và khắc nghiệt nhất. Với khả năng ổn định cơ học, dễ hàn, chống mỏi nhiệt và độ bền lâu dài, đây là lựa chọn lý tưởng cho ngành công nghiệp năng lượng, hóa chất, luyện kim và cơ khí chế tạo.

Nếu bạn đang tìm kiếm loại thép inox có độ bền nhiệt và chống oxy hóa cao hơn 309 nhưng giá thành hợp lý hơn 310S, thì Inox X8CrNi25-21 chính là lựa chọn tối ưu.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic SAE 30317

    Thép Inox Austenitic SAE 30317 Thép Inox Austenitic SAE 30317 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Ống Inox 321 Phi 52mm

    Ống Inox 321 Phi 52mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    X10Cr13 Stainless Steel

    X10Cr13 Stainless Steel X10Cr13 stainless steel là gì? X10Cr13 là một loại thép không gỉ [...]

    Tìm hiểu về Inox 022Cr17Ni12Mo2

    Tìm hiểu về Inox 022Cr17Ni12Mo2 và Ứng dụng của nó Inox 022Cr17Ni12Mo2 là gì? Inox [...]

    Thép Inox X2CrNiMo17-12-2

    Thép Inox X2CrNiMo17-12-2 Thép Inox X2CrNiMo17-12-2 là gì? Thép Inox X2CrNiMo17-12-2 là thép không gỉ [...]

    Tìm hiểu về Inox 00Cr19Ni10

    Tìm hiểu về Inox 00Cr19Ni10 và Ứng dụng của nó Inox 00Cr19Ni10 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 105

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 105 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S30452

    Thép Inox Austenitic UNS S30452 Thép Inox Austenitic UNS S30452 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo