Thép Inox 1.4306

Thép Inox 2338

Thép Inox 1.4306

Thép Inox 1.4306 là gì?

Thép Inox 1.4306 là một loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng carbon cực thấp, tương đương với thép tiêu chuẩn AISI 304L hoặc X2CrNi19-11 theo tiêu chuẩn EN. Điểm đặc trưng nổi bật của loại thép này là khả năng chống ăn mòn cao trong nhiều môi trường khác nhau, đặc biệt là môi trường có tính oxy hóa nhẹ hoặc môi trường chứa axit hữu cơ. Với cấu trúc austenitic ổn định và độ tinh khiết cao, inox 1.4306 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế và thiết bị cơ khí chính xác.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1.4306

Thép Inox 1.4306 có thành phần hóa học tương tự như inox 304 nhưng với hàm lượng carbon thấp hơn đáng kể. Cụ thể:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.030
Mangan Mn ≤ 2.00
Silic Si ≤ 1.00
Photpho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 9.0 – 12.0
Nitơ N ≤ 0.10

Hàm lượng carbon thấp giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbua crom khi hàn, từ đó duy trì khả năng chống ăn mòn tối ưu ở vùng mối hàn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.4306

Inox 1.4306 có cấu trúc tinh thể austenitic ổn định, mang lại nhiều đặc tính cơ lý vượt trội:

  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 200 MPa
  • Giới hạn bền kéo (Tensile Strength): 500 – 700 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 45%
  • Độ cứng (HB): ≤ 215 HB
  • Độ dẫn nhiệt: 15 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 17.2 × 10⁻⁶/K (ở 20–100°C)

Nhờ vào các đặc tính cơ học ổn định, inox 1.4306 dễ dàng được gia công, kéo sợi, cán nguội, uốn cong và hàn bằng các phương pháp thông thường như TIG, MIG hoặc hồ quang plasma.

Ưu điểm của Thép Inox 1.4306

Thép Inox 1.4306 mang lại nhiều lợi thế vượt trội so với các loại thép thông thường:

  1. Chống ăn mòn cao: Chịu được hầu hết môi trường có tính ăn mòn nhẹ, bao gồm dung dịch kiềm yếu, axit hữu cơ, và khí ẩm.
  2. Hàm lượng carbon thấp: Giảm hiện tượng nhạy cảm hóa (sensitization) và chống ăn mòn kẽ hàn hiệu quả.
  3. Khả năng hàn tuyệt vời: Có thể hàn dễ dàng mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  4. Dễ gia công nguội: Phù hợp cho quá trình dập sâu, uốn hoặc kéo sợi.
  5. Bề mặt sáng bóng: Giữ độ sáng sau quá trình đánh bóng hoặc xử lý cơ học.
  6. Độ bền cao và dẻo dai tốt ở nhiệt độ thấp.

Nhược điểm của Thép Inox 1.4306

Dù có nhiều ưu điểm, inox 1.4306 vẫn tồn tại một số hạn chế:

  • Không chịu được môi trường có chứa clo hoặc axit mạnh như HCl, H₂SO₄.
  • Độ cứng không cao nên không thích hợp cho các chi tiết chịu mài mòn lớn.
  • Không từ tính nhưng có thể xuất hiện từ tính nhẹ sau gia công nguội.
  • Không phù hợp cho ứng dụng ở nhiệt độ quá cao (trên 400°C) vì có thể bị giảm cơ tính.

Ứng dụng của Thép Inox 1.4306

Nhờ khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ cao, thép Inox 1.4306 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau:

1. Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Thiết bị chế biến, bồn chứa, đường ống, và hệ thống vận chuyển chất lỏng.
  • Dụng cụ nhà bếp, bàn thao tác, và máy trộn công nghiệp.

2. Ngành y tế và dược phẩm

  • Dụng cụ phẫu thuật, khung thiết bị y tế, bàn mổ, và thiết bị tiệt trùng.
  • Thiết bị sản xuất thuốc và hệ thống dẫn dung dịch.

3. Ngành hóa chất

  • Bồn phản ứng, bình chứa hóa chất, đường ống dẫn dung môi.
  • Thiết bị xử lý khí và nước thải công nghiệp.

4. Xây dựng và kiến trúc

  • Ứng dụng trong trang trí nội thất, lan can, thang máy, cửa, và khung kết cấu.
  • Dùng cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao và độ bền lâu dài.

5. Công nghiệp cơ khí

  • Chi tiết máy móc, ốc vít, bulông, lò xo, khớp nối, và phụ kiện.
  • Các bộ phận yêu cầu độ bền kéo và khả năng chống oxy hóa tốt.

Quy trình nhiệt luyện của Thép Inox 1.4306

Inox 1.4306 không cần xử lý nhiệt để tăng cường cơ tính, nhưng quá trình ủ (annealing) vẫn được thực hiện để khôi phục cấu trúc austenitic sau khi gia công nguội.

  • Nhiệt độ ủ: 1050 – 1100°C
  • Làm nguội: Làm nguội nhanh trong nước hoặc không khí để tránh kết tủa cacbua.
  • Không tôi (quenching) hay ram (tempering) vì loại thép này không thể hóa bền bằng nhiệt luyện.

Gia công và hàn Thép Inox 1.4306

  • Gia công cơ học: Thép dễ cắt gọt nhưng yêu cầu dụng cụ sắc bén, tốc độ cắt chậm và dung dịch làm mát phù hợp để tránh quá nhiệt.
  • Gia công nguội: Có thể kéo sợi, dập, cán mà không làm nứt bề mặt.
  • Hàn: Sử dụng que hàn tương đương AWS ER308L hoặc E308L để đảm bảo mối hàn chống ăn mòn tốt.
  • Đánh bóng: Dễ dàng đạt độ bóng cao bằng cơ học hoặc hóa học.

So sánh Thép Inox 1.4306 với các loại inox tương tự

Tiêu chí Inox 1.4301 (304) Inox 1.4306 (304L) Inox 1.4404 (316L)
Hàm lượng C ≤ 0.08% ≤ 0.03% ≤ 0.03%
Thành phần Mo Không có Không có 2.0–2.5%
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt hơn ở vùng hàn Xuất sắc
Khả năng hàn Tốt Rất tốt Rất tốt
Giá thành Thấp Trung bình Cao

Như vậy, inox 1.4306 là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu khả năng hàn tốt, bề mặt sáng và chống ăn mòn trong môi trường trung tính đến hơi axit.

Tiêu chuẩn tương đương của Thép Inox 1.4306

Tiêu chuẩn Ký hiệu tương đương
EN X2CrNi19-11
DIN 1.4306
AISI / ASTM 304L
JIS SUS304L
GB (Trung Quốc) 00Cr19Ni10
UNS S30403

Kết luận

Thép Inox 1.4306 là loại vật liệu không gỉ austenitic được tin dùng trong nhiều ngành công nghiệp hiện đại. Với thành phần carbon cực thấp, loại inox này có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, dễ hàn và gia công, đồng thời duy trì tính ổn định cơ học cao. Nhờ những đặc tính ưu việt này, Inox 1.4306 trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền, độ tinh khiết và độ thẩm mỹ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Của Inox 316H Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 316H Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất 1. Giới Thiệu [...]

    Thép SUS316J1L

    Thép SUS316J1L Thép SUS316J1L là gì? Thép SUS316J1L là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Ống Đồng Phi 35

    Ống Đồng Phi 35 Ống đồng phi 35 là gì? Ống đồng phi 35 là [...]

    Thép 416S21

    Thép 416S21 Thép 416S21 là gì? Thép 416S21 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Ống Inox 316 Phi 8mm

    Ống Inox 316 Phi 8mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn và Chịu Nhiệt [...]

    Thép UNS S32100

    Thép UNS S32100 Thép UNS S32100 là gì? Thép UNS S32100 là thép không gỉ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 52

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 52 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Inox 420 Có Thể Chịu Nhiệt Bao Nhiêu Độ

    Inox 420 Có Thể Chịu Nhiệt Bao Nhiêu Độ?  Inox 420 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo