Thép Inox 1.4311

Thép Inox 1Cr17Mn6Ni5N

Thép Inox 1.4311

Thép Inox 1.4311 là gì?

Thép Inox 1.4311 là loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng carbon thấp, chứa niken và crom ở tỷ lệ cao, đồng thời có thêm một lượng nhỏ mangan và nitơ giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn. Loại thép này tương đương với AISI 301LN hoặc X2CrNiN18-10 theo tiêu chuẩn châu Âu. Nhờ vào cấu trúc vi tinh thể ổn định, inox 1.4311 sở hữu độ dẻo tốt, khả năng chống oxy hóa cao và đặc biệt là dễ gia công nguội.

Với tính năng vượt trội, inox 1.4311 được sử dụng phổ biến trong ngành chế tạo cơ khí, xây dựng, công nghiệp hóa chất, thực phẩm và nhiều lĩnh vực kỹ thuật đòi hỏi vật liệu có tính ổn định cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1.4311

Thành phần hóa học của inox 1.4311 được thiết kế cân bằng giữa crom, niken và nitơ để đạt hiệu suất cơ học tối ưu mà vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn cao.

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.030
Mangan Mn 2.00 – 4.00
Silic Si ≤ 1.00
Photpho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 6.0 – 8.0
Nitơ N 0.10 – 0.20

Sự hiện diện của nitơ (N) giúp cải thiện đáng kể độ bền kéo và khả năng chống rỗ bề mặt, trong khi mangan (Mn) đóng vai trò ổn định pha austenitic và thay thế một phần niken nhằm tối ưu chi phí sản xuất.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.4311

Thép Inox 1.4311 có đặc tính cơ học tốt và bền vững ở cả điều kiện nhiệt độ cao lẫn thấp:

  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 280 MPa
  • Giới hạn bền kéo (Tensile Strength): 650 – 900 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 215 HB
  • Độ dẫn nhiệt: 15 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.5 × 10⁻⁶/K (ở 20–100°C)

Nhờ sự có mặt của nitơ và mangan, inox 1.4311 có độ bền cao hơn so với inox 304 (1.4301) và độ dẻo tốt hơn so với các loại thép ferritic hoặc martensitic.

Ưu điểm của Thép Inox 1.4311

Thép Inox 1.4311 được đánh giá cao nhờ các ưu điểm nổi bật sau:

  1. Chống ăn mòn tốt: Hoạt động ổn định trong môi trường axit yếu, kiềm nhẹ và môi trường có độ ẩm cao.
  2. Độ bền cơ học cao: Có thể tăng độ bền đáng kể thông qua quá trình gia công nguội mà không làm giảm khả năng chống ăn mòn.
  3. Hàm lượng carbon thấp: Giảm thiểu nguy cơ kết tủa cacbua crom ở vùng mối hàn.
  4. Dễ hàn: Có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp như TIG, MIG, hồ quang plasma mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  5. Khả năng dập nguội và uốn tốt: Dễ dàng gia công tạo hình, phù hợp với các chi tiết phức tạp.
  6. Độ bền cao ở nhiệt độ thấp: Có thể chịu va đập và kéo dãn tốt trong môi trường lạnh.

Nhược điểm của Thép Inox 1.4311

Mặc dù có nhiều ưu điểm, inox 1.4311 vẫn tồn tại một số nhược điểm nhất định:

  • Không phù hợp trong môi trường chứa clo hoặc axit mạnh như HCl, H₂SO₄.
  • Có thể bị ăn mòn kẽ hàn nếu hàn sai quy trình.
  • Dễ xuất hiện từ tính nhẹ sau khi gia công nguội.
  • Không phù hợp cho ứng dụng ở nhiệt độ quá cao (trên 450°C) do có thể làm mất cấu trúc austenitic.

Ứng dụng của Thép Inox 1.4311

Thép Inox 1.4311 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau nhờ đặc tính cơ học và hóa học vượt trội.

1. Ngành công nghiệp thực phẩm

  • Sản xuất bồn chứa, ống dẫn, van, nắp bình và thiết bị chế biến.
  • Dụng cụ nhà bếp, khuôn ép thực phẩm và các chi tiết cơ khí trong dây chuyền sản xuất sữa, bia, nước giải khát.

2. Ngành hóa chất

  • Bồn phản ứng, bình chứa hóa chất, đường ống vận chuyển dung môi.
  • Thiết bị xử lý nước và khí thải có tính ăn mòn nhẹ.

3. Công nghiệp cơ khí và chế tạo

  • Các chi tiết máy, khớp nối, bu lông, đinh tán, ốc vít.
  • Ứng dụng trong sản xuất lò xo, đệm đàn hồi, và các chi tiết yêu cầu độ bền cao.

4. Ngành xây dựng và trang trí nội thất

  • Cấu kiện khung nhà, lan can, tay vịn, vách kính, cửa inox, cầu thang.
  • Các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao và độ bền theo thời gian.

5. Ngành vận tải

  • Vỏ tàu, toa xe, thiết bị xe tải, container và bộ phận ống xả.
  • Được ưa chuộng trong chế tạo các bộ phận chịu rung động và áp lực lớn.

Quy trình nhiệt luyện của Thép Inox 1.4311

Thép Inox 1.4311 không thể hóa bền bằng nhiệt luyện, nhưng có thể ủ để khôi phục lại cấu trúc austenitic sau gia công nguội.

  • Nhiệt độ ủ: 1050 – 1100°C
  • Làm nguội: Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để tránh kết tủa cacbua crom.
  • Không cần ram hoặc tôi do inox 1.4311 có cấu trúc ổn định.

Ngoài ra, để tăng độ bóng và loại bỏ oxit, có thể thực hiện tẩy axit (pickling) hoặc đánh bóng cơ học (mechanical polishing) sau khi hàn.

Gia công và hàn Thép Inox 1.4311

  • Gia công cơ học: Nên sử dụng dao cắt hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp, chất làm mát chuyên dụng.
  • Gia công nguội: Có thể kéo, cán, uốn, dập sâu mà không làm nứt hoặc biến dạng quá mức.
  • Hàn: Dùng que hàn hoặc dây hàn tương đương ER308L hoặc ER308LN để đảm bảo mối hàn có khả năng chống ăn mòn cao.
  • Đánh bóng: Bề mặt inox 1.4311 dễ đạt độ bóng cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ.

So sánh Thép Inox 1.4311 với các loại inox tương tự

Đặc tính Inox 1.4301 (304) Inox 1.4311 (301LN) Inox 1.4404 (316L)
Hàm lượng C ≤ 0.08% ≤ 0.03% ≤ 0.03%
Hàm lượng N 0.05% 0.10 – 0.20% 0.05%
Độ bền kéo (MPa) 600 750 600
Độ dẻo Rất tốt Tốt Rất tốt
Chống ăn mòn Tốt Tốt Xuất sắc
Giá thành Trung bình Trung bình Cao

Từ bảng so sánh có thể thấy Inox 1.4311 là lựa chọn cân bằng giữa hiệu suất cơ học cao và chi phí hợp lý, phù hợp cho các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi cả độ bền và khả năng chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn tương đương của Thép Inox 1.4311

Tiêu chuẩn Ký hiệu tương đương
EN X2CrNiN18-10
DIN 1.4311
AISI / ASTM 301LN
JIS SUS301LN
UNS S30153
GB (Trung Quốc) 00Cr18Ni10N

Kết luận

Thép Inox 1.4311 là loại thép không gỉ cao cấp, sở hữu hàm lượng carbon thấp, chứa nitơ và mangan giúp cải thiện độ bền mà vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường yêu cầu tính vệ sinh, cơ tính tốt và tuổi thọ lâu dài. Với khả năng gia công, hàn và tạo hình dễ dàng, inox 1.4311 là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp hiện đại như thực phẩm, hóa chất, cơ khí và xây dựng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 410 3.5mm

    Tấm Inox 410 3.5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Thép Inox Austenitic SUS316LN

    Thép Inox Austenitic SUS316LN Thép Inox Austenitic SUS316LN là gì? Thép Inox Austenitic SUS316LN là [...]

    Thép Inox X12CrMoS17

    Thép Inox X12CrMoS17 Thép Inox X12CrMoS17 là gì? Thép Inox X12CrMoS17 là một loại thép [...]

    Thép 1.4310

    Thép 1.4310 Thép 1.4310 là gì? Thép 1.4310 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Thép 1.4305

    Thép 1.4305 Thép 1.4305 là gì? Thép 1.4305 là một loại thép không gỉ austenitic, [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS316J11

    Tìm hiểu về Inox SUS316J11 và Ứng dụng của nó Inox SUS316J11 là gì? Inox [...]

    434S17 Stainless Steel

    434S17 Stainless Steel 434S17 là gì? 434S17 là thép không gỉ martensitic thuộc nhóm 410/420, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 200

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 200 – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo