Thép Inox 1.4434

Thép Inox STS317L

Thép Inox 1.4434

Thép Inox 1.4434 là gì?

Thép Inox 1.4434, còn được biết đến với ký hiệu X2CrNiMo17-12-2 hoặc tương đương AISI 316L, là loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng cacbon thấp. Inox 1.4434 nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường clorua, nước biển và các hóa chất oxy hóa mạnh. So với inox 316 thông thường, inox 1.4434 có hàm lượng cacbon thấp hơn đáng kể, giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbit tại mối hàn, từ đó duy trì khả năng chống ăn mòn tại các mối nối hàn.

Nhờ những tính chất ưu việt này, inox 1.4434 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và xây dựng, đặc biệt là những môi trường có nguy cơ ăn mòn cao và cần mối hàn bền.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1.4434

Thành phần hợp kim của inox 1.4434 được cân bằng để vừa đảm bảo khả năng chống ăn mòn, vừa duy trì cơ tính:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 16.0 – 18.0
Niken Ni 10.0 – 14.0
Molypden Mo 2.0 – 2.5
Nitơ N 0.10 – 0.20
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng molypden cao giúp tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hở và pitting, trong khi hàm lượng cacbon thấp hạn chế cacbit kết tủa tại mối hàn, giúp inox 1.4434 bền hơn trong môi trường hóa chất.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.4434

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 190 – 250 MPa
Độ bền kéo Rm 500 – 700 MPa
Độ giãn dài A5 ≥ 40%
Độ cứng HB ≤ 200 HB
Dẫn nhiệt 16 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400°C
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 16 × 10⁻⁶ /K

Nhờ cấu trúc austenitic, inox 1.4434 vừa có độ dẻo cao, dễ gia công và hàn, vừa duy trì độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn ưu việt.

Ưu điểm của Thép Inox 1.4434

  1. Chống ăn mòn cao:
    Khả năng chống pitting, ăn mòn kẽ hở trong môi trường clorua và hóa chất oxy hóa nhờ molypden.
  2. Chống ăn mòn mối hàn:
    Hàm lượng cacbon thấp hạn chế kết tủa cacbit, giúp duy trì khả năng chống ăn mòn tại các mối hàn.
  3. Độ bền cơ học ổn định:
    Giữ được giới hạn chảy và độ bền kéo cao, đảm bảo chịu lực tốt cho các thiết bị công nghiệp.
  4. Gia công và hàn tốt:
    Có thể gia công cơ khí, cắt, uốn, cán, tiện và hàn bằng TIG, MIG, hồ quang. Dây hàn khuyến nghị: ER316L.
  5. Tuổi thọ lâu dài:
    Khả năng chống ăn mòn cao và cơ tính ổn định giúp giảm chi phí bảo trì và tăng tuổi thọ sản phẩm.

Nhược điểm của Thép Inox 1.4434

  • Giá thành cao hơn inox 304 và inox 316 thường.
  • Khó gia công hơn inox 304 do độ cứng cao hơn.
  • Không chịu được môi trường nhiệt độ quá cao (trên 500°C) trong thời gian dài.

Ứng dụng của Thép Inox 1.4434

Inox 1.4434 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khắc nghiệt:

  1. Ngành hóa chất: bồn chứa, thiết bị phản ứng, đường ống chịu clorua và hóa chất oxy hóa.
  2. Ngành thực phẩm và y tế: bồn chứa, thiết bị chế biến, dụng cụ phòng thí nghiệm.
  3. Ngành hàng hải: chi tiết tàu, van, ốc vít tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  4. Ngành năng lượng: thiết bị trao đổi nhiệt, lò hơi, turbine chịu môi trường hóa chất và nước biển.
  5. Xây dựng: lan can, chi tiết kiến trúc, công trình biển và các kết cấu chịu ăn mòn.

Nhiệt luyện Thép Inox 1.4434

Inox 1.4434 chủ yếu được sử dụng trong trạng thái ủ hoặc làm nguội để loại bỏ ứng suất:

  • Nhiệt độ ủ: 1010 – 1120°C
  • Làm nguội: nước hoặc khí
  • Mục đích: Loại bỏ ứng suất, ổn định cấu trúc austenitic, tối ưu khả năng chống ăn mòn và cơ lý.

Gia công cơ khí và hàn Thép Inox 1.4434

  • Gia công cơ khí: Cắt, tiện, phay, khoan dễ dàng; sử dụng chất làm mát và dao hợp kim cứng để nâng cao tuổi thọ công cụ.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang đều phù hợp; dây hàn khuyến nghị ER316L.
  • Gia công nguội: Uốn, kéo, cán dễ dàng trước khi hàn hoặc gia nhiệt.

So sánh Thép Inox 1.4434 với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 304 Inox 316 Inox 1.4434 (316L)
Khả năng chống ăn mòn clorua Trung bình Tốt Xuất sắc
Giới hạn chảy (MPa) 205 200 190 – 250
Độ bền kéo (MPa) 500 – 700 500 – 700 500 – 700
Khả năng hàn Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc, dây ER316L
Ứng dụng Thực phẩm, dân dụng Hóa chất, biển Hóa chất nặng, thực phẩm, hàng hải

Inox 1.4434 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng chịu ăn mòn clorua và môi trường hóa chất, vượt trội hơn inox 316 nhờ hàm lượng cacbon thấp và khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 1.4434

Tại Việt Nam, inox 1.4434 được nhập khẩu chủ yếu từ Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc và Thụy Điển. Loại thép này được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và thực phẩm. Nhờ khả năng chống ăn mòn ưu việt, cơ tính ổn định và tuổi thọ lâu dài, inox 1.4434 ngày càng trở thành vật liệu được ưa chuộng trong các ứng dụng công nghiệp hiện đại.

Kết luận

Thép Inox 1.4434 (X2CrNiMo17-12-2, 316L) là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, cơ tính ổn định và tuổi thọ lâu dài. Đây là lựa chọn lý tưởng cho bồn chứa, đường ống, thiết bị lò hơi, ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và các công trình biển khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 06Cr13Al

    Tìm hiểu về Inox 06Cr13Al và Ứng dụng của nó Inox 06Cr13Al là gì? Inox [...]

    Cuộn Đồng 0.75mm

    Cuộn Đồng 0.75mm – Giải Pháp Dẫn Điện Tiện Lợi Và Bền Bỉ Cho Ngành [...]

    Thép Inox Martensitic Z12CF13

    Thép Inox Martensitic Z12CF13 Thép Inox Martensitic Z12CF13 là gì? Thép Inox Martensitic Z12CF13 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 72

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 72 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303

    Láp Tròn Đặc Inox 303 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán 1. Tìm [...]

    Thép Inox Austenitic STS316

    Thép Inox Austenitic STS316 Thép Inox Austenitic STS316 là gì? Thép Inox Austenitic STS316 là [...]

    Tấm Inox 430 4mm

    Tấm Inox 430 4mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox 10X17H13M3T

    Tìm hiểu về Inox 10X17H13M3T và Ứng dụng của nó Inox 10X17H13M3T là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo