Thép Inox 1.4371

Thép Inox STS317L

Thép Inox 1.4371

Thép Inox 1.4371 là gì?

Thép Inox 1.4371, còn được biết đến với ký hiệu X6CrNiMoTi17-12-2 hoặc tương đương AISI 321, là thép không gỉ austenitic có bổ sung titan nhằm ổn định cacbon và tăng khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao. Đây là loại inox chống oxy hóa tốt, đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng nhiệt độ cao, môi trường có chứa axit nhẹ hoặc điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Inox 1.4371 được ứng dụng phổ biến trong ngành công nghiệp hóa chất, chế tạo bếp công nghiệp, thiết bị trao đổi nhiệt, động cơ và các bộ phận máy móc chịu nhiệt độ cao. Nhờ bổ sung titan, thép 1.4371 duy trì tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn lâu dài, kể cả sau khi hàn hoặc sử dụng ở nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1.4371

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.08
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 9.0 – 13.0
Molypden Mo 0 – 0.75
Titan Ti ≥ 5 × C (giúp ổn định cacbon)
Sắt Fe Còn lại

Titan có vai trò ổn định cacbon, ngăn ngừa sự kết tủa cacbua crom tại ranh giới hạt khi hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao, giúp thép giữ được khả năng chống ăn mòn và cơ tính lâu dài.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.4371

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 190 – 310 MPa
Độ bền kéo Rm 500 – 700 MPa
Độ giãn dài A5 ≥ 40%
Độ cứng HB 150 – 200 HB
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ /K

Thép Inox 1.4371 có độ dẻo cao, chịu va đập tốt và không giảm cơ tính khi làm việc ở nhiệt độ cao hoặc môi trường ăn mòn nhẹ.

Ưu điểm của Thép Inox 1.4371

  1. Chống ăn mòn tốt:
    Hàm lượng crom và niken cùng titan giúp thép chống gỉ, chống ăn mòn hóa học và ăn mòn hạt biên hiệu quả.
  2. Ổn định cơ học:
    Titan ổn định cacbon, đảm bảo thép duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn sau khi hàn hoặc sử dụng ở nhiệt độ cao.
  3. Khả năng chịu nhiệt tốt:
    Thép Inox 1.4371 có thể làm việc ở nhiệt độ cao mà không bị oxy hóa hoặc giảm cơ tính.
  4. Dễ gia công và hàn:
    Austenitic 1.4371 có độ dẻo cao, dễ cắt, tiện, khoan, uốn và hàn mà vẫn giữ cơ tính.

Nhược điểm của Thép Inox 1.4371

  • Giá thành cao hơn các loại inox 304, 316 thông thường.
  • Độ cứng thấp, không thích hợp cho các chi tiết chịu mài mòn hoặc cắt.
  • Yêu cầu kiểm soát nhiệt khi hàn để giữ cơ tính và khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng của Thép Inox 1.4371

Thép Inox 1.4371 được sử dụng trong các lĩnh vực công nghiệp sau:

  1. Ngành hóa chất: Bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất, thiết bị phản ứng, van và ống chịu ăn mòn nhẹ đến trung bình.
  2. Ngành thực phẩm và y tế: Bồn chứa thực phẩm, thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ y tế chịu nhiệt và ăn mòn nhẹ.
  3. Ngành năng lượng và điện tử: Thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, bình áp lực làm việc ở nhiệt độ cao.
  4. Hàng hải và đóng tàu: Chi tiết tàu, van, bơm tiếp xúc với nước biển hoặc môi trường ẩm.

Hàn và gia công Thép Inox 1.4371

  • Gia công cơ khí: Dễ dàng khi thép còn mềm; có thể cắt, tiện, khoan, uốn và tạo hình.
  • Hàn: Titan ổn định cacbon giúp hạn chế giảm khả năng chống ăn mòn ở ranh giới hạt; dùng dây hàn inox 321 hoặc tương đương.
  • Gia công nguội: Uốn, kéo, tạo hình dễ dàng, không bị nứt hoặc giảm cơ tính.

So sánh Thép Inox 1.4371 với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 304 Inox 316 Thép 1.4371 (321)
Khả năng chống ăn mòn Tốt Xuất sắc Rất tốt, đặc biệt ở nhiệt độ cao
Độ cứng HRC 15 – 20 15 – 20 15 – 20
Khả năng gia công Dễ Dễ Dễ dàng, dễ hàn
Ứng dụng Bồn chứa, ống Hóa chất, biển Hóa chất, thực phẩm, thiết bị nhiệt độ cao

Thép Inox 1.4371 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết, thiết bị cần chống ăn mòn, chịu nhiệt và dễ gia công, hàn trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 1.4371

Tại Việt Nam, inox 1.4371 được nhập khẩu chủ yếu từ Đức, Nhật Bản và Hàn Quốc. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, năng lượng và hàng hải nhờ khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt tốt và giữ cơ tính ổn định. Sản phẩm này ngày càng được ưa chuộng cho các thiết bị cần tuổi thọ cao và tính ổn định cơ lý lâu dài.

Kết luận

Thép Inox 1.4371 (X6CrNiMoTi17-12-2, AISI 321) là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn và oxy hóa ở nhiệt độ cao, cơ tính ổn định và dễ gia công, hàn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho bồn chứa, đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt, dụng cụ thực phẩm và các chi tiết công nghiệp chịu môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox 316 Phi 141mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 141mm – Cỡ Đại, Siêu Chịu Lực, Chống Gỉ Xuất [...]

    Tấm Inox 50mm Là Gì

    Tấm Inox 50mm Là Gì? Tấm Inox 50mm là một loại thép không gỉ có [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 120

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 120 – Chất Lượng Cao Cho Ứng Dụng Công [...]

    Tấm Inox 316 0.05mm

    Tấm Inox 316 0.05mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.05mm là [...]

    Inox 431 So Với Inox 304 và 316: Phân Biệt Và Lựa Chọn

    Inox 431 So Với Inox 304 và 316: Phân Biệt Và Lựa Chọn Inox là [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS405

    Tìm hiểu về Inox SUS405 và Ứng dụng của nó Inox SUS405 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 75

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 75 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tốt [...]

    Thép 317S12

    Thép 317S12 Thép 317S12 là gì? Thép 317S12 là thép không gỉ Austenitic nhóm 317, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo