Thép Inox 1.4659

Thép Inox 1Cr17Mn6Ni5N

Thép Inox 1.4659

Thép Inox 1.4659 là gì?

Thép Inox 1.4659, còn được biết đến với ký hiệu X1NiCrMoCu25-20-5 hoặc tương đương AISI 254 SMO, là thép không gỉ austenitic siêu chống ăn mòn, phát triển đặc biệt để chịu được môi trường hóa chất mạnh, clorua, axit và nước biển. Thép 1.4659 nổi bật với khả năng chống ăn mòn lỗ sâu, ăn mòn khe hở và gỉ tuyệt đối nhờ bổ sung hàm lượng molypden, niken và đồng cao, vượt trội hơn inox 316L hoặc 904L.

Loại thép này thường được sử dụng trong ngành hóa chất, năng lượng, dầu khí, hàng hải và chế tạo thiết bị chịu môi trường ăn mòn cực kỳ khắc nghiệt.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1.4659

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.02
Silic Si ≤ 0.50
Mangan Mn ≤ 1.0
Phốt pho P ≤ 0.030
Lưu huỳnh S ≤ 0.010
Crom Cr 24.0 – 26.0
Niken Ni 19.0 – 21.0
Molypden Mo 6.0 – 6.5
Đồng Cu 1.5 – 2.5
Nitơ N ≤ 0.20
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng cao của Cr, Mo, Ni và Cu giúp thép 1.4659 chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua và axit, đồng thời nitơ tăng cường độ bền kéo và chống rỗ bề mặt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.4659

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 8.0 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 450 – 600 MPa
Độ bền kéo Rm 750 – 950 MPa
Độ giãn dài A5 ≥ 35%
Độ cứng HB 180 – 220 HB
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C
Hệ số giãn nở nhiệt 14 – 16 × 10⁻⁶ /K

Thép Inox 1.4659 kết hợp cơ tính cao và độ dẻo, chịu được áp lực, mài mòn nhẹ và môi trường ăn mòn cực kỳ mạnh mà vẫn duy trì độ ổn định lâu dài.

Ưu điểm của Thép Inox 1.4659

  1. Chống ăn mòn vượt trội:
    Khả năng chống lỗ rỗ, khe hở, ăn mòn hóa chất mạnh và nước biển cực kỳ hiệu quả.
  2. Cơ tính cao:
    Độ bền kéo lớn, giới hạn chảy cao, duy trì cơ tính ngay cả trong môi trường ăn mòn mạnh.
  3. Chống oxy hóa ở nhiệt độ cao:
    Có thể sử dụng trong thiết bị chịu nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn mạnh mà không giảm cơ tính.
  4. Khả năng gia công tốt trước khi chế biến:
    Thép mềm dễ gia công cơ khí, cắt, tiện, khoan và hàn.

Nhược điểm của Thép Inox 1.4659

  • Giá thành cao so với inox 304, 316 và các loại inox thông thường.
  • Khó gia công cơ khí sau khi làm cứng; cần dụng cụ hợp kim cứng hoặc carbide.
  • Hàn yêu cầu kỹ thuật chuyên dụng và dây hàn đặc biệt.

Ứng dụng của Thép Inox 1.4659

Thép Inox 1.4659 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nặng:

  1. Ngành hóa chất và xử lý nước: Bồn chứa axit, đường ống dẫn hóa chất ăn mòn mạnh, thiết bị xử lý nước biển.
  2. Ngành dầu khí: Thiết bị khai thác dầu, đường ống, van chịu áp lực và ăn mòn cao.
  3. Công nghiệp hàng hải: Chi tiết tàu, bơm, van tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  4. Ngành năng lượng: Thiết bị trao đổi nhiệt, lò hơi, turbine trong môi trường ăn mòn.
  5. Thực phẩm và y tế: Bồn chứa, đường ống, thiết bị chế biến yêu cầu vệ sinh cao và chống ăn mòn tối đa.

Hàn và gia công Thép Inox 1.4659

  • Gia công cơ khí: Dễ dàng khi thép còn mềm; có thể cắt, tiện, khoan, uốn.
  • Hàn: Yêu cầu kỹ thuật hàn chuyên dụng; dùng dây hàn AISI 254 SMO hoặc tương đương. Thép giữ được khả năng chống ăn mòn ở ranh giới hạt nhờ hàm lượng cacbon thấp.
  • Gia công nguội: Có thể uốn, kéo, tạo hình nhưng cần thận trọng để tránh nứt hoặc giảm cơ tính do thành phần hợp kim cao.

So sánh Thép Inox 1.4659 với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 304 Inox 316L Thép 1.4659 (254 SMO)
Khả năng chống ăn mòn Tốt Rất tốt Xuất sắc, đặc biệt với clorua và axit mạnh
Độ cứng HRC 15 – 20 15 – 20 18 – 22
Khả năng gia công Dễ Dễ Khó hơn, cần kỹ thuật chuyên dụng
Ứng dụng Bồn chứa, ống Hóa chất, biển Hóa chất ăn mòn mạnh, dầu khí, nước biển

Thép Inox 1.4659 vượt trội hơn nhiều so với inox 304 và 316L về khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường axit mạnh, clorua hoặc nước biển, là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết công nghiệp chịu ăn mòn cực đoan.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 1.4659

Tại Việt Nam, inox 1.4659 nhập khẩu chủ yếu từ Đức, Thụy Điển, Nhật Bản và Hàn Quốc. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, dầu khí, hàng hải, năng lượng và xử lý nước biển. Nhờ khả năng chống ăn mòn xuất sắc và cơ tính ổn định, inox 1.4659 ngày càng trở thành lựa chọn ưu tiên cho các ứng dụng công nghiệp khắt khe, yêu cầu tuổi thọ cao và độ tin cậy lâu dài.

Kết luận

Thép Inox 1.4659 (X1NiCrMoCu25-20-5, AISI 254 SMO) là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cực kỳ mạnh mẽ, cơ tính ổn định và chịu được môi trường khắc nghiệt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho bồn chứa axit, đường ống dẫn hóa chất, thiết bị xử lý nước biển, chi tiết dầu khí, hàng hải và các thiết bị công nghiệp chịu ăn mòn cực đoan.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox F55 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ Cao Không

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox F55 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ Cao [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 12X21H5T Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 12X21H5T Trong Môi Trường Khắc Nghiệt Inox 12X21H5T [...]

    Tấm Inox 301 0.20mm

    Tấm Inox 301 0.20mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Ống Inox Phi 102mm

    Ống Inox Phi 102mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Hệ Thống Dẫn Lớn Giới [...]

    Thép Inox Austenitic Z8CNDT17.13B

    Thép Inox Austenitic Z8CNDT17.13B Thép Inox Austenitic Z8CNDT17.13B là gì? Thép Inox Austenitic Z8CNDT17.13B là [...]

    Thép Inox 317S12

    Thép Inox 317S12 Thép Inox 317S12 là gì? Thép Inox 317S12 là loại thép không [...]

    Cuộn Inox 0.45mm

    Cuộn Inox 0.45mm – Chống Gỉ Sét Tốt, Dễ Dập Uốn, Ứng Dụng Đa Dạng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 16

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 16 – Độ Cứng Cao Cho Các Ứng Dụng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo