Thép Inox 304L

Thép Inox 1Cr17Mn6Ni5N

Thép Inox 304L

Thép Inox 304L là gì?

Thép Inox 304L là một biến thể của thép không gỉ 304, thuộc nhóm austenitic, với hàm lượng carbon thấp (≤ 0.03%). Hàm lượng carbon thấp giúp 304L giảm nguy cơ kết tủa cacbua tại mối hàn, từ đó chống ăn mòn khe hở và các vết nứt liên quan đến hàn tốt hơn so với inox 304 thông thường.

304L giữ được các đặc tính ưu việt của inox 304: độ bền cao, chống ăn mòn tốt, khả năng gia công và hàn thuận tiện. Nhờ đó, inox 304L được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, y tế, đóng tàu và các chi tiết kết cấu chịu ăn mòn nhẹ đến trung bình.

Thành phần hóa học của Thép Inox 304L

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 18.0 – 20.0
Niken Ni 8.0 – 12.0
Nitơ N ≤ 0.10
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng carbon thấp giúp hạn chế kết tủa cacbua tại mối hàn, trong khi crom và niken vẫn đảm bảo khả năng chống ăn mòn và tính dẻo cao của thép.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 304L

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 8.0 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 170 – 310 MPa
Độ bền kéo Rm 485 – 700 MPa
Độ giãn dài A5 40 – 60%
Độ cứng HRC 70 – 90 HRB
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 – 17 × 10⁻⁶ /K

Inox 304L có độ dẻo cao, chịu uốn, kéo và dập tốt. Ngoài ra, khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước, hóa chất nhẹ và không khí ẩm giúp inox 304L phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp.

Ưu điểm của Thép Inox 304L

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc:
    Đặc biệt chống ăn mòn khe hở, ăn mòn mối hàn tốt hơn inox 304 nhờ hàm lượng carbon thấp.
  2. Độ dẻo và cơ tính cao:
    Phù hợp cho các chi tiết cần uốn, dập, kéo mà không bị nứt.
  3. Khả năng hàn tốt:
    Inox 304L có thể hàn bằng nhiều phương pháp mà ít xảy ra hiện tượng kết tủa cacbua, giữ cơ tính và chống ăn mòn tốt tại vùng hàn.
  4. Ứng dụng đa dạng:
    Dùng trong thực phẩm, y tế, dược phẩm, đóng tàu, chi tiết cơ khí và kết cấu chịu ăn mòn vừa phải.

Nhược điểm của Thép Inox 304L

  • Không chịu được môi trường chloride cao như biển mà không có lớp bảo vệ.
  • Độ cứng thấp hơn các inox martensitic hoặc thép công cụ, không dùng cho chi tiết cần độ cứng cao.
  • Chi phí cao hơn thép carbon thông thường.

Ứng dụng của Thép Inox 304L

  1. Ngành thực phẩm và đồ uống: Bồn chứa, băng tải, thiết bị chế biến thực phẩm, máy móc nhà bếp công nghiệp.
  2. Công nghiệp hóa chất và dược phẩm: Bình chứa, đường ống, van, mối nối, thiết bị xử lý hóa chất nhẹ.
  3. Xây dựng và trang trí: Lan can, tay vịn, tấm ốp, mặt dựng inox trong nhà và ngoài trời.
  4. Công nghiệp y tế: Thiết bị, dụng cụ, bàn phẫu thuật, khay, nồi hấp y tế.
  5. Đóng tàu và hàng hải: Chi tiết kết cấu, thiết bị chịu nước biển vừa phải.

Gia công và xử lý Thép Inox 304L

  • Gia công cơ khí: Dễ gia công cơ khí, tiện, phay, khoan, cắt laser.
  • Hàn: Hàn TIG, MIG, hàn hồ quang đều hiệu quả; ít cần xử lý trước hoặc sau hàn nhờ carbon thấp.
  • Nhiệt luyện: Không tăng độ cứng bằng nhiệt luyện; cơ tính ổn định ở trạng thái annealed.

So sánh Thép Inox 304L với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 304L Inox 304 Inox 316L
Khả năng chống ăn mòn Tốt, mối hàn tốt hơn Tốt Rất tốt, chống chloride cao
Độ dẻo Cao Cao Cao
Độ cứng Trung bình Trung bình Trung bình
Ứng dụng Thực phẩm, y tế, hóa chất Thực phẩm, y tế, cơ khí Hóa chất mạnh, biển, y tế

Inox 304L là lựa chọn tối ưu khi cần chi tiết hàn chống ăn mòn, cơ tính ổn định và khả năng chống oxy hóa tốt.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 304L

Tại Việt Nam, thép 304L được nhập khẩu từ Đức, Nhật Bản, Thụy Điển và Trung Quốc. Loại thép này được ưa chuộng trong các ngành thực phẩm, dược phẩm, y tế, đóng tàu và thiết bị cơ khí công nghiệp, đặc biệt là những chi tiết cần hàn nhiều và chịu ăn mòn vừa phải. Xu hướng hiện nay vẫn tập trung vào các ứng dụng cần chất lượng cao, chống ăn mòn mối hàn, đảm bảo độ bền lâu dài.

Kết luận

Thép Inox 304L là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn mối hàn, độ dẻo cao và cơ tính ổn định. Đây là lựa chọn lý tưởng cho ngành thực phẩm, y tế, dược phẩm, đóng tàu, cơ khí và các chi tiết kết cấu chịu ăn mòn vừa phải nhưng đòi hỏi độ bền lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C7351

    Đồng C7351 Đồng C7351 là gì? Đồng C7351 là một loại hợp kim đồng–niken cao [...]

    Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox 08X21H6M2T So Với Inox 304

    Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox 08X21H6M2T So Với Inox 304 Khi so sánh [...]

    SAE 51446 material

    SAE 51446 material SAE 51446 material là gì? SAE 51446 material là thép không gỉ [...]

    Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2

    Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 là gì? Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 là một loại hợp kim đồng–niken–kẽm–mangan–chì kỹ [...]

    Ống Inox 310S Phi 55mm

    Ống Inox 310S Phi 55mm – Độ Bền Vượt Trội, Chịu Nhiệt Cao Giới Thiệu [...]

    Có Cần Xử Lý Nhiệt Sau Khi Gia Công Inox 00Cr24Ni6Mo3N Không

    Có Cần Xử Lý Nhiệt Sau Khi Gia Công Inox 00Cr24Ni6Mo3N Không? Thành phần hóa [...]

    Cuộn Inox 321

    Cuộn Inox 321 – Chịu Nhiệt Cao, Ổn Định Cấu Trúc, Tối Ưu Cho Môi [...]

    Thép Inox Z01CD26.1

    Thép Inox Z01CD26.1 Thép Inox Z01CD26.1 là gì? Thép Inox Z01CD26.1 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo