Thép Inox 310L

Thép Inox 1Cr17Mn6Ni5N

Thép Inox 310L

Thép Inox 310L là gì?

Thép Inox 310L là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao, được thiết kế để hoạt động ở nhiệt độ cao liên tục mà vẫn duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn. Chữ “L” trong 310L nghĩa là Low Carbon, giúp giảm thiểu sự kết tủa cacbua crom khi làm việc ở nhiệt độ cao hoặc khi hàn, từ đó bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Thép Inox 310L thường được sử dụng trong lò hơi, lò nung, nồi hơi áp suất cao, ống dẫn khí nóng, bình chịu nhiệt và thiết bị hóa chất chịu nhiệt. Đây là loại inox lý tưởng cho các ứng dụng nhiệt độ cao mà inox 304 hay 316 không đáp ứng được.

Thành phần hóa học của Thép Inox 310L

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.08
Silic Si 0.75 – 1.5
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 24.0 – 26.0
Niken Ni 19.0 – 22.0
Molypden Mo 0.0 – 0.75
Nitơ N ≤ 0.10
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng crom và niken cao giúp inox 310L chống oxi hóa tuyệt vời ở nhiệt độ cao, trong khi carbon thấp đảm bảo khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 310L

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 8.0 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 205 – 310 MPa
Độ bền kéo Rm 515 – 700 MPa
Độ giãn dài A5 40 – 50%
Độ cứng HRC 75 – 90 HRB
Nhiệt độ nóng chảy 1390 – 1420°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16.5 – 17.2 × 10⁻⁶ /K

Inox 310L giữ được cơ tính ổn định, độ dẻo tốt và khả năng chống ăn mòn oxi hóa cao ngay cả khi làm việc ở nhiệt độ trên 1000°C.

Ưu điểm của Thép Inox 310L

  1. Chịu nhiệt cao:
    Hoạt động ổn định ở nhiệt độ 1000 – 1100°C liên tục, lý tưởng cho lò hơi, lò nung và thiết bị chịu nhiệt.
  2. Chống oxi hóa tuyệt vời:
    Crom và niken cao giúp inox 310L không bị oxi hóa hay mài mòn trong môi trường nhiệt độ cao và hơi nước.
  3. Cơ tính ổn định:
    Giữ được độ bền kéo, giới hạn chảy và độ dẻo cao ngay cả khi nhiệt độ thay đổi liên tục.
  4. Khả năng hàn tốt:
    Carbon thấp giảm nguy cơ kết tủa cacbua crom, bảo vệ mối hàn khỏi ăn mòn.
  5. Chống ăn mòn mối hàn tốt:
    Thích hợp cho các chi tiết chịu nhiệt độ cao có mối hàn.

Nhược điểm của Thép Inox 310L

  • Giá thành cao hơn các inox phổ biến như 304, 316.
  • Khó gia công hơn so với inox 304/316 do độ bền cao và hàm lượng niken, crom lớn.
  • Không dùng cho môi trường chloride ăn mòn cực mạnh nếu chưa bảo vệ bề mặt.

Ứng dụng của Thép Inox 310L

  1. Ngành công nghiệp nhiệt: Lò hơi, lò nung, nồi hơi áp suất cao, ống dẫn khí nóng.
  2. Công nghiệp hóa chất: Thiết bị chịu nhiệt và hóa chất, bình chịu áp lực trong môi trường nóng.
  3. Hàng hải và năng lượng: Ống dẫn khí, bình chứa chịu nhiệt, chi tiết tàu biển tiếp xúc nhiệt.
  4. Cơ khí precision chịu nhiệt: Trục, tấm, bộ phận máy làm việc trong nhiệt độ cao.
  5. Thiết bị chịu nhiệt cao: Ống dẫn hơi, bộ trao đổi nhiệt, lò công nghiệp và nồi áp suất.

Gia công và xử lý Thép Inox 310L

  • Gia công cơ khí: Cần dụng cụ tốt để tiện, khoan, phay, cắt CNC do inox 310L cứng hơn 304/316.
  • Hàn: Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang, carbon thấp giảm nguy cơ kết tủa cacbua crom, mối hàn ổn định.
  • Nhiệt luyện: Không tăng độ cứng bằng nhiệt luyện; giữ cơ tính ổn định ở trạng thái annealed.
  • Cold working: Có thể tăng độ bền cơ học nhẹ bằng cán hoặc kéo cơ học.

So sánh Thép Inox 310L với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 310L Inox 304 Inox 316L
Chịu nhiệt Rất cao (1000 – 1100°C) Trung bình Trung bình
Chống oxi hóa Xuất sắc Tốt Rất tốt, mối hàn bền
Độ bền cơ học Cao Trung bình Trung bình
Độ dẻo Cao Cao Cao
Ứng dụng Lò hơi, nồi áp suất, bình chịu nhiệt Thực phẩm, y tế, cơ khí Hóa chất, biển, y tế

Inox 310L là lựa chọn lý tưởng cho thiết bị chịu nhiệt cao, bảo vệ chống oxi hóa và ăn mòn trong môi trường nhiệt độ cao.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 310L

Tại Việt Nam, inox 310L được nhập khẩu từ Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc và Thụy Điển. Loại thép này được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp nhiệt, hóa chất, năng lượng, đóng tàu và thiết bị chịu nhiệt. Xu hướng hiện nay tập trung vào các chi tiết chịu nhiệt độ cao, mối hàn bền, bình áp suất, ống dẫn hơi và thiết bị lò công nghiệp.

Kết luận

Thép Inox 310L là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao, nổi bật với khả năng chống oxi hóa tuyệt vời, cơ tính ổn định, độ dẻo cao và khả năng hàn tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho ngành công nghiệp nhiệt, hóa chất, năng lượng, đóng tàu và các thiết bị chịu nhiệt cao cần duy trì độ bền lâu dài và chống oxi hóa mạnh.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X5CrNiN19-9

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiN19-9 và Ứng dụng của nó Inox X5CrNiN19-9 là gì? Inox [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox X8CrNiMo275 Đến Mức Nào

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox X8CrNiMo275 Đến Mức Nào? Inox X8CrNiMo275 là một loại [...]

    Inox 00Cr30Mo2

    Inox 00Cr30Mo2 Inox 00Cr30Mo2 là gì? Inox 00Cr30Mo2 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Cuộn Inox 409 0.25mm

    Cuộn Inox 409 0.25mm – Chịu Nhiệt Tốt, Bền Bỉ, Ứng Dụng Rộng Rãi Cuộn [...]

    Đồng CZ108

    Đồng CZ108 Đồng CZ108 là gì? Đồng CZ108 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Lục Giác Đồng Phi 13

    Lục Giác Đồng Phi 13 Lục Giác Đồng Phi 13 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 301

    Tìm Hiểu Về Inox 301 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng 1. Inox [...]

    Tấm Đồng 0.17mm

    Tấm Đồng 0.17mm Tấm đồng 0.17mm là gì? Tấm đồng 0.17mm là dải đồng lá [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo