Thép Inox 201L

Thép Inox STS317L

Thép Inox 201L

Thép Inox 201L là gì?

Thép Inox 201L là phiên bản carbon thấp (Low Carbon – L) của thép Inox 201, thuộc nhóm inox austenitic, với hàm lượng niken thấp, bổ sung mangan và nitrogen để ổn định cấu trúc austenitic.

Việc giảm carbon giúp ngăn ngừa hiện tượng kết tủa cacbua crom, đặc biệt quan trọng khi hàn hoặc gia công nhiệt, từ đó giữ khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt hơn.

Thép Inox 201L thường được sử dụng trong thiết bị gia dụng, trang trí nội ngoại thất, ô tô, cơ khí nhẹ và các chi tiết công nghiệp không tiếp xúc hóa chất mạnh, nơi cần kết hợp cơ tính ổn định, chi phí thấp và khả năng chống ăn mòn vừa phải.

Thành phần hóa học của Thép Inox 201L

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.07
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn 5.5 – 7.5
Phốt pho P ≤ 0.06
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 16.0 – 18.0
Niken Ni 3.5 – 5.5
Nitơ N ≤ 0.25
Sắt Fe Còn lại

Thép Inox 201L giữ cấu trúc austenitic ổn định nhờ hàm lượng niken thấp, bổ sung mangan và nitơ, đồng thời carbon thấp giúp bảo vệ mối hàn khỏi ăn mòn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 201L

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 – 8.0 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 250 – 450 MPa
Độ bền kéo Rm 520 – 750 MPa
Độ giãn dài A5 30 – 45%
Độ cứng HRC 70 – 90 HRB
Nhiệt độ nóng chảy 1375 – 1400°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 – 17 × 10⁻⁶ /K

Thép Inox 201L có cơ tính ổn định, độ dẻo vừa phải, thích hợp cho uốn, dập, kéo và gia công cơ khí CNC.

Ưu điểm của Thép Inox 201L

  1. Khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt hơn inox 201:
    Carbon thấp ngăn ngừa kết tủa cacbua crom, giảm ăn mòn mối hàn.
  2. Giá thành hợp lý:
    Thấp hơn inox 304, phù hợp cho sản xuất đại trà.
  3. Cơ tính tốt:
    Giữ độ bền kéo, độ giãn dài và độ cứng phù hợp với nhiều ứng dụng cơ khí.
  4. Dễ gia công:
    Thích hợp cho cắt, dập, uốn, kéo, tiện, phay CNC.
  5. Ứng dụng linh hoạt:
    Sử dụng cho trang trí nội thất, đồ gia dụng, nội thất ô tô, chi tiết cơ khí nhẹ.

Nhược điểm của Thép Inox 201L

  • Khả năng chống ăn mòn vẫn kém hơn inox 304 và inox 316, đặc biệt trong môi trường chloride hoặc hóa chất mạnh.
  • Không sử dụng cho các chi tiết tiếp xúc hóa chất mạnh hoặc ngoài trời lâu dài nếu chưa bảo vệ bề mặt.
  • Độ cứng và dẻo thấp hơn các loại inox cao cấp hơn, hạn chế cho các chi tiết chịu lực lớn.

Ứng dụng của Thép Inox 201L

  1. Ngành gia dụng: Chậu rửa, nồi, xoong, dao, muỗng, đồ dùng bếp.
  2. Trang trí nội ngoại thất: Lan can, cầu thang, cửa, vách, tấm ốp.
  3. Cơ khí nhẹ: Trục, tấm, chi tiết máy không chịu môi trường hóa chất mạnh.
  4. Ô tô: Tay nắm, nẹp, ốp trang trí nội thất.
  5. Thiết bị công nghiệp: Bình chứa, đường ống, thiết bị chế biến thực phẩm không tiếp xúc hóa chất mạnh.

Gia công và xử lý Thép Inox 201L

  • Gia công cơ khí: Dễ cắt, dập, uốn, kéo, tiện, phay CNC.
  • Hàn: Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang; carbon thấp bảo vệ mối hàn chống ăn mòn.
  • Nhiệt luyện: Không cần; giữ cơ tính ổn định ở trạng thái annealed.
  • Cold working: Có thể tăng độ bền cơ học bằng cán nguội hoặc kéo nguội mà vẫn giữ độ dẻo vừa phải.

So sánh Thép Inox 201L với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 201L Inox 201 Inox 304L
Khả năng chống ăn mòn Trung bình – tốt hơn 201 Trung bình Tốt
Chịu nhiệt Trung bình Trung bình Tốt
Độ bền cơ học Cao Cao Trung bình
Độ dẻo Vừa phải Vừa phải Cao
Giá thành Thấp Thấp Cao
Ứng dụng Gia dụng, trang trí, cơ khí nhẹ Gia dụng, trang trí, cơ khí nhẹ Gia dụng, y tế, công nghiệp

Inox 201L là lựa chọn tối ưu khi cần khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt hơn inox 201 nhưng vẫn giữ giá thành thấp.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 201L

Tại Việt Nam, inox 201L được sản xuất trong nước và nhập khẩu từ Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản. Loại thép này phổ biến trong đồ gia dụng, trang trí nội ngoại thất, cơ khí nhẹ, thiết bị công nghiệp và ô tô. Xu hướng hiện nay là sử dụng inox 201L cho các chi tiết không tiếp xúc môi trường chloride mạnh, cần chống ăn mòn mối hàn tốt hơn inox 201 nhưng vẫn tiết kiệm chi phí.

Kết luận

Thép Inox 201L là thép không gỉ austenitic carbon thấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt, cơ tính ổn định, độ dẻo vừa phải và giá thành hợp lý. Đây là lựa chọn lý tưởng cho ngành gia dụng, trang trí, cơ khí nhẹ, nội thất ô tô và thiết bị công nghiệp không tiếp xúc hóa chất mạnh, nơi cần sự cân bằng giữa chi phí, cơ tính và khả năng chống ăn mòn mối hàn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu 1.4116

    Vật liệu 1.4116 Vật liệu 1.4116 là gì? Vật liệu 1.4116 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiNb18.9

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiNb18.9 và Ứng dụng của nó Inox X5CrNiNb18.9 là gì? Inox [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox F51 – So Sánh Với Các Loại Duplex Khác

    Thành Phần Hóa Học Của Inox F51 – So Sánh Với Các Loại Duplex Khác [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 40mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 40mm – Thanh Lục Giác Cỡ Lớn, Cứng Cáp, Không [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4845

    Thép Inox Austenitic 1.4845 Thép Inox Austenitic 1.4845 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Tấm Inox 321 0.90mm

    Tấm Inox 321 0.90mm – Lý Tưởng Cho Ứng Dụng Nhiệt Độ Cao Tấm Inox [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 16mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 16mm – Chống Gỉ Tuyệt Vời, Bền Bỉ Trong Môi [...]

    Thép Inox Austenitic 201-2

    Thép Inox Austenitic 201-2 Thép Inox Austenitic 201-2 là gì? Thép Inox Austenitic 201-2 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo