Thép Inox 304S15

Thép Inox 2324

Thép Inox 304S15

Thép Inox 304S15 là gì?
Thép Inox 304S15 là loại thép không gỉ austenitic, thuộc họ 304, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ học ổn định và độ dẻo dai tốt. So với thép 304 tiêu chuẩn, 304S15 có hàm lượng carbon được kiểm soát thấp, giảm nguy cơ hình thành cacbua trong quá trình hàn và tăng khả năng chống ăn mòn ứng suất (stress corrosion cracking). Thép Inox 304S15 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, chế tạo thiết bị y tế, bồn chứa, ống dẫn, và các thiết bị tiếp xúc trực tiếp với môi trường ăn mòn.

Thành phần hóa học Thép Inox 304S15

Thép Inox 304S15 có thành phần hóa học điển hình như sau:

  • Carbon (C): 0.03% max
  • Mangan (Mn): 2.0% max
  • Phốt pho (P): 0.045% max
  • Lưu huỳnh (S): 0.03% max
  • Nitơ (N): 0.10% max
  • Crôm (Cr): 18 – 20%
  • Niken (Ni): 8 – 10.5%
  • Sắt (Fe): cân bằng

Hàm lượng carbon thấp giúp hạn chế hình thành cacbua trong mối hàn, Crôm và Niken duy trì khả năng chống oxy hóa và ăn mòn của thép, trong khi nitơ bổ sung giúp cải thiện độ bền kéo, độ cứng và tính dẻo dai.

Tính chất cơ lý Thép Inox 304S15

Thép Inox 304S15 sở hữu các đặc tính cơ lý quan trọng:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 515 – 720 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 205 – 275 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): 40% min
  • Độ cứng (Hardness, Brinell): 217 HB max

Nhờ các đặc tính cơ lý này, 304S15 vừa bền vừa dẻo, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, thiết bị chịu lực và môi trường ăn mòn mà không bị biến dạng hoặc nứt.

Ưu điểm Thép Inox 304S15

Thép Inox 304S15 có nhiều ưu điểm nổi bật:

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Kháng tốt với môi trường clorua, axit nhẹ, kiềm và nước biển.
  2. Độ bền cơ học ổn định: Đáp ứng yêu cầu về cơ lý trong chế tạo chi tiết, thiết bị và máy móc.
  3. Dễ gia công và hàn: Có thể cắt, uốn, dập và hàn mà không bị nứt hoặc giảm cơ tính.
  4. Khả năng chịu nhiệt tốt: Làm việc ổn định trong môi trường nhiệt độ trung bình, lên tới 870°C trong thời gian ngắn.
  5. Tuổi thọ lâu dài: Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.

Nhược điểm Thép Inox 304S15

Bên cạnh ưu điểm, 304S15 cũng có một số hạn chế:

  1. Chi phí cao hơn inox thông thường: Do kiểm soát hợp kim và carbon thấp nhằm nâng cao khả năng chống ăn mòn.
  2. Độ cứng hạn chế: Không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cực cao nếu chưa qua xử lý lạnh.
  3. Khó đạt độ bóng tối đa: Cần kỹ thuật mài và đánh bóng chuyên dụng để đạt độ thẩm mỹ cao.

Ứng dụng Thép Inox 304S15

Thép Inox 304S15 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, nồi hơi, thiết bị chế biến, băng chuyền, máy móc tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm và nước uống.
  • Ngành y tế: Dụng cụ y tế, bàn mổ, bồn rửa, thiết bị tiệt trùng, và các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với môi trường vệ sinh cao.
  • Ngành hóa chất: Ống dẫn, bồn chứa, van và các thiết bị tiếp xúc với môi trường clorua và axit nhẹ.
  • Ngành hàng hải: Bộ phận tàu, chi tiết tiếp xúc với nước biển và môi trường ăn mòn cao.
  • Ngành xây dựng và cơ khí: Khung kết cấu, chi tiết cơ khí, thanh giằng, phụ kiện chịu uốn và tải trọng trung bình.

Việc sử dụng 304S15 giúp tăng tuổi thọ chi tiết, đảm bảo tính ổn định cơ học và giảm chi phí bảo trì thiết bị.

Quy trình gia công Thép Inox 304S15

Để đảm bảo hiệu suất tối ưu, gia công inox 304S15 cần tuân thủ các bước sau:

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma hoặc cơ khí với dụng cụ hợp kim cứng để đảm bảo bề mặt mịn và chính xác.
  2. Uốn và dập: Thép austenitic dễ uốn, cần kiểm soát lực và góc uốn để tránh biến dạng vĩnh viễn.
  3. Hàn: Hàn TIG hoặc MIG với khí bảo vệ argon, kiểm soát nhiệt để tránh hình thành cacbua và giảm khả năng ăn mòn vùng hàn.
  4. Xử lý bề mặt: Mài, đánh bóng hoặc phủ bảo vệ để tăng khả năng chống oxy hóa và thẩm mỹ.

Tuân thủ quy trình này giúp 304S15 đạt hiệu suất tối ưu và tuổi thọ lâu dài.

Kết luận

Thép Inox 304S15 là vật liệu cao cấp, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học ổn định và tính dẻo dai. Với thành phần hóa học kiểm soát tốt, cơ lý ổn định và khả năng gia công linh hoạt, 304S15 đáp ứng nhu cầu kỹ thuật cao trong ngành thực phẩm, dược phẩm, y tế, hóa chất, hàng hải và cơ khí. Mặc dù chi phí cao hơn inox thông thường, hiệu quả lâu dài và độ bền vượt trội khiến 304S15 trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho các dự án công nghiệp quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Mua Inox X8CrNiMo275 Ở Đâu Uy Tín

    Mua Inox X8CrNiMo275 Ở Đâu Uy Tín? Hướng Dẫn Chọn Nhà Cung Cấp Inox X8CrNiMo275 [...]

    Inox 302 Có Chịu Được Môi Trường Axit Mạnh Không

    Inox 302 Có Chịu Được Môi Trường Axit Mạnh Không? Inox 302 là một trong [...]

    CuAg0.1 Copper Alloys

    CuAg0.1 Copper Alloys CuAg0.1 Copper Alloys là gì? CuAg0.1 Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Thép Inox SAE 30304

    Thép Inox SAE 30304 Thép Inox SAE 30304 là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm [...]

    S40300 Stainless Steel

    S40300 Stainless Steel S40300 stainless steel là gì? S40300 stainless steel là mác thép không [...]

    Tìm hiểu về Inox X9CrNiSiNCe21-11-2

    Tìm hiểu về Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 và Ứng dụng của nó Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì? Inox [...]

    SAE Loại 631 Stainless Steel

    SAE Loại 631 Stainless Steel SAE loại 631 stainless steel là thép không gỉ martensitic [...]

    Hợp Kim Đồng CB101

    Hợp Kim Đồng CB101 Hợp Kim Đồng CB101 là gì? Hợp Kim Đồng CB101 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo