Thép Inox 904L

Thép Inox 1Cr17Mn6Ni5N

Thép Inox 904L

Thép Inox 904L là gì?
Thép Inox 904L là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường axit và clorua cao. Đây là thép hợp kim chứa niken cao và bổ sung molybden, đồng giúp tăng khả năng chống ăn mòn lỗ thủng, rỗ bề mặt và ăn mòn ứng suất. 904L được thiết kế cho các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt như hóa chất, dầu khí, giấy và chế biến thực phẩm, nơi mà inox thông thường như 304 hoặc 316 không đáp ứng được yêu cầu về tuổi thọ và khả năng chống ăn mòn.

Thành phần hóa học Thép Inox 904L

Thép Inox 904L có thành phần hóa học điển hình như sau:

  • Carbon (C): 0.02% max
  • Mangan (Mn): 2.0% max
  • Phốt pho (P): 0.045% max
  • Lưu huỳnh (S): 0.03% max
  • Crôm (Cr): 19 – 23%
  • Niken (Ni): 24 – 26%
  • Molybden (Mo): 4 – 5%
  • Đồng (Cu): 1 – 2%
  • Sắt (Fe): cân bằng

Molybden và đồng nâng cao khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit sulfuric và clorua. Niken cao giúp thép chống ăn mòn toàn diện, đồng thời cải thiện tính dẻo và cơ tính của vật liệu. Carbon được kiểm soát ở mức thấp để giảm hình thành cacbua trong quá trình hàn, tăng khả năng chống ăn mòn ứng suất.

Tính chất cơ lý Thép Inox 904L

Thép Inox 904L có các đặc tính cơ lý như sau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 205 – 275 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): 40% min
  • Độ cứng (Hardness, Brinell): 217 HB max

Nhờ cơ tính ổn định, 904L vừa bền vừa dẻo, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, thiết bị chịu lực và môi trường ăn mòn mạnh mà không bị biến dạng hoặc nứt.

Ưu điểm Thép Inox 904L

Thép Inox 904L nổi bật với nhiều ưu điểm:

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Khả năng chống ăn mòn lỗ thủng, rỗ bề mặt và ăn mòn ứng suất trong môi trường clorua, axit sulfuric và axit nitric.
  2. Cơ tính ổn định: Duy trì độ bền kéo và độ dẻo ở nhiệt độ thường và môi trường ăn mòn khắc nghiệt.
  3. Khả năng chịu hóa chất mạnh: Phù hợp cho các ứng dụng tiếp xúc trực tiếp với axit và muối, đặc biệt trong công nghiệp hóa chất.
  4. Dễ gia công và hàn: Cắt, uốn, dập và hàn TIG/MIG mà vẫn giữ được cơ tính và khả năng chống ăn mòn.
  5. Tuổi thọ lâu dài: Giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị trong môi trường ăn mòn mạnh.

Nhược điểm Thép Inox 904L

Bên cạnh ưu điểm, 904L cũng có một số hạn chế:

  1. Chi phí cao: Do hàm lượng niken và molybden cao, giá thành 904L cao hơn nhiều so với inox 304 hoặc 316.
  2. Độ cứng hạn chế: Không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cực cao nếu chưa qua xử lý lạnh hoặc gia công đặc biệt.
  3. Gia công đòi hỏi kỹ thuật cao: Cần dụng cụ và kỹ thuật gia công chính xác để đạt hiệu quả cao và bảo đảm cơ tính.

Ứng dụng Thép Inox 904L

Thép Inox 904L được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao và môi trường axit nồng độ cao:

  • Ngành hóa chất: Bồn chứa axit sulfuric, bồn chứa hóa chất ăn mòn mạnh, van, ống dẫn.
  • Ngành dầu khí: Thiết bị và chi tiết chịu môi trường ăn mòn mạnh, đường ống và van trong môi trường biển.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, thiết bị chế biến chịu môi trường ăn mòn hóa chất.
  • Ngành hàng hải: Bộ phận tàu, thiết bị tiếp xúc với nước biển hoặc môi trường clorua cao.

Sử dụng 904L giúp tăng tuổi thọ thiết bị, đảm bảo hiệu suất trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt, giảm chi phí bảo trì và thay thế.

Quy trình gia công Thép Inox 904L

Để đạt hiệu suất tối ưu, gia công inox 904L cần tuân thủ các bước:

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma hoặc cơ khí với dụng cụ hợp kim cứng để bề mặt mịn và chính xác.
  2. Uốn và dập: Kiểm soát lực và góc uốn để tránh biến dạng vĩnh viễn, bảo đảm cơ tính austenitic.
  3. Hàn: Hàn TIG hoặc MIG với khí bảo vệ argon, kiểm soát nhiệt để tránh hình thành cacbua và giảm khả năng ăn mòn vùng hàn.
  4. Xử lý bề mặt: Mài, đánh bóng hoặc phủ bảo vệ để tăng độ bền và thẩm mỹ.

Tuân thủ quy trình này giúp 904L duy trì cơ tính, độ bền và tuổi thọ lâu dài trong môi trường ăn mòn mạnh.

Kết luận

Thép Inox 904L là vật liệu austenitic cao cấp, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua và axit nồng độ cao. Với thành phần hóa học tối ưu, cơ lý ổn định và khả năng gia công linh hoạt, 904L đáp ứng nhu cầu kỹ thuật cao trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và cơ khí. Mặc dù chi phí cao, hiệu quả lâu dài và khả năng chống ăn mòn vượt trội khiến 904L trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án công nghiệp khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Có Thể Phủ Lớp Chống Bám Vân Tay Hoặc Chống Dính Lên Inox 318S13 Không

    Có Thể Phủ Lớp Chống Bám Vân Tay Hoặc Chống Dính Lên Inox 318S13 Không? [...]

    Có Thể Gia Công Cắt Gọt Inox 1.4655 Bằng Phương Pháp Nào

    Có Thể Gia Công Cắt Gọt Inox 1.4655 Bằng Phương Pháp Nào? 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 17

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 17 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Inox Z01CD26.1

    Inox Z01CD26.1 Inox Z01CD26.1 là gì? Inox Z01CD26.1 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Tìm hiểu về Inox X6Cr13 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X6Cr13 và Ứng dụng của nó Inox X6Cr13 – Thép Không [...]

    Thép X8CrNiTi18-10

    Thép X8CrNiTi18-10 Thép X8CrNiTi18-10 là gì? Thép X8CrNiTi18-10 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4362 Trước Khi Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4362 Trước Khi Sử Dụng? 1. [...]

    Inox 12X18H9T

    Inox 12X18H9T Inox 12X18H9T là gì? Inox 12X18H9T là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo