Thép Inox 0Cr18Ni9

Thép Inox STS317L

Thép Inox 0Cr18Ni9

Thép Inox 0Cr18Ni9 là gì?
Thép Inox 0Cr18Ni9 là loại thép không gỉ austenitic phổ biến, thuộc nhóm thép Cr-Ni (Crôm – Niken) với đặc tính chống ăn mòn tốt, độ bền ổn định và khả năng gia công linh hoạt. Đây là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, xây dựng và cơ khí, nơi yêu cầu vật liệu có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn trong môi trường khí quyển, nước và hóa chất nhẹ. 0Cr18Ni9 còn thường được biết đến với tên gọi quốc tế là inox 304.

Thành phần hóa học Thép Inox 0Cr18Ni9

Thép Inox 0Cr18Ni9 có thành phần hóa học điển hình như sau:

  • Carbon (C): 0.08% max
  • Mangan (Mn): 2% max
  • Phốt pho (P): 0.045% max
  • Lưu huỳnh (S): 0.03% max
  • Crôm (Cr): 17 – 19%
  • Niken (Ni): 8 – 10.5%
  • Sắt (Fe): cân bằng

Crôm giúp thép chống oxy hóa và ăn mòn bề mặt, Niken duy trì tính dẻo và ổn định cấu trúc austenitic. Carbon thấp hạn chế sự kết tủa cacbua trong quá trình hàn, giúp duy trì khả năng chống ăn mòn ở vùng hàn.

Tính chất cơ lý Thép Inox 0Cr18Ni9

Thép Inox 0Cr18Ni9 có các đặc tính cơ lý như sau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 205 – 350 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): 35 – 45%
  • Độ cứng (Hardness, Brinell): 170 – 210 HB

Với cơ tính ổn định, 0Cr18Ni9 vừa bền vừa dẻo, phù hợp cho nhiều loại chi tiết máy, thiết bị và kết cấu chịu lực vừa phải.

Ưu điểm Thép Inox 0Cr18Ni9

Thép Inox 0Cr18Ni9 nổi bật với nhiều ưu điểm:

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt: Chống oxy hóa trong môi trường khí quyển, nước sạch và hóa chất nhẹ.
  2. Cơ tính ổn định: Duy trì độ bền và độ dẻo trong môi trường sử dụng thông thường.
  3. Khả năng gia công cao: Dễ dàng cắt, uốn, dập và hàn TIG/MIG.
  4. Chi phí hợp lý: Giá thành thấp hơn các loại inox cao cấp như 316, 317.
  5. Ứng dụng đa dạng: Thích hợp cho ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất nhẹ, xây dựng và cơ khí.

Nhược điểm Thép Inox 0Cr18Ni9

Bên cạnh ưu điểm, 0Cr18Ni9 cũng có một số hạn chế:

  1. Không chịu được clorua mạnh: Không thích hợp cho môi trường biển hoặc hóa chất ăn mòn mạnh.
  2. Không chịu nhiệt cao: Không sử dụng cho các ứng dụng nhiệt độ cao như lò nung hoặc bộ trao đổi nhiệt chuyên dụng.
  3. Khả năng chống mài mòn hạn chế: Không phù hợp cho chi tiết chịu ma sát, va đập hoặc mài mòn cao.

Ứng dụng Thép Inox 0Cr18Ni9

Thép Inox 0Cr18Ni9 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  • Ngành thực phẩm: Bồn chứa, thùng đựng, máy chế biến thực phẩm, bề mặt thiết bị tiếp xúc với thực phẩm.
  • Ngành dược phẩm: Thiết bị chế biến, bồn chứa, ống dẫn và các chi tiết cần vệ sinh cao.
  • Ngành hóa chất nhẹ: Ống dẫn, bồn chứa và thiết bị tiếp xúc hóa chất không ăn mòn mạnh.
  • Ngành xây dựng và cơ khí: Lan can, cầu thang, khung kết cấu, chi tiết máy và phụ kiện chịu lực vừa phải.

Sử dụng 0Cr18Ni9 giúp tăng tuổi thọ thiết bị, đảm bảo hiệu suất sử dụng lâu dài với chi phí hợp lý trong môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa phải.

Quy trình gia công Thép Inox 0Cr18Ni9

Để đạt hiệu suất tối ưu, gia công inox 0Cr18Ni9 cần tuân thủ các bước:

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma hoặc cơ khí thông thường, bề mặt mịn và chính xác.
  2. Uốn và dập: Thực hiện dễ dàng với lực và góc uốn vừa phải, bảo đảm không làm giảm cơ tính.
  3. Hàn: Hàn TIG hoặc MIG với khí bảo vệ argon, kiểm soát nhiệt đơn giản nhờ hàm lượng Carbon thấp.
  4. Xử lý bề mặt: Mài, đánh bóng hoặc phủ bảo vệ để tăng độ bền, thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.

Quy trình đơn giản giúp 0Cr18Ni9 duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn trong môi trường sử dụng thông thường.

Kết luận

Thép Inox 0Cr18Ni9 là vật liệu austenitic phổ biến, kinh tế và linh hoạt, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn vừa phải, cơ tính ổn định và chi phí hợp lý. Với thành phần hóa học tối ưu, khả năng gia công linh hoạt và độ bền ổn định, 0Cr18Ni9 đáp ứng nhu cầu kỹ thuật trong ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất nhẹ, xây dựng và cơ khí. Mặc dù không chịu được môi trường clorua mạnh hoặc nhiệt độ cao, 0Cr18Ni9 vẫn là lựa chọn tin cậy cho các dự án công nghiệp tiêu chuẩn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 210

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 210 – Giải Pháp Vật Liệu Bền Bỉ Cho [...]

    Inox 310S: Chất Liệu Vượt Trội Cho Các Bộ Phận Chịu Nhiệt Cao

    Inox 310S: Chất Liệu Vượt Trội Cho Các Bộ Phận Chịu Nhiệt Cao Inox 310S [...]

    Đồng C61900

    Đồng C61900 Đồng C61900 là gì? Đồng C61900 là một hợp kim thuộc nhóm đồng [...]

    Thép Inox X6CrNi18-10

    Thép Inox X6CrNi18-10 Thép Inox X6CrNi18-10 là gì? Thép Inox X6CrNi18-10 là loại thép không [...]

    Ống Inox Phi 450mm

    Ống Inox Phi 450mm – Chất Lượng Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Inox S32205 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không. Cần Lưu Ý Điều Gì Khi Gia Công

    Inox S32205 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không? Cần Lưu Ý Điều Gì Khi [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 500

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 500 – Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Môi [...]

    Thép 08X18H12B

    Thép 08X18H12B Thép 08X18H12B là gì? Thép 08X18H12B là thép không gỉ austenit theo tiêu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo