Thép Inox 0Cr19Ni10NbN

Thép Inox STS317L

Thép Inox 0Cr19Ni10NbN

Thép Inox 0Cr19Ni10NbN là gì?
Thép Inox 0Cr19Ni10NbN là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được phát triển từ inox 304/304L với bổ sung Niobium (Nb) và Nitơ (N). Sự kết hợp này giúp thép tăng cường độ bền, khả năng chống ăn mòn ứng suất và chống rỗ bề mặt, đặc biệt trong môi trường clorua và hóa chất ăn mòn. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành dầu khí, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, bồn chứa áp lực và các chi tiết máy chịu lực trong môi trường ăn mòn mạnh.

Thành phần hóa học Thép Inox 0Cr19Ni10NbN

Thép Inox 0Cr19Ni10NbN có thành phần hóa học điển hình như sau:

  • Carbon (C): 0.03% max
  • Mangan (Mn): 2% max
  • Phốt pho (P): 0.045% max
  • Lưu huỳnh (S): 0.03% max
  • Crôm (Cr): 18 – 20%
  • Niken (Ni): 9 – 11%
  • Niobium (Nb): 0.5 – 0.8%
  • Nitơ (N): 0.10 – 0.22%
  • Sắt (Fe): cân bằng

Crôm giúp thép chống oxy hóa và ăn mòn, Niken duy trì tính dẻo và ổn định cấu trúc austenitic, Niobium ổn định cacbua giúp hạn chế sự kết tủa Cr23C6 trong quá trình hàn, Nitơ tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn ứng suất.

Tính chất cơ lý Thép Inox 0Cr19Ni10NbN

Thép Inox 0Cr19Ni10NbN có các đặc tính cơ lý như sau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 700 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 350 – 500 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): 30 – 40%
  • Độ cứng (Hardness, Brinell): 210 – 260 HB

Với cơ tính vượt trội, 0Cr19Ni10NbN vừa bền vừa dẻo, thích hợp cho các chi tiết chịu lực vừa phải đến cao và môi trường ăn mòn mạnh.

Ưu điểm Thép Inox 0Cr19Ni10NbN

Thép Inox 0Cr19Ni10NbN nổi bật với nhiều ưu điểm:

  1. Độ bền cơ học cao: Giữ được độ bền kéo và giới hạn chảy vượt trội so với inox 304 thông thường.
  2. Chống ăn mòn ứng suất và rỗ bề mặt: Kháng lỗ thủng, rỗ bề mặt trong môi trường clorua và hóa chất ăn mòn mạnh.
  3. Khả năng hàn tốt: Niobium ổn định cacbua giúp hạn chế ăn mòn vùng hàn.
  4. Cơ tính ổn định: Duy trì độ bền và độ dẻo trong môi trường sử dụng khắc nghiệt.
  5. Ứng dụng đa dạng: Thích hợp cho ngành dầu khí, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí.

Nhược điểm Thép Inox 0Cr19Ni10NbN

Bên cạnh ưu điểm, 0Cr19Ni10NbN cũng có một số hạn chế:

  1. Chi phí cao: Hàm lượng Nb và N cao làm giá thành cao hơn inox 304 và 304L.
  2. Không chịu nhiệt cực cao: Không sử dụng cho môi trường nhiệt độ >800°C.
  3. Gia công cần kỹ thuật: Đòi hỏi kỹ thuật hàn và gia công chính xác để giữ khả năng chống ăn mòn vùng hàn.

Ứng dụng Thép Inox 0Cr19Ni10NbN

Thép Inox 0Cr19Ni10NbN được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  • Ngành dầu khí: Ống dẫn, van, thiết bị chịu áp lực trong môi trường ăn mòn clorua và hóa chất.
  • Ngành hóa chất: Bồn chứa, thiết bị tiếp xúc hóa chất ăn mòn mạnh, đường ống và van công nghiệp.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị chế biến, bồn chứa và chi tiết tiếp xúc môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa phải.
  • Ngành cơ khí: Khung kết cấu, chi tiết máy, phụ kiện chịu lực và môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh.

Sử dụng 0Cr19Ni10NbN giúp tăng tuổi thọ thiết bị, đảm bảo hiệu suất trong môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh, giảm chi phí bảo trì và thay thế.

Quy trình gia công Thép Inox 0Cr19Ni10NbN

Để đạt hiệu suất tối ưu, gia công inox 0Cr19Ni10NbN cần tuân thủ các bước:

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma hoặc cơ khí với dụng cụ hợp kim cứng để bề mặt mịn và chính xác.
  2. Uốn và dập: Kiểm soát lực và góc uốn để tránh biến dạng vĩnh viễn, bảo đảm cơ tính austenitic.
  3. Hàn: Hàn TIG hoặc MIG với khí bảo vệ argon, nhờ Niobium ổn định cacbua, hạn chế ăn mòn vùng hàn.
  4. Xử lý bề mặt: Mài, đánh bóng hoặc phủ bảo vệ để tăng độ bền và thẩm mỹ.

Quy trình này giúp 0Cr19Ni10NbN duy trì cơ tính, độ bền và tuổi thọ lâu dài trong môi trường ăn mòn mạnh và tải trọng vừa phải đến cao.

Kết luận

Thép Inox 0Cr19Ni10NbN là vật liệu austenitic cao cấp, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn ứng suất vượt trội. Với thành phần hóa học tối ưu, cơ lý ổn định và khả năng gia công linh hoạt, 0Cr19Ni10NbN đáp ứng nhu cầu kỹ thuật cao trong ngành dầu khí, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí. Mặc dù chi phí cao hơn inox 304, hiệu quả lâu dài và khả năng chống ăn mòn ứng suất và rỗ bề mặt vượt trội khiến 0Cr19Ni10NbN trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho các dự án công nghiệp quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 304 2mm

    Cuộn Inox 304 2mm – Vật Liệu Chịu Lực Tối Ưu, Bền Bỉ Trong Mọi [...]

    Inox Z10CNF18.09

    Inox Z10CNF18.09 Inox Z10CNF18.09 là gì? Inox Z10CNF18.09 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Ứng Dụng Của Inox S32001 Trong Sản Xuất Thiết Bị Y Tế

    Ứng Dụng Của Inox S32001 Trong Sản Xuất Thiết Bị Y Tế Inox S32001 là [...]

    Đồng SG-CuAl10Fe

    Đồng SG-CuAl10Fe Đồng SG-CuAl10Fe là gì? Đồng SG-CuAl10Fe là một loại hợp kim đồng nhôm [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Mo

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Mo và Ứng dụng của nó Inox 1Cr17Mo là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 304 0.14mm

    Cuộn Inox 304 0.14mm – Độ Mỏng Cao, Chịu Tải Tốt, Đảm Bảo Chất Lượng [...]

    Tìm hiểu về Inox 12X18H9

    Tìm hiểu về Inox 12X18H9 và Ứng dụng của nó Inox 12X18H9 là gì? Inox [...]

    So Sánh Inox 314 Và Inox 304

    So Sánh Inox 314 Và Inox 304 – Nên Chọn Loại Nào? Khi lựa chọn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo