Thép Inox 022Cr17Ni13Mo2N

Thép Inox STS317L

Thép Inox 022Cr17Ni13Mo2N

Thép Inox 022Cr17Ni13Mo2N là gì?

Thép Inox 022Cr17Ni13Mo2N là loại thép không gỉ austenitic cao cấp thuộc nhóm thép 316LN, được cải tiến bằng cách bổ sung Nitơ (N) nhằm tăng cường cơ tính và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt. So với thép 316L truyền thống, mác thép này có giới hạn chảy cao hơn, khả năng chịu ăn mòn rỗ tốt hơn và vẫn giữ được độ dẻo cùng tính hàn tuyệt vời.

Nhờ vào thành phần hóa học tối ưu giữa Cr (Crom), Ni (Niken), Mo (Molypden)N (Nitơ), Thép Inox 022Cr17Ni13Mo2N được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm, năng lượng, thực phẩm và môi trường biển. Đây là một trong những vật liệu được đánh giá có hiệu suất làm việc vượt trội trong môi trường chứa ion Cl⁻ hoặc axit nhẹ.


Thành phần hóa học của Thép Inox 022Cr17Ni13Mo2N

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Cr (Chromium) 16.5 – 18.5
Ni (Nickel) 12.0 – 14.0
Mo (Molybdenum) 2.0 – 2.5
N (Nitrogen) 0.10 – 0.20
Mn (Manganese) ≤ 2.0
Si (Silicon) ≤ 1.0
P (Phosphorus) ≤ 0.035
S (Sulfur) ≤ 0.03
Fe (Sắt) Cân bằng

Nitơ đóng vai trò là nguyên tố hợp kim quan trọng trong mác thép này, giúp tăng giới hạn chảy, tăng khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ hở, đồng thời ổn định pha austenit trong cấu trúc tinh thể. So với 316L, loại 022Cr17Ni13Mo2N có độ bền cao hơn mà vẫn đảm bảo khả năng gia công và hàn tốt.


Tính chất cơ lý của Thép Inox 022Cr17Ni13Mo2N

Thuộc tính Giá trị trung bình
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 300 MPa
Độ bền kéo (Rm) 580 – 750 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 190
Tỷ trọng 7.98 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400 °C

Nhờ bổ sung nitơ, thép có độ bền cao hơn 15–25% so với 316L và khả năng chịu biến dạng dẻo rất tốt. Ngoài ra, thép vẫn duy trì tính ổn định cơ học ở nhiệt độ thấp, phù hợp cho các ứng dụng cryogenic (dưới 0°C).


Ưu điểm của Thép Inox 022Cr17Ni13Mo2N

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Nhờ sự kết hợp của Cr, Mo và N, thép có khả năng chống lại sự ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở trong môi trường có clorua hoặc axit yếu.
  • Độ bền cao: Giới hạn chảy lớn hơn thép 316L, giúp giảm khối lượng thiết bị mà vẫn đảm bảo độ an toàn.
  • Tính dẻo dai tốt: Dễ uốn, kéo và dập, phù hợp cho gia công cơ khí chính xác.
  • Khả năng hàn tuyệt vời: Hạn chế hiện tượng kết tủa cacbit trong vùng ảnh hưởng nhiệt, giúp mối hàn bền và không bị suy giảm chống ăn mòn.
  • Chịu được nhiệt độ cao và thấp: Giữ được cơ tính tốt ở môi trường từ -196°C đến 450°C.
  • Tương thích sinh học: Dùng được trong môi trường y tế và chế biến thực phẩm.

Nhược điểm của Thép Inox 022Cr17Ni13Mo2N

  • Giá thành cao hơn so với inox 304 và 316L thông thường.
  • Gia công cơ khí khó hơn do độ cứng tăng nhờ có nitơ.
  • Không phù hợp cho môi trường nhiệt độ trên 450°C vì dễ hình thành pha sigma làm giảm tính chống ăn mòn.
  • Yêu cầu kiểm soát quy trình hàn chính xác, đặc biệt với chi tiết dày để tránh biến dạng nhiệt.

Ứng dụng của Thép Inox 022Cr17Ni13Mo2N

Nhờ khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, Thép Inox 022Cr17Ni13Mo2N được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp hiện đại:

1. Ngành hóa chất và dầu khí

  • Sản xuất thiết bị phản ứng, bồn chứa, ống dẫn, van, mặt bích, và máy bơm tiếp xúc với môi trường có clorua, axit acetic, phosphoric hoặc sulfuric loãng.
  • Ứng dụng trong thiết bị lọc hóa dầuxử lý nước thải công nghiệp.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Dùng cho bồn trộn, đường ống, máy khuấy, thiết bị chiết róthệ thống dẫn sữa, bia, nước giải khát.
  • Đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh cao, không phản ứng hóa học với thực phẩm.

3. Ngành hàng hải

  • Chế tạo trục tàu, van biển, bu lông, ốc vít, bộ trao đổi nhiệtkết cấu chịu nước mặn.
  • Khả năng chống ăn mòn rỗ trong môi trường biển giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.

4. Ngành năng lượng

  • Dùng trong tuabin, bộ trao đổi nhiệt, hệ thống xử lý khí, bình ngưngống dẫn cao áp.
  • Phù hợp với điều kiện vận hành khắc nghiệt, áp suất cao.

5. Ngành xây dựng và trang trí

  • Sử dụng cho lan can, tay vịn, cửa inox, chi tiết trang trí ngoại thất do bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa tốt.

Quy trình nhiệt luyện của Thép Inox 022Cr17Ni13Mo2N

Thép Inox 022Cr17Ni13Mo2N được xử lý nhiệt chủ yếu bằng phương pháp ủ dung dịch (solution annealing):

  1. Gia nhiệt đến 1020 – 1100°C.
  2. Giữ nhiệt để hòa tan hoàn toàn cacbit và pha trung gian.
  3. Làm nguội nhanh trong nước hoặc không khí để tránh kết tủa pha sigma.

Kết quả là cấu trúc austenit ổn định, giúp tối ưu khả năng chống ăn mòn và cơ tính của vật liệu.


Gia công và hàn Thép Inox 022Cr17Ni13Mo2N

  • Gia công nguội: Có thể uốn, kéo hoặc dập với độ đàn hồi cao hơn thép 316L.
  • Gia công cắt gọt: Cần sử dụng dao hợp kim cứng và tốc độ thấp để tránh hiện tượng dính dao.
  • Gia công hàn: Hàn tốt bằng các phương pháp TIG, MIG, SMAW, không cần gia nhiệt trước. Dây hàn khuyến nghị: ER316LN hoặc ER317L.

Mác tương đương quốc tế

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương Ghi chú
ASTM 316LN Phiên bản tương tự có N
EN X2CrNiMoN17-13-3 (1.4406) Mác tương đương Châu Âu
JIS SUS316LN Tiêu chuẩn Nhật Bản
GB/T 022Cr17Ni13Mo2N Tiêu chuẩn Trung Quốc

Kết luận

Thép Inox 022Cr17Ni13Mo2N là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, có khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học caođộ dẻo tốt. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng trong môi trường hóa chất, nước biển, năng lượng và thực phẩm. Với sự kết hợp giữa Crom, Niken, Molypden và Nitơ, loại thép này đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe nhất, đảm bảo tuổi thọ thiết bị và hiệu quả vận hành lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox 304 Phi 38mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 38mm – Thanh Inox Lục Giác Cỡ Lớn, Chống Gỉ, [...]

    Thép Inox Austenitic 204Cu

    Thép Inox Austenitic 204Cu Thép Inox Austenitic 204Cu là gì? Thép Inox Austenitic 204Cu là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 145

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 145 – Thép Inox Cứng Cao, Chịu Mài Mòn [...]

    Ống Inox 310S Phi 350mm

    Ống Inox 310S Phi 350mm – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Môi Trường Công Nghiệp [...]

    Inox 329J3L Có Dễ Bị Giòn Khi Làm Việc Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp Không

    Inox 329J3L Có Dễ Bị Giòn Khi Làm Việc Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp [...]

    Cách Chọn Mua Inox X2CrNiN22-2 Phù Hợp Với Nhu Cầu Sử Dụng

    Cách Chọn Mua Inox X2CrNiN22-2 Phù Hợp Với Nhu Cầu Sử Dụng Khi lựa chọn [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 0Cr26Ni5Mo2

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 0Cr26Ni5Mo2 Giới Thiệu Về Inox 0Cr26Ni5Mo2 [...]

    So Sánh Inox 12X21H5T Với Inox 430 – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn

    So Sánh Inox 12X21H5T Với Inox 430 – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo