Thép Inox STS305

Thép Inox 2324

Thép Inox STS305

Thép Inox STS305 là gì?

Thép Inox STS305 là một loại thép Austenitic không gỉ cao cấp, được thiết kế với tính dẻo dai và độ bền kéo cao, thường được sử dụng cho ứng dụng chi tiết cơ khí cần độ giãn dài tốt, chịu lực và chống ăn mòn nhẹ đến trung bình.

STS305 có hàm lượng Carbon và Niken phù hợp để duy trì cơ lý ổn định và chống oxy hóa, đồng thời có khả năng gia công và hàn tốt, phù hợp cho chi tiết chịu va đập, uốn hoặc kéo dài.

Thành phần hóa học của Thép Inox STS305

Nguyên tố Ký hiệu Tỷ lệ (%)
Carbon C ≤ 0.12
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 18 – 20
Niken Ni 11 – 13
Nitơ N ≤ 0.10
Sắt Fe Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Carbon vừa phải ≤ 0.12% giúp tăng độ dẻo dai.
  • Niken cao 11–13% bảo vệ chống oxy hóa, rỉ sét và giữ cơ lý ổn định.
  • Cơ lý cao phù hợp cho các chi tiết kéo dài, uốn và chịu lực.
  • Dễ gia công, hàn và tạo hình, thích hợp cho công nghiệp cơ khí, nội thất và thiết bị thực phẩm.

Tính chất cơ lý của Thép Inox STS305

Tính chất Đơn vị Giá trị trung bình
Giới hạn chảy MPa 215 – 330
Giới hạn bền kéo MPa 550 – 770
Độ giãn dài % 50 – 70
Độ cứng Brinell HB 140 – 200
Tỷ trọng g/cm³ 7.9
Nhiệt độ nóng chảy °C 1370 – 1400
Hệ số giãn nở nhiệt µm/m·°C 16.0

STS305 đặc biệt dẻo dai, khả năng giãn dài vượt trội, phù hợp cho chi tiết kéo, uốn, tạo hình phức tạp mà không làm giảm cơ lý hoặc chống ăn mòn.

Ưu điểm của Thép Inox STS305

  1. Độ giãn dài và dẻo dai cao:
    • Thích hợp cho chi tiết uốn, kéo và tạo hình phức tạp.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt:
    • Crom và Niken bảo vệ bề mặt khỏi oxy hóa trong môi trường khí quyển, nước sạch và hóa chất nhẹ.
  3. Gia công dễ dàng:
    • Có thể cắt, khoan, uốn, kéo, cán và hàn dễ dàng.
  4. Ứng dụng linh hoạt:
    • Công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, cơ khí, nội thất và các chi tiết cơ học chịu lực vừa phải.

Nhược điểm của Thép Inox STS305

  • Không thích hợp môi trường chloride mạnh hoặc hóa chất ăn mòn nặng.
  • Giá thành cao hơn STS201, STS202 nhưng thấp hơn các loại thép chống ăn mòn cao như STS316.
  • Cần bảo dưỡng định kỳ trong môi trường ẩm ướt để duy trì tuổi thọ.

Ứng dụng của Thép Inox STS305

  1. Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, tủ, khay, đường ống dẫn, thiết bị chế biến.
  2. Ngành cơ khí và chi tiết máy:
    • Chi tiết uốn, kéo, cán, bộ phận chịu lực vừa phải.
  3. Ngành xây dựng và nội thất:
    • Lan can, cầu thang, vách ngăn, trần, khung cửa, nội thất trang trí.
  4. Các chi tiết chịu va đập hoặc kéo dài:
    • Thích hợp cho chi tiết cơ khí, đồ gia dụng, tấm ốp uốn cong, ống dẫn chịu áp lực vừa phải.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox STS305

  1. Ủ nóng (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1020 – 1100°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để giảm ứng suất và duy trì cơ lý ổn định.
  2. Gia công nguội (Cold Working):
    • Cán, kéo, ép nguội để tăng cứng hoặc định hình chi tiết.
  3. Xử lý bề mặt:
    • Đánh bóng cơ học hoặc hóa học giúp chống ăn mòn và tăng tính thẩm mỹ.

Gia công cơ khí và hàn Thép Inox STS305

  • Gia công cơ khí:
    • Dễ cắt, khoan, uốn, kéo, cán, phù hợp chi tiết phức tạp.
  • Hàn:
    • TIG, MIG hoặc hàn que đều thích hợp.
    • Sử dụng que hàn ER308 hoặc tương đương để duy trì cơ lý và khả năng chống ăn mòn tại mối hàn.

So sánh STS305 với STS304 và STS304L

Tiêu chí STS304 STS304L STS305
Carbon ≤ 0.08 ≤ 0.03 ≤ 0.12
Crom 18 – 20% 18 – 20% 18 – 20%
Niken 8 – 10.5% 8 – 12% 11 – 13%
Nitơ ≤ 0.10 ≤ 0.10 ≤ 0.10
Giới hạn bền kéo 520 – 750 MPa 485 – 700 MPa 550 – 770 MPa
Độ giãn dài 40 – 60% 40 – 60% 50 – 70%
Chống ăn mòn Xuất sắc Xuất sắc, tăng mối hàn Xuất sắc, môi trường nhẹ đến trung bình
Ứng dụng Gia dụng, thực phẩm, y tế Bồn chứa, thiết bị hàn Chi tiết cơ khí, nội thất, thiết bị chịu lực, uốn kéo

STS305 nổi bật với độ giãn dài cao, dẻo dai, cơ lý tốtchống ăn mòn nhẹ đến trung bình, thích hợp cho chi tiết cơ khí, nội thất, bồn chứa, ống dẫn và thiết bị uốn kéo.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox STS305

Tại Việt Nam, STS305 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo chi tiết uốn kéo, nội thất, bồn chứa và đường ống chịu lực vừa phải.

Nguồn cung STS305 chủ yếu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc và Đài Loan theo tiêu chuẩn JIS, ASTM và SUS305, đáp ứng nhu cầu sản xuất chi tiết cơ khí, thiết bị uốn kéo, nội thất và bồn chứa chịu lực nhẹ đến trung bình.

Giá thành STS305 cao hơn STS201 và STS202 nhưng mang lại độ dẻo dai cao, cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt cho các chi tiết cần kéo, uốn hoặc chịu lực vừa phải.

Kết luận

Thép Inox STS305 là thép Austenitic cơ lý ổn định, dẻo dai, chống ăn mòn nhẹ đến trung bình và chịu lực vừa phải, thích hợp cho chi tiết cơ khí, nội thất cao cấp, bồn chứa, đường ống và thiết bị chịu lực, uốn kéo.

Với độ giãn dài vượt trội và cơ lý tốt, STS305 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cần độ dẻo dai cao, chịu lực vừa phải và tuổi thọ dài, nơi STS304 hoặc STS304L chưa đạt yêu cầu về độ giãn dài hoặc uốn kéo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic SAE 51403

    Thép Inox Martensitic SAE 51403 Thép Inox Martensitic SAE 51403 là gì? Thép Inox Martensitic [...]

    Inox 631: Tính Năng Và Ứng Dụng Trong Ngành Cơ Khí

    Inox 631: Tính Năng Và Ứng Dụng Trong Ngành Cơ Khí Inox 631 là một [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 14mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 14mm – Inox Cao Cấp, Chống Gỉ Tuyệt Đối, Gia [...]

    Tại Sao Inox 2101 LDX Được Sử Dụng Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Chất

    Tại Sao Inox 2101 LDX Được Sử Dụng Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Chất? 1. [...]

    Tấm Inox 304 0.04mm

    Tấm Inox 304 0.04mm – Chất Lượng Vượt Trội, Độ Bền Cao Và Đa Dạng [...]

    Thép không gỉ STS316

    Thép không gỉ STS316 Thép không gỉ STS316 là một trong những loại thép austenitic [...]

    Thép Inox 12X21H5T

    Thép Inox 12X21H5T Thép Inox 12X21H5T là gì? Thép Inox 12X21H5T là một loại thép [...]

    Cuộn Inox 420 3.5mm

    Cuộn Inox 420 3.5mm – Dày Dặn, Cứng Cáp, Có Từ Tính, Chịu Mài Mòn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo