Thép Inox 1.4550

Thép Inox 2324

Thép Inox 1.4550

Thép Inox 1.4550 là gì?

Thép Inox 1.4550 là mác thép không gỉ Austenitic cao cấp, thuộc nhóm thép hợp kim Cr-Ni-Mo, được phát triển nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa Cl⁻, axit yếu và hơi nước nóng. Mác thép này còn được biết đến với tên thương mại quốc tế là X6CrNiTi18-10 hoặc tương đương với Inox 321, thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ ổn định nhiệt cao và khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ lên đến 850°C.

Thép Inox 1.4550 có cấu trúc Austenitic ổn định nhờ thành phần Cr và Ni, đồng thời được bổ sung Titan (Ti) để chống lại hiện tượng kết tủa carbide tại ranh giới hạt khi hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao. Sự bổ sung này giúp cải thiện đáng kể độ bền nhiệt và tuổi thọ của vật liệu so với Inox 304 thông thường.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1.4550

Bảng thành phần tiêu chuẩn theo EN 10088-1:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Manganese) ≤ 2.00
P (Phosphorus) ≤ 0.045
S (Sulfur) ≤ 0.015
Cr (Chromium) 17.0 – 19.0
Ni (Nickel) 9.0 – 12.0
Mo (Molybdenum) ≤ 0.75
Ti (Titanium) 5 × C – 0.70
Fe (Sắt nền) Còn lại

Sự có mặt của Titan giúp ngăn chặn hiện tượng “sensitization” – quá trình mà carbon kết hợp với Cr tạo thành Cr₃C₂ ở vùng nhiệt ảnh hưởng, làm giảm khả năng chống ăn mòn. Do đó, thép Inox 1.4550 giữ được độ bền và khả năng chống oxy hóa ngay cả sau khi hàn hoặc làm việc lâu dài ở nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.4550

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (Rm) 520 – 700 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 210 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 40%
Độ cứng (HB) 160 – 200 HB
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1390 – 1420°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16.5 × 10⁻⁶ /°C
Độ dẫn nhiệt 15 W/m·K

Thép Inox 1.4550 có khả năng chịu nhiệt tốt hơn so với Inox 304, nhờ Titan làm ổn định cấu trúc Austenitic và ngăn ngừa hiện tượng nứt do ứng suất ở vùng nhiệt ảnh hưởng khi hàn. Nhờ đó, nó được ưa chuộng trong các ứng dụng yêu cầu làm việc ở môi trường nhiệt độ cao hoặc trong hệ thống trao đổi nhiệt.

Tính chất chống ăn mòn của Thép Inox 1.4550

Thép Inox 1.4550 có khả năng chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường khác nhau, đặc biệt là các môi trường chứa axit nitric, hơi nước và dung dịch muối trung tính. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của nó thấp hơn một chút so với Inox 316 do không có molypden.
Nhờ Titan, thép 1.4550 chống lại hiện tượng ăn mòn giữa các hạt khi hàn hoặc làm việc ở dải nhiệt độ 500–800°C – một ưu điểm nổi bật so với Inox 304L.

Ngoài ra, Inox 1.4550 có khả năng chống oxy hóa rất tốt ở nhiệt độ cao, có thể làm việc liên tục ở 850°C và ngắt quãng đến 900°C mà không bị giảm cơ tính đáng kể.

Ưu điểm của Thép Inox 1.4550

  1. Chống ăn mòn tốt: Chịu được axit nhẹ, môi trường kiềm, hơi nước và khí nóng.
  2. Chịu nhiệt vượt trội: Có thể sử dụng liên tục ở 850°C, chống lại sự oxy hóa và biến dạng nhiệt.
  3. Ổn định khi hàn: Không bị nhạy cảm hóa nhờ Ti, hạn chế sự hình thành carbide.
  4. Gia công tốt: Có thể cán, uốn, tiện, phay và hàn bằng các phương pháp thông thường.
  5. Giá thành hợp lý: Rẻ hơn so với Inox 316Ti hay 310S nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu chịu nhiệt.

Nhược điểm của Thép Inox 1.4550

  • Không phù hợp với môi trường chứa Cl⁻ nồng độ cao (dễ bị ăn mòn điểm).
  • Độ bền cao nhưng độ cứng không bằng các loại thép duplex.
  • Dễ bị biến cứng khi gia công nguội, cần xử lý nhiệt phục hồi sau khi định hình.

Quy trình nhiệt luyện của Thép Inox 1.4550

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 950 – 1120°C
    • Làm nguội: Nhanh bằng không khí hoặc nước
      → Mục đích: khôi phục cấu trúc Austenitic và loại bỏ ứng suất bên trong.
  2. Tôi dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
    • Làm nguội nhanh: bằng nước để giữ Titan ổn định trong nền Austenite.
      → Giúp tăng khả năng chống ăn mòn và phục hồi độ dẻo.

Không khuyến khích ủ già (aging) hoặc tôi ram (tempering) vì Inox 1.4550 là thép Austenitic, không được hóa bền bằng biến đổi pha.

Gia công và hàn Thép Inox 1.4550

  • Cắt gọt: Có thể thực hiện bằng máy CNC, tốc độ cắt 50–70 m/phút, dùng dao carbide phủ TiN.
  • Uốn, cán: Có thể thực hiện ở trạng thái nguội hoặc nóng (nhiệt độ 900–1100°C).
  • Hàn: Dùng que hàn ER347 hoặc ER321 để đảm bảo tương thích thành phần.
    Khi hàn, không cần nhiệt luyện sau hàn do Titan đã ngăn kết tủa carbide.

Ứng dụng của Thép Inox 1.4550

Nhờ đặc tính ổn định ở nhiệt độ cao, Thép Inox 1.4550 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp quan trọng:

  1. Ngành năng lượng:
    • Ống dẫn khí nóng, bộ trao đổi nhiệt, nồi hơi.
  2. Ngành hóa chất:
    • Thiết bị phản ứng, bồn chứa hóa chất, đường ống axit nitric.
  3. Ngành thực phẩm:
    • Thiết bị chế biến, khử trùng, sấy khô ở nhiệt độ cao.
  4. Ngành hàng không và ô tô:
    • Ống xả, bộ giảm thanh, linh kiện chịu nhiệt.
  5. Ngành xây dựng:
    • Trang trí kiến trúc, lan can, chi tiết ngoài trời chịu nhiệt.

So sánh Thép Inox 1.4550 với các mác inox phổ biến khác

Đặc tính Inox 304 Inox 316 Inox 1.4550 (321)
Hàm lượng Cr (%) 18 17 18
Hàm lượng Ni (%) 8 12 10
Phần tử ổn định Không Mo Ti
Khả năng chịu nhiệt Trung bình Tốt Rất tốt
Chống ăn mòn Cl⁻ Trung bình Rất tốt Tốt
Ứng dụng chính Thực phẩm, gia dụng Hóa chất, nước biển Hơi nóng, khí nóng, nhiệt độ cao

Như vậy, Inox 1.4550 là sự lựa chọn lý tưởng cho môi trường nhiệt độ cao nhưng không quá khắc nghiệt về ăn mòn. Trong khi đó, 316 phù hợp hơn cho môi trường nước muối hoặc hóa chất mạnh.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 1.4550

Tại Việt Nam, nhu cầu Inox 1.4550 đang tăng nhanh nhờ sự phát triển của các nhà máy năng lượng, lọc dầu và công nghiệp chế biến thực phẩm. Nhiều doanh nghiệp lớn đã chuyển từ Inox 304 sang 1.4550 để kéo dài tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

Các nhà sản xuất quốc tế như Thyssenkrupp, Outokumpu, AcerinoxPOSCO đều cung cấp Inox 1.4550 với chứng chỉ EN10204 – 3.1. Trong nước, CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN là một trong những đơn vị uy tín chuyên phân phối loại thép này, có sẵn các dạng thanh tròn, tấm, ống và phụ kiện inox 1.4550 phục vụ nhu cầu gia công cơ khí và công nghiệp nặng.

Kết luận

Thép Inox 1.4550 là loại thép không gỉ Austenitic được ổn định bằng Titan, mang lại khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt trong các môi trường có hơi nước và khí nóng. So với Inox 304, nó có tuổi thọ cao hơn nhiều khi hoạt động ở nhiệt độ cao, và là vật liệu lý tưởng cho các thiết bị công nghiệp như nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt, đường ống và hệ thống khí nóng. Với khả năng hàn tốt, dễ gia công và độ bền cao, Inox 1.4550 ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu cho các nhà chế tạo thiết bị công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox 304 Phi 127mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 127mm – Thanh Inox Lục Giác Siêu Lớn, Độ Bền [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 36

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 36 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    00Cr17Mo material

    00Cr17Mo material 00Cr17Mo material là gì? 00Cr17Mo material là thép không gỉ ferritic có hàm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 63

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 63 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Môi Trường [...]

    Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2

    Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2 Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2 là gì? Thép Inox Austenitic X9CrMnNiCu17-8-5-2 là [...]

    Lý Do Inox 632 Là Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Công Cụ Cắt Sắt

    Lý Do Inox 632 Là Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Công Cụ Cắt [...]

    2357 Material

    2357 Material 2357 material là gì? 2357 là thép hợp kim thuộc nhóm thép công [...]

    Cuộn Inox 316 0.20mm

    Cuộn Inox 316 0.20mm – Chống Ăn Mòn Cực Tốt, Gia Công Chính Xác, Dành [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo