Thép Inox 12X18H9

Thép Inox 2338

Thép Inox 12X18H9

Thép Inox 12X18H9 là gì?

Thép Inox 12X18H9 là mác thép không gỉ austenitic nổi tiếng thuộc tiêu chuẩn GOST (Nga), tương đương với AISI 302 hoặc AISI 304 trong hệ tiêu chuẩn Mỹ (ASTM). Đây là loại thép không gỉ Cr-Ni (Crom – Niken) có độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực công nghiệp, hóa chất, thực phẩm, dầu khí, và cơ khí chính xác.

Ký hiệu “12X18H9” có ý nghĩa như sau:

  • 12: Hàm lượng Cacbon (C) khoảng 0.12%.
  • X18: Hàm lượng Crom (Cr) khoảng 18%.
  • H9: Hàm lượng Niken (Ni) khoảng 9%.

Nhờ sự kết hợp giữa Crom và Niken, thép Inox 12X18H9 có cấu trúc austenitic ổn định, giúp vật liệu có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khí quyển, nước biển, hơi nước, và nhiều dung dịch axit nhẹ. Đây là loại thép không gỉ đa dụng, được sử dụng rộng rãi nhất trong công nghiệp Liên Xô cũ và hiện nay vẫn còn phổ biến ở các nước Đông Âu và châu Á.

Thành phần hóa học của Thép Inox 12X18H9

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.12
Silic Si ≤ 0.8
Mangan Mn ≤ 2.0
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 8.0 – 10.0
Lưu huỳnh S ≤ 0.02
Photpho P ≤ 0.035
Sắt Fe Còn lại

Thành phần hóa học của 12X18H9 tương tự với thép AISI 304, nhưng có hàm lượng Cacbon cao hơn một chút (tới 0.12%), giúp tăng độ bền kéo và độ cứng, đồng thời vẫn giữ được tính dẻo và khả năng hàn tốt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 12X18H9

1. Tính chất cơ học

Thuộc tính Giá trị trung bình
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 200 MPa
Độ bền kéo (Rm) 520 – 750 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 187
Mô đun đàn hồi 200 GPa

Thép có khả năng chịu kéo và va đập tốt, đặc biệt là khi ở điều kiện nhiệt độ thấp. Trong trạng thái ủ, vật liệu vẫn giữ được độ dẻo và dễ tạo hình.

2. Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450°C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 17.3 × 10⁻⁶ /°C
  • Độ dẫn nhiệt: 16.2 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.73 μΩ·m

Các giá trị trên thể hiện khả năng ổn định của thép trong dải nhiệt rộng, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi vật liệu không bị biến dạng khi làm việc ở điều kiện nhiệt độ thay đổi liên tục.

Ưu điểm của Thép Inox 12X18H9

  1. Chống ăn mòn cao: Làm việc tốt trong môi trường không khí, hơi nước, axit hữu cơ nhẹ, dung dịch kiềm loãng.
  2. Độ dẻo và khả năng tạo hình tốt: Dễ dàng cán, kéo, dập, uốn mà không bị nứt.
  3. Khả năng hàn tuyệt vời: Có thể hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang điện hoặc điện trở mà không cần nung sơ bộ.
  4. Không nhiễm từ: Ở trạng thái ủ, thép 12X18H9 hoàn toàn không bị nhiễm từ.
  5. Bề mặt sáng bóng: Dễ đánh bóng, duy trì vẻ thẩm mỹ cao trong thời gian dài.

Nhược điểm của Thép Inox 12X18H9

  • Dễ bị ăn mòn kẽ hở hoặc ăn mòn tinh giới nếu không được xử lý nhiệt đúng cách sau khi hàn.
  • Không chịu được axit mạnh như HCl, H₂SO₄ ở nồng độ cao.
  • Giá thành cao hơn so với thép thường.
  • Không thể tôi cứng bằng phương pháp nhiệt luyện (chỉ hóa bền bằng biến dạng nguội).

Quy trình nhiệt luyện của Thép Inox 12X18H9

  1. Ủ: Nhiệt độ 1050 – 1100°C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để khôi phục cấu trúc austenit.
  2. Tôi và ram: Loại thép này không thể tôi cứng bằng cách thông thường do cấu trúc austenitic ổn định.
  3. Gia công nguội: Có thể tăng độ bền thông qua biến dạng nguội (kéo, cán nguội).

Ứng dụng của Thép Inox 12X18H9

1. Ngành hóa chất

  • Chế tạo bồn phản ứng, đường ống dẫn, thiết bị trao đổi nhiệt, bình chứa dung dịch hóa chất.
  • Các chi tiết tiếp xúc với dung môi hữu cơ, nước muối hoặc axit loãng.

2. Ngành thực phẩm

  • Dùng trong sản xuất máy trộn, nồi hấp, ống dẫn, hệ thống rót và đóng gói thực phẩm.
  • An toàn vệ sinh và dễ vệ sinh sau khi sử dụng.

3. Ngành năng lượng và cơ khí

  • Làm trục quay, vòng đệm, bu-lông, lò xo và các chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền và chống ăn mòn.
  • Cánh turbine, bộ phận trao đổi nhiệt trong lò hơi và nhà máy điện.

4. Ngành xây dựng

  • Làm lan can, tay vịn, ốp tường, bậc thang, và các chi tiết trang trí nội thất, ngoại thất.

5. Ngành hàng không và vận tải

  • Gia công ống xả, bộ phận chịu nhiệt, chi tiết cơ khí nhỏ trong máy bay hoặc tàu thủy.

So sánh Thép Inox 12X18H9 với các mác tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Thành phần tương đương Đặc điểm nổi bật
12X18H9 GOST (Nga) AISI 302 / AISI 304 Thép Cr-Ni austenitic đa dụng
08X18H10 GOST (Nga) AISI 304L Hàm lượng C thấp, dễ hàn hơn
10X17H13M2T GOST (Nga) AISI 316Ti Có Mo và Ti, chống ăn mòn clorua tốt hơn
12X18H9T GOST (Nga) AISI 321 Có thêm Titan, tăng khả năng chống ăn mòn tinh giới

Như vậy, thép 12X18H9 được xem là loại cơ bản và thông dụng nhất, là nền tảng để phát triển các mác thép cao cấp hơn như 12X18H10T, 10X17H13M2T, v.v.

Gia công và hàn Thép Inox 12X18H9

  • Cắt: Có thể cắt bằng plasma, laser, hoặc cơ khí.
  • Hàn: Nên sử dụng que hàn Inox tương thích như ER308 hoặc ER308L để tránh nứt.
  • Uốn, kéo, dập: Dễ dàng thực hiện ở trạng thái ủ mềm.
  • Đánh bóng: Sử dụng phương pháp cơ học hoặc hóa học để đạt bề mặt sáng gương.

Ứng dụng thực tế tại Việt Nam

Tại Việt Nam, thép Inox 12X18H9 được sử dụng rộng rãi trong:

  • Nhà máy chế biến thực phẩm, sữa, bia, dược phẩm.
  • Cơ sở sản xuất thiết bị hóa chất, thiết bị y tế.
  • Các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp yêu cầu độ bền và thẩm mỹ cao.
  • Chế tạo chi tiết máy và phụ tùng thay thế trong ngành cơ khí.

Kết luận

Thép Inox 12X18H9 là loại thép không gỉ Cr-Ni phổ biến và đa năng, có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, dễ hàn và gia công. Với tính ổn định cơ học trong nhiều điều kiện môi trường, đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và dân dụng đòi hỏi độ bền, độ sáng và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 316 0.02mm

    Tấm Inox 316 0.02mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.02mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 26

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 26 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Tấm Inox 420 14mm

    Tấm Inox 420 14mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Chịu Mài [...]

    Inox S32760 Có Chịu Được Môi Trường Axit Mạnh Không

    Inox S32760 Có Chịu Được Môi Trường Axit Mạnh Không? Tổng Quan Về Inox S32760 [...]

    Tấm Inox 30mm Là Gì

    Tấm Inox 30mm Là Gì? Tấm Inox 30mm là một loại vật liệu inox với [...]

    Đồng CuZn42PbAl

    Đồng CuZn42PbAl Đồng CuZn42PbAl là gì? Đồng CuZn42PbAl là một hợp kim đồng thau kỹ [...]

    So Sánh Inox Zeron 100 Với Inox F55 Và Inox 1.4501

    So Sánh Inox Zeron 100 Với Inox F55 Và Inox 1.4501 Giới Thiệu Về Inox [...]

    Thép không gỉ 1.4313

    Thép không gỉ 1.4313 Thép không gỉ 1.4313 là gì? Thép không gỉ 1.4313 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo