Thép Inox 8X18H12T

Thép Inox 2338

Thép Inox 8X18H12T

Thép Inox 8X18H12T là gì?

Thép Inox 8X18H12T là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST (Nga). Đây là loại thép có hàm lượng crom (Cr) và niken (Ni) cao, được bổ sung titan (Ti) để cải thiện khả năng chống ăn mòn giữa các hạt và chống hiện tượng kết tủa cacbit crom khi chịu nhiệt. Nhờ đặc tính này, thép Inox 8X18H12T được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chịu nhiệt, chống oxy hóa và độ bền cao.

Tên gọi “8X18H12T” được giải thích như sau:

  • 8: Hàm lượng cacbon tối đa là 0,08%;
  • X18: Hàm lượng crom khoảng 18%;
  • H12: Hàm lượng niken khoảng 12%;
  • T: Ký hiệu cho sự có mặt của titan – nguyên tố giúp ổn định cấu trúc và tăng khả năng chịu nhiệt.

Thép Inox 8X18H12T có thể xem là vật liệu tương đương với các mác thép quốc tế như AISI 321, 1.4541 (X6CrNiTi18-10) hay SUS321 theo tiêu chuẩn Nhật Bản.

Thành phần hóa học của Thép Inox 8X18H12T

Thành phần hóa học điển hình của thép Inox 8X18H12T (theo tiêu chuẩn GOST 5632-72):

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0,08
Crom Cr 17,0 – 19,0
Niken Ni 9,0 – 12,0
Titan Ti 0,4 – 0,8
Mangan Mn ≤ 2,0
Silic Si ≤ 0,8
Lưu huỳnh S ≤ 0,02
Phốt pho P ≤ 0,035
Sắt Fe Phần còn lại

Hàm lượng titan có vai trò quan trọng trong việc ổn định cấu trúc austenit, ngăn chặn quá trình hình thành cacbit crom (Cr23C6) ở ranh giới hạt, giúp duy trì khả năng chống ăn mòn ngay cả sau khi hàn hoặc chịu nhiệt cao.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 8X18H12T

Thép Inox 8X18H12T có tổ chức austenit ổn định, cho phép vật liệu có độ dẻo cao, dễ gia công, hàn và uốn. Dưới đây là các tính chất cơ lý tiêu biểu:

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (σb) 530 – 750 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) 210 – 240 MPa
Độ giãn dài tương đối ≥ 40%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 180
Khả năng chịu va đập Cao, ổn định ở -196°C
Nhiệt độ làm việc liên tục 600 – 800°C

Nhờ có sự ổn định của pha austenit và tác dụng của titan, thép 8X18H12T có thể sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao mà không bị giảm cơ tính hoặc suy giảm khả năng chống ăn mòn.

Ưu điểm của Thép Inox 8X18H12T

  1. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời:
    Với hàm lượng Cr và Ni cao, thép 8X18H12T chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường axit yếu, kiềm, hơi nước và không khí ẩm. Đặc biệt, nhờ có Ti, thép không bị ăn mòn giữa các hạt khi hàn.
  2. Chịu nhiệt và oxy hóa tốt:
    Thép có thể hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên đến 800°C mà không bị giảm tính chất cơ học hoặc biến dạng.
  3. Khả năng hàn tuyệt vời:
    Có thể hàn bằng các phương pháp phổ biến như TIG, MIG hoặc hồ quang tay. Sau khi hàn, không cần xử lý nhiệt để khử ứng suất.
  4. Độ bền và dẻo cao:
    Thép dễ dàng uốn, kéo, cán, dập nguội mà không lo gãy hoặc nứt.
  5. Ổn định cấu trúc:
    Sự hiện diện của Ti làm ổn định mạng tinh thể, ngăn ngừa sự suy thoái của cơ tính khi làm việc ở môi trường khắc nghiệt.

Nhược điểm của Thép Inox 8X18H12T

  • Giá thành cao hơn so với inox 304 hoặc 201 do chứa niken và titan.
  • Khả năng chống rỗ pitting trong dung dịch clorua hạn chế, không phù hợp với nước biển.
  • Gia công cắt gọt khó hơn so với các loại thép carbon thấp thông thường.
  • Phải kiểm soát chặt chẽ quá trình nhiệt luyện, đặc biệt trong ủ và hàn, để tránh biến đổi pha không mong muốn.

Ứng dụng của Thép Inox 8X18H12T

Thép Inox 8X18H12T được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt.

1. Ngành hóa chất và dầu khí

  • Chế tạo bồn phản ứng, đường ống, bộ trao đổi nhiệt, van, phụ kiện chịu áp lực.
  • Làm thiết bị trong môi trường có axit nitric, dung dịch muối hoặc hơi nóng.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Sản xuất thiết bị chế biến thực phẩm, máy chiết rót, bồn chứa sữa, nồi hấp và ống dẫn.
  • Đảm bảo an toàn vệ sinh và chống nhiễm bẩn trong dây chuyền sản xuất.

3. Ngành năng lượng và nhiệt điện

  • Làm chi tiết nồi hơi, ống khói, bộ phận trao đổi nhiệt chịu nhiệt cao.
  • Dùng trong tuabin hơi, máy phát điện và thiết bị gia nhiệt công nghiệp.

4. Ngành hàng không và cơ khí chính xác

  • Dùng cho chi tiết động cơ phản lực, bộ phận chịu tải cao và cấu trúc vỏ máy bay.
  • Gia công chi tiết máy đòi hỏi độ bền và khả năng chịu mỏi cao.

5. Ngành kiến trúc và trang trí

  • Dùng làm lan can, khung cửa, ốp tường trang trí cao cấp chịu môi trường ẩm hoặc nắng nóng.

Quy trình nhiệt luyện của Thép Inox 8X18H12T

  • Ủ (Annealing):
    Nhiệt độ 1050 – 1100°C, sau đó làm nguội nhanh trong nước hoặc không khí để duy trì cấu trúc austenit.
  • Tôi (Quenching):
    Không áp dụng do thép có tổ chức austenit ổn định.
  • Ram (Tempering):
    Có thể ram ở 250 – 300°C để loại bỏ ứng suất dư sau hàn hoặc cán nguội.

Quá trình nhiệt luyện đúng cách giúp thép đạt được độ dẻo và độ bền tối ưu, đồng thời nâng cao khả năng chống ăn mòn.

Gia công và xử lý bề mặt

Thép Inox 8X18H12T có thể được gia công bằng các phương pháp cơ khí truyền thống (tiện, phay, khoan, mài) hoặc gia công hiện đại (laser, plasma, CNC).
Do độ bền cao, nên sử dụng dao cắt hợp kim cứng và bôi trơn đầy đủ khi gia công.

Các phương pháp xử lý bề mặt như đánh bóng cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa giúp loại bỏ oxit và tạp chất, tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ sáng bóng của vật liệu.

Tiêu chuẩn tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
GOST 8X18H12T
EN/DIN X6CrNiTi18-10 (1.4541)
AISI/ASTM 321
JIS SUS321
GB (Trung Quốc) 0Cr18Ni10Ti

So sánh Thép Inox 8X18H12T với các loại thép khác

Thuộc tính 8X18H12T (321) 12X18H10T (304) 10X17H13M2T (316Ti)
Thành phần ổn định Có Ti, rất ổn định Không có Ti Có Ti và Mo, rất ổn định
Chống ăn mòn Tốt Tốt Rất tốt
Chịu nhiệt Rất tốt (800°C) Trung bình (600°C) Tốt (750°C)
Ứng dụng Thiết bị nhiệt, cơ khí Gia dụng, thực phẩm Dầu khí, hóa chất

Kết luận

Thép Inox 8X18H12T là một loại thép không gỉ austenitic chất lượng cao, có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và ổn định cấu trúc nhờ sự bổ sung của titan. Với độ bền cơ học tốt, khả năng gia công linh hoạt và độ dẻo cao, loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực từ hóa chất, năng lượng, hàng không đến thực phẩm.
So với thép Inox 304, vật liệu này có ưu thế hơn hẳn khi làm việc ở nhiệt độ cao hoặc trong môi trường oxy hóa mạnh.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic X6CrMo17

    Thép Inox Martensitic X6CrMo17 Thép Inox Martensitic X6CrMo17 là gì? Thép Inox Martensitic X6CrMo17 là [...]

    Vật liệu 00Cr30Mo2

    Vật liệu 00Cr30Mo2 Vật liệu 00Cr30Mo2 là gì? Vật liệu 00Cr30Mo2 là một loại thép [...]

    Lục Giác Đồng Phi 7

    Lục Giác Đồng Phi 7 Lục Giác Đồng Phi 7 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Các Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Inox DX 2202 Để Nâng Cao Độ Bền

    Các Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Inox DX 2202 Để Nâng Cao Độ Bền [...]

    So Với Inox 316, Inox 1Cr21Ni5Ti Có Điểm Mạnh Và Điểm Yếu Gì

    So Với Inox 316, Inox 1Cr21Ni5Ti Có Điểm Mạnh Và Điểm Yếu Gì? Inox 316 [...]

    Thép Inox Austenitic X1CrNi25-21

    Thép Inox Austenitic X1CrNi25-21 Thép Inox Austenitic X1CrNi25-21 là gì? Thép Inox Austenitic X1CrNi25-21 là [...]

    Inox 06Cr19Ni10N

    Inox 06Cr19Ni10N Inox 06Cr19Ni10N là gì? Inox 06Cr19Ni10N là thép không gỉ austenitic, tương đương [...]

    Thép Inox STS309S

    Thép Inox STS309S Thép Inox STS309S là gì? Thép Inox STS309S là loại thép Austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo