Thép Inox 06X18H11

Thép Inox 2338

Thép Inox 06X18H11

Thép Inox 06X18H11 là gì?

Thép Inox 06X18H11 là một loại thép không gỉ austenitic thuộc nhóm thép Cr-Ni theo tiêu chuẩn GOST 5632-72 của Nga. Đây là loại thép có hàm lượng cacbon thấp (≤ 0,06%), hàm lượng crom khoảng 18% và niken khoảng 11%, giúp vật liệu chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường axit và kiềm nhẹ.

Chữ “T” trong ký hiệu không xuất hiện ở mác này, nên thép 06X18H11 không có titan ổn định như các mác 321, 304T. Thép này được dùng rộng rãi trong các ngành thực phẩm, y tế, hóa chất, năng lượng và xây dựng nhờ tính chống ăn mòn tốt và độ bền cơ học ổn định.

Thành phần hóa học của Thép Inox 06X18H11

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0,06
Crom Cr 17 – 19
Niken Ni 10 – 12
Mangan Mn ≤ 2,0
Silic Si ≤ 1,0
Lưu huỳnh S ≤ 0,02
Phốt pho P ≤ 0,035
Sắt Fe Phần còn lại

Với hàm lượng cacbon thấp, thép 06X18H11 hạn chế sự hình thành cacbit crom ở ranh giới hạt khi hàn, nhờ đó duy trì khả năng chống ăn mòn tối ưu trong vùng ảnh hưởng nhiệt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 06X18H11

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (MPa) 520 – 720
Giới hạn chảy (MPa) 200 – 250
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 190
Mật độ (g/cm³) 7,9
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 1400 – 1450
Hệ số giãn nở nhiệt (10⁻⁶/°C) 16,5
Nhiệt dung riêng (J/kg·K) 500
Điện trở suất (μΩ·m) 0,73

Thép Inox 06X18H11 có độ bền cơ học tốt, độ dẻo cao, khả năng chịu nhiệt lên đến 850°C và không bị giòn ở nhiệt độ thấp nhờ cấu trúc austenitic.

Ưu điểm của Thép Inox 06X18H11

  1. Chống ăn mòn tốt:
    Thép có khả năng chống ăn mòn trong môi trường không khí, nước ngọt, axit hữu cơ nhẹ và bazơ yếu.
  2. Khả năng hàn cao:
    Hàm lượng cacbon thấp giúp thép ít bị ăn mòn hạt ranh giới sau hàn.
  3. Tính dẻo cao:
    Dễ dàng cán, dập, kéo và uốn mà không nứt gãy.
  4. Dễ đánh bóng:
    Bề mặt sáng mịn, dễ hoàn thiện để sử dụng trong ngành thực phẩm hoặc y tế.
  5. Chịu nhiệt:
    Có thể làm việc liên tục ở nhiệt độ lên đến 850°C.

Nhược điểm của Thép Inox 06X18H11

  • Không thích hợp sử dụng trong môi trường có clorua cao (nước biển).
  • Không thể tăng cứng bằng quá trình tôi, chỉ có thể tăng cứng thông qua gia công nguội.
  • Giá thành cao hơn thép carbon thường.
  • Gia công cần dung dịch làm mát thích hợp để tránh bám phoi.

Ứng dụng của Thép Inox 06X18H11

Thép Inox 06X18H11 được sử dụng trong nhiều ngành nhờ đặc tính chống gỉ và dẻo dai:

  • Ngành thực phẩm: bồn chứa, nồi hấp, máy chế biến, ống dẫn sữa.
  • Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, thiết bị xét nghiệm.
  • Ngành hóa chất: bồn phản ứng, ống dẫn axit nhẹ, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành năng lượng: ống dẫn hơi, chi tiết nồi hơi, ống khói chịu nhiệt.
  • Ngành xây dựng: tấm ốp, lan can, cửa inox, mái che, khung trang trí cao cấp.
  • Gia dụng: chảo, nồi, bồn rửa, tủ công nghiệp.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox 06X18H11

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1000 – 1100°C
    • Thời gian: 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí

    Mục đích: loại bỏ ứng suất, phục hồi cấu trúc austenit và tăng khả năng chống ăn mòn.

  2. Ủ mềm (Stress Relief):
    • Nhiệt độ: 800 – 850°C
    • Giữ 1 giờ, sau đó làm nguội chậm trong không khí
  3. Không thể tôi cứng:
    Vì thép austenitic không có chuyển biến pha martensit.

Gia công và hàn Thép Inox 06X18H11

  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay hoặc plasma, sử dụng dây hàn ER308L hoặc ER347.
  • Gia công nguội: Dập sâu, kéo dây, uốn cong. Nên ủ sau gia công nặng.
  • Cắt gọt: Dùng dao hợp kim cứng hoặc dao phủ TiN, tốc độ vừa phải.
  • Đánh bóng: Dễ đạt độ bóng cao bằng cơ học hoặc axit nhẹ.

So sánh với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
GOST 06X18H11
AISI/ASTM 304L
EN 1.4306 / 1.4307
JIS SUS304L
GB 00Cr19Ni10

Các loại inox này đều thuộc nhóm austenitic chống gỉ cao, có thể thay thế lẫn nhau trong hầu hết ứng dụng công nghiệp.

Thị trường và xu hướng sử dụng

Thép Inox 06X18H11 được sử dụng nhiều tại Việt Nam trong ngành thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo nhờ khả năng chống ăn mòn hạt ranh giới khi hàn. Vật liệu này chủ yếu được nhập khẩu từ Nga, Trung Quốc, Nhật Bản và EU.

Xu hướng hiện nay, các doanh nghiệp ưu tiên inox cacbon thấp để giảm thiểu ăn mòn và tăng tuổi thọ sản phẩm.

Kết luận

Thép Inox 06X18H11 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, có cacbon thấp, chống ăn mòn tốt, dễ hàn và chịu nhiệt ổn định. Với đặc tính kỹ thuật tương đương 304L, đây là lựa chọn lý tưởng cho ứng dụng trong thực phẩm, y tế, hóa chất, năng lượng và xây dựng. Thép Inox 06X18H11 vừa đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế vừa mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 630 40mm

    Tấm Inox 630 40mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tấm Đồng 0.20mm

    Tấm Đồng 0.20mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.20mm là [...]

    Inox STS329J1 Có Khả Năng Chống Gỉ Sét Tốt Không

    Inox STS329J1 Có Khả Năng Chống Gỉ Sét Tốt Không? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Tấm Inox 310s 80mm

    Tấm Inox 310s 80mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 310s 80mm là [...]

    Tấm Inox 28mm Là Gì

    Tấm Inox 28mm Là Gì? Tấm Inox 28mm là loại vật liệu inox với độ [...]

    Thép Inox 08X17H15M3T

    Thép Inox 08X17H15M3T Thép Inox 08X17H15M3T là gì? Thép Inox 08X17H15M3T là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 330

    Tìm hiểu về Inox 330 và Ứng dụng của nó Inox 330 là gì? Inox [...]

    Cuộn Đồng 0.70mm

    Cuộn Đồng 0.70mm – Vật Liệu Dẫn Điện Tối Ưu Cho Ngành Công Nghiệp Hiện [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo