Cách Nhận Biết Inox 1.441 So Với Các Loại Inox Khác Trên Thị Trường

Thép Inox X5CrNiN19-9

Cách Nhận Biết Inox 1.441 So Với Các Loại Inox Khác Trên Thị Trường

1. Giới Thiệu Chung

Inox 1.441 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Duplex, kết hợp ưu điểm của inox Austenitic và Ferritic. Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại inox khác nhau như 304, 316L, 430, khiến nhiều người gặp khó khăn trong việc phân biệt. Trong bài viết này, vatlieucokhi.net sẽ giúp bạn nhận biết Inox 1.441 một cách chính xác.

2. Các Tiêu Chí Nhận Biết Inox 1.441

2.1. Nhận Biết Bằng Thành Phần Hóa Học

Một trong những cách phân biệt inox chính xác nhất là kiểm tra thành phần hóa học.

Loại inox Thành phần chính (%)
Inox 1.441 Cr (24-26), Ni (3.5-5.5), Mo (0.5-1.5), N (~0.2)
Inox 304 Cr (18-20), Ni (8-10.5), Mo (Không có)
Inox 316L Cr (16-18), Ni (10-14), Mo (2-3)
Inox 430 Cr (16-18), Không có Ni, Mo (Không có)

🔹 Điểm khác biệt:

  • Inox 1.441 có hàm lượng Cr cao (24-26%), giúp tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Có thêm Mo (~1%) và N (~0.2%), giúp tăng cường cơ tính và chống ăn mòn cục bộ.

2.2. Nhận Biết Bằng Tính Chất Cơ Học

Loại inox Độ bền kéo (MPa) Độ cứng HB Khả năng gia công
Inox 1.441 600-800 260-290 Khó hơn 304, 316L
Inox 304 515-620 201-230 Dễ gia công
Inox 316L 485-620 217-240 Dễ gia công
Inox 430 450-600 150-200 Dễ gia công

🔹 Điểm khác biệt:

  • Inox 1.441 có độ bền kéo cao hơn nhiều so với inox 304 và 316L.
  • Độ cứng cao hơn, nên khó gia công hơn các loại inox thông thường.

2.3. Nhận Biết Bằng Tính Chống Ăn Mòn

Inox 1.441 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 304, gần tương đương inox 316L.
✅ Khả năng chống ăn mòn kẽ nứt và rỗ cao, đặc biệt trong môi trường hóa chất nhẹ.

2.4. Nhận Biết Bằng Tính Nhiễm Từ

  • Inox 1.441 có thể bị nhiễm từ nhẹ do chứa pha Ferrite (~50%).
  • Inox 304, 316L hoàn toàn không nhiễm từ, trong khi inox 430 nhiễm từ mạnh.
    🔹 Cách thử: Dùng nam châm, nếu hít nhẹ thì có thể là inox 1.441.

2.5. Nhận Biết Bằng Màu Sắc & Bề Mặt

🔹 Inox 1.441 có màu sáng trắng hơn inox 304 và 316L.
🔹 Bề mặt cứng hơn, ít trầy xước hơn inox 304.

2.6. Nhận Biết Bằng Cách Kiểm Tra Với Axit

Inox 1.441 phản ứng yếu với axit HNO₃, không bị đổi màu nhanh như inox 430.
Inox 304, 316L không bị đổi màu.

3. Ứng Dụng Thực Tế Của Inox 1.441

Ngành dầu khí, hóa chất: Dùng trong hệ thống ống dẫn, bồn chứa.
Ngành hàng hải: Ứng dụng trong tàu biển, giàn khoan.
Ngành xây dựng: Dùng làm kết cấu thép, lan can, tay vịn chịu lực cao.

4. Mua Inox 1.441 Chất Lượng Ở Đâu?

🔹 vatlieucokhi.net – Nhà cung cấp inox chất lượng cao, giá tốt nhất thị trường.
🔹 Cam kết đúng chuẩn inox 1.441, hỗ trợ tư vấn kỹ thuật miễn phí.

📞 Hotline/Zalo: 0909 246 316
📧 Email: info@vatlieucokhi.net
🌐 Website: vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Thép Inox 330

    Thép Inox 330 Thép Inox 330 là gì? Thép Inox 330 là loại thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 82

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 82 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4749

    Tìm hiểu về Inox 1.4749 và Ứng dụng của nó Inox 1.4749 là gì? Inox [...]

    SUS420J1 Stainless Steel

    SUS420J1 Stainless Steel SUS420J1 stainless steel là gì? SUS420J1 stainless steel là thép không gỉ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 16

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 16 – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Cơ Khí [...]

    Đồng CW100C

    Đồng CW100C Đồng CW100C là gì? Đồng CW100C là một loại hợp kim đồng crôm [...]

    Thép không gỉ 1Cr13

    Thép không gỉ 1Cr13 Thép không gỉ 1Cr13 là gì? Thép không gỉ 1Cr13 là [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 2324 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 2324 Trước Khi Sử Dụng Trước khi sử dụng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo