Thép Inox 12X18H12B
Thép Inox 12X18H12B là gì?
Thép Inox 12X18H12B là một loại thép không gỉ austenitic ổn định, được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST 5632-72 (Nga). Đây là loại thép được thiết kế đặc biệt để chống ăn mòn, chịu nhiệt và chịu tải trong môi trường hóa chất và nhiệt độ cao. Sự bổ sung bo (B) giúp nâng cao khả năng chống mỏi và chống oxy hóa.
Ký hiệu “12X18H12B” giải thích như sau:
- 12: Cacbon tối đa 0,12%, hạn chế sự kết tủa cacbit, tăng độ bền sau hàn;
- X18: Crom 18%, tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa;
- H12: Niken 12%, ổn định pha austenit;
- B: Bo (Boron), nâng cao khả năng chống mỏi và chịu nhiệt.
Thép Inox 12X18H12B tương đương với EN 1.4562 và được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chính xác.
Thành phần hóa học của Thép Inox 12X18H12B
| Nguyên tố | Ký hiệu | Hàm lượng (%) |
|---|---|---|
| Cacbon | C | ≤ 0,12 |
| Crom | Cr | 17,0 – 19,0 |
| Niken | Ni | 11,0 – 13,0 |
| Bo | B | 0,002 – 0,01 |
| Mangan | Mn | ≤ 2,0 |
| Silic | Si | ≤ 1,0 |
| Lưu huỳnh | S | ≤ 0,03 |
| Phốt pho | P | ≤ 0,035 |
| Sắt | Fe | Phần còn lại |
Bo kết hợp với niken và crom giúp tăng khả năng chống mỏi, chống oxy hóa và chịu nhiệt, giữ thép bền lâu trong các ứng dụng chịu tải và nhiệt độ cao.
Tính chất cơ lý của Thép Inox 12X18H12B
| Tính chất | Giá trị trung bình |
|---|---|
| Giới hạn bền kéo (MPa) | 550 – 780 |
| Giới hạn chảy (MPa) | 210 – 260 |
| Độ giãn dài (%) | ≥ 35 |
| Độ cứng (HB) | ≤ 190 |
| Mật độ (g/cm³) | 7,9 |
| Nhiệt độ làm việc liên tục | 600 – 900°C |
| Khả năng chịu va đập | Rất tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp |
Cấu trúc austenitic ổn định giúp thép dễ dàng uốn, kéo, dập và cán mà không gãy, đồng thời duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn lâu dài.
Ưu điểm của Thép Inox 12X18H12B
- Chống ăn mòn và oxy hóa:
Bo kết hợp titan và niken giúp thép chống ăn mòn và oxy hóa trong môi trường nhiệt độ cao và hóa chất. - Chịu nhiệt và chịu áp lực tốt:
Làm việc ổn định liên tục ở nhiệt độ 600 – 900°C, thích hợp cho các thiết bị chịu nhiệt và áp lực. - Khả năng hàn cao:
Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang tay; mối hàn giữ cơ tính nhờ hàm lượng cacbon thấp và bo ổn định cấu trúc. - Dẻo và dễ gia công:
Uốn, kéo, dập, cán mà không gãy; có thể ủ sau gia công nặng để phục hồi cơ tính. - Chống mỏi và tuổi thọ cao:
Bo giúp tăng khả năng chống mỏi, kéo dài tuổi thọ chi tiết chịu tải cao và nhiệt độ cao.
Nhược điểm của Thép Inox 12X18H12B
- Chi phí cao hơn inox phổ thông như 304 hoặc 321.
- Gia công cắt gọt khó hơn thép carbon thông thường.
- Khả năng chống rỗ trong môi trường clorua mạnh còn hạn chế.
- Cần kiểm soát nhiệt độ hàn và nhiệt luyện để tránh biến đổi pha không mong muốn.
Ứng dụng của Thép Inox 12X18H12B
1. Ngành hóa chất và dầu khí
- Bồn chứa, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, van và phụ kiện chịu áp lực.
- Thiết bị tiếp xúc với axit nitric, axit sulfuric loãng, dung dịch muối và hơi nóng.
2. Ngành năng lượng và nhiệt điện
- Ống khói, nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt và áp lực cao.
- Chi tiết tuabin, thiết bị chịu tải cao và nhiệt độ cao trong nhà máy điện.
3. Ngành thực phẩm và dược phẩm
- Bồn chứa, dây chuyền chế biến, máy chiết rót, nồi hấp, ống dẫn.
- Thích hợp môi trường vệ sinh cao, không nhiễm bẩn.
4. Ngành cơ khí chính xác
- Gia công chi tiết máy, trục, vòng đệm, bu lông chịu tải.
- Sử dụng trong thiết bị chịu mài mòn, áp lực và nhiệt độ cao.
5. Ngành xây dựng và kiến trúc
- Lan can, khung cửa, mái che, ốp trang trí chịu môi trường nóng ẩm và oxy hóa mạnh.
Quy trình nhiệt luyện Thép Inox 12X18H12B
- Ủ dung dịch (Solution Annealing):
- Nhiệt độ 1040 – 1120°C
- Thời gian 30 – 60 phút
- Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
- Ủ giảm ứng suất (Stress Relief):
- Nhiệt độ 800 – 850°C
- Giữ 1 giờ, làm nguội chậm
- Không thể tôi cứng:
Austenitic inox không thể chuyển sang martensit, chỉ tăng cứng qua gia công nguội.
Gia công và xử lý bề mặt
- Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay, sử dụng dây hàn ER321 hoặc ER316Ti.
- Gia công nguội: Uốn, kéo, dập, cán; nên ủ sau gia công nặng để phục hồi cơ tính.
- Cắt gọt: Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, dung dịch làm mát đầy đủ.
- Đánh bóng: Cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa giúp tăng độ bóng và khả năng chống ăn mòn.
Tiêu chuẩn tương đương
| Tiêu chuẩn | Mác thép tương đương |
|---|---|
| GOST | 12X18H12B |
| EN/DIN | X12CrNi12-2 (1.4562) |
| AISI/ASTM | 321 hoặc 347 tùy ứng dụng |
| JIS | SUS321 |
| GB (Trung Quốc) | 0Cr18Ni12B |
Kết luận
Thép Inox 12X18H12B là loại thép không gỉ austenitic ổn định, với cacbon thấp và bo bổ sung, giúp chống ăn mòn, chống mỏi và chịu nhiệt tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chính xác và xây dựng, mang lại độ bền, hiệu suất và tuổi thọ cao so với các loại inox phổ thông.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

