Thép Inox X10CrNiMoTi18.12
Thép Inox X10CrNiMoTi18.12 là gì?
Thép Inox X10CrNiMoTi18.12 là loại thép không gỉ austenitic ổn định titan, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, cơ lý ổn định và chịu nhiệt cao, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, năng lượng và cơ khí chính xác.
Ký hiệu “X10CrNiMoTi18.12” được giải thích như sau:
- X10: Cacbon tối đa 0,10%, được ổn định bằng titan để hạn chế sự kết tủa cacbit và ngăn ngừa ăn mòn hạt ranh giới sau hàn;
- Cr 18: Crom 18%, tăng khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn;
- Ni 12: Niken 12%, ổn định pha austenit, cải thiện độ dẻo và độ bền;
- Mo 2–3%: Molypden giúp chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn kẽ hở và nứt do ứng suất;
- Ti: Titan giúp ổn định cacbon, bảo vệ mối hàn và tăng độ bền ở nhiệt độ cao.
Thép Inox X10CrNiMoTi18.12 tương đương với EN 1.4571 / AISI 316Ti, là thép austenitic ổn định titan, thích hợp cho các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn cao, mối hàn bền và chịu môi trường khắc nghiệt, kể cả nhiệt độ cao.
Thành phần hóa học của Thép Inox X10CrNiMoTi18.12
| Nguyên tố | Ký hiệu | Hàm lượng (%) |
|---|---|---|
| Cacbon | C | ≤ 0,08 |
| Crom | Cr | 17,5 – 18,5 |
| Niken | Ni | 11 – 13 |
| Molypden | Mo | 2,0 – 2,5 |
| Titan | Ti | ≥ 5×C (ổn định cacbon) |
| Mangan | Mn | ≤ 2,0 |
| Silic | Si | ≤ 1,0 |
| Lưu huỳnh | S | ≤ 0,03 |
| Phốt pho | P | ≤ 0,045 |
| Sắt | Fe | Phần còn lại |
Titan trong thép X10CrNiMoTi18.12 giúp ngăn ngừa kết tủa cacbit tại ranh giới hạt khi hàn, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn hạt ranh giới, trong khi crom, niken và molypden đảm bảo khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, nứt do ứng suất và cơ lý ổn định.
Tính chất cơ lý của Thép Inox X10CrNiMoTi18.12
| Tính chất | Giá trị trung bình |
|---|---|
| Giới hạn bền kéo (MPa) | 600 – 800 |
| Giới hạn chảy (MPa) | 250 – 300 |
| Độ giãn dài (%) | ≥ 35 |
| Độ cứng (HB) | ≤ 200 |
| Mật độ (g/cm³) | 7,9 |
| Nhiệt độ làm việc liên tục | -196 – 400°C |
| Khả năng chịu va đập | Rất tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp |
Thép X10CrNiMoTi18.12 có cơ tính vượt trội, chống ăn mòn mạnh trong môi trường clorua hoặc dung dịch axit loãng, thích hợp cho thiết bị áp lực, tàu hóa chất và hệ thống xử lý nước biển.
Ưu điểm của Thép Inox X10CrNiMoTi18.12
- Chống ăn mòn mạnh mẽ:
- Molypden tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn kẽ hở và nứt do ứng suất.
- Ổn định mối hàn và chống ăn mòn hạt ranh giới:
- Titan ổn định cacbon, bảo vệ mối hàn, ngăn ngừa ăn mòn hạt ranh giới.
- Dẻo và dễ gia công:
- Có thể kéo, uốn, dập mà không gãy, thích hợp gia công cơ khí chính xác.
- Khả năng hàn cao:
- Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang tay; mối hàn giữ cơ tính tốt nhờ titan ổn định cacbon.
- Cơ lý ổn định và chịu nhiệt tốt:
- Austenitic ổn định nhờ niken, chịu va đập tốt và làm việc liên tục ở nhiệt độ đến 400°C.
- Ứng dụng đa dạng:
- Thích hợp cho hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước biển, thiết bị áp lực và cơ khí chính xác.
Nhược điểm của Thép Inox X10CrNiMoTi18.12
- Chi phí cao hơn thép inox 316 hoặc 316L tiêu chuẩn.
- Không chịu tốt môi trường nhiệt độ > 400°C lâu dài.
- Gia công cắt gọt cần dụng cụ hợp kim cứng và dung dịch làm mát.
Ứng dụng của Thép Inox X10CrNiMoTi18.12
1. Ngành hóa chất
- Bồn chứa axit, dung dịch clorua, van, ống dẫn, thiết bị lưu trữ.
- Thép chịu môi trường ăn mòn mạnh, mối hàn ổn định, tuổi thọ cao.
2. Ngành thực phẩm và dược phẩm
- Dây chuyền chế biến, bồn chứa, máy chiết rót, ống dẫn.
- Ngăn ngừa nhiễm bẩn và ăn mòn mối hàn nhờ titan ổn định cacbon.
3. Ngành xử lý nước biển và năng lượng
- Thiết bị bơm, van, ống dẫn nước biển, trao đổi nhiệt.
- Chịu môi trường clorua cao và ăn mòn ứng suất.
4. Ngành cơ khí chính xác
- Chi tiết máy, trục, vòng đệm, bu lông chịu áp lực, thiết bị chịu mài mòn.
Quy trình nhiệt luyện Thép Inox X10CrNiMoTi18.12
- Ủ dung dịch (Solution Annealing):
- Nhiệt độ 1050 – 1100°C
- Giữ 30 – 60 phút
- Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
- Ủ giảm ứng suất (Stress Relief):
- Nhiệt độ 750 – 850°C
- Giữ 1 giờ, làm nguội chậm
- Gia công nguội:
- Austenitic không thể tôi cứng; cơ tính tăng nhờ gia công nguội và ủ dung dịch.
Gia công và xử lý bề mặt
- Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay với dây hàn ER316Ti hoặc ER316L.
- Gia công nguội: Uốn, kéo, dập, cán; nên ủ sau gia công nặng để phục hồi cơ tính.
- Cắt gọt: Dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, dung dịch làm mát đầy đủ.
- Đánh bóng: Cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa giúp tăng độ bóng và khả năng chống ăn mòn.
Tiêu chuẩn tương đương
| Tiêu chuẩn | Mác thép tương đương |
|---|---|
| DIN | X10CrNiMoTi18.12 |
| EN | 1.4571 |
| AISI/ASTM | 316Ti |
| JIS | SUS316Ti |
| GOST | 08X18H12T |
Kết luận
Thép Inox X10CrNiMoTi18.12 là loại thép austenitic ổn định titan, với cacbon thấp, crom 18%, niken 12%, molypden 2–3% và titan ổn định cacbon, giúp chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn hạt ranh giới, cơ lý ổn định, dễ hàn và chịu nhiệt tốt, thích hợp cho các ứng dụng trong hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước biển, thiết bị áp lực và cơ khí chính xác, mang lại độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

