Thép Inox X10CrNiMoTi18.12

Thép Inox 2338

Thép Inox X10CrNiMoTi18.12

Thép Inox X10CrNiMoTi18.12 là gì?

Thép Inox X10CrNiMoTi18.12 là loại thép không gỉ austenitic ổn định titan, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, cơ lý ổn định và chịu nhiệt cao, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, năng lượng và cơ khí chính xác.

Ký hiệu “X10CrNiMoTi18.12” được giải thích như sau:

  • X10: Cacbon tối đa 0,10%, được ổn định bằng titan để hạn chế sự kết tủa cacbit và ngăn ngừa ăn mòn hạt ranh giới sau hàn;
  • Cr 18: Crom 18%, tăng khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn;
  • Ni 12: Niken 12%, ổn định pha austenit, cải thiện độ dẻo và độ bền;
  • Mo 2–3%: Molypden giúp chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn kẽ hở và nứt do ứng suất;
  • Ti: Titan giúp ổn định cacbon, bảo vệ mối hàn và tăng độ bền ở nhiệt độ cao.

Thép Inox X10CrNiMoTi18.12 tương đương với EN 1.4571 / AISI 316Ti, là thép austenitic ổn định titan, thích hợp cho các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn cao, mối hàn bền và chịu môi trường khắc nghiệt, kể cả nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox X10CrNiMoTi18.12

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0,08
Crom Cr 17,5 – 18,5
Niken Ni 11 – 13
Molypden Mo 2,0 – 2,5
Titan Ti ≥ 5×C (ổn định cacbon)
Mangan Mn ≤ 2,0
Silic Si ≤ 1,0
Lưu huỳnh S ≤ 0,03
Phốt pho P ≤ 0,045
Sắt Fe Phần còn lại

Titan trong thép X10CrNiMoTi18.12 giúp ngăn ngừa kết tủa cacbit tại ranh giới hạt khi hàn, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn hạt ranh giới, trong khi crom, niken và molypden đảm bảo khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, nứt do ứng suất và cơ lý ổn định.

Tính chất cơ lý của Thép Inox X10CrNiMoTi18.12

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (MPa) 600 – 800
Giới hạn chảy (MPa) 250 – 300
Độ giãn dài (%) ≥ 35
Độ cứng (HB) ≤ 200
Mật độ (g/cm³) 7,9
Nhiệt độ làm việc liên tục -196 – 400°C
Khả năng chịu va đập Rất tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp

Thép X10CrNiMoTi18.12 có cơ tính vượt trội, chống ăn mòn mạnh trong môi trường clorua hoặc dung dịch axit loãng, thích hợp cho thiết bị áp lực, tàu hóa chất và hệ thống xử lý nước biển.

Ưu điểm của Thép Inox X10CrNiMoTi18.12

  1. Chống ăn mòn mạnh mẽ:
    • Molypden tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn kẽ hở và nứt do ứng suất.
  2. Ổn định mối hàn và chống ăn mòn hạt ranh giới:
    • Titan ổn định cacbon, bảo vệ mối hàn, ngăn ngừa ăn mòn hạt ranh giới.
  3. Dẻo và dễ gia công:
    • Có thể kéo, uốn, dập mà không gãy, thích hợp gia công cơ khí chính xác.
  4. Khả năng hàn cao:
    • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang tay; mối hàn giữ cơ tính tốt nhờ titan ổn định cacbon.
  5. Cơ lý ổn định và chịu nhiệt tốt:
    • Austenitic ổn định nhờ niken, chịu va đập tốt và làm việc liên tục ở nhiệt độ đến 400°C.
  6. Ứng dụng đa dạng:
    • Thích hợp cho hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước biển, thiết bị áp lực và cơ khí chính xác.

Nhược điểm của Thép Inox X10CrNiMoTi18.12

  • Chi phí cao hơn thép inox 316 hoặc 316L tiêu chuẩn.
  • Không chịu tốt môi trường nhiệt độ > 400°C lâu dài.
  • Gia công cắt gọt cần dụng cụ hợp kim cứng và dung dịch làm mát.

Ứng dụng của Thép Inox X10CrNiMoTi18.12

1. Ngành hóa chất

  • Bồn chứa axit, dung dịch clorua, van, ống dẫn, thiết bị lưu trữ.
  • Thép chịu môi trường ăn mòn mạnh, mối hàn ổn định, tuổi thọ cao.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Dây chuyền chế biến, bồn chứa, máy chiết rót, ống dẫn.
  • Ngăn ngừa nhiễm bẩn và ăn mòn mối hàn nhờ titan ổn định cacbon.

3. Ngành xử lý nước biển và năng lượng

  • Thiết bị bơm, van, ống dẫn nước biển, trao đổi nhiệt.
  • Chịu môi trường clorua cao và ăn mòn ứng suất.

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết máy, trục, vòng đệm, bu lông chịu áp lực, thiết bị chịu mài mòn.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox X10CrNiMoTi18.12

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1050 – 1100°C
    • Giữ 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  2. Ủ giảm ứng suất (Stress Relief):
    • Nhiệt độ 750 – 850°C
    • Giữ 1 giờ, làm nguội chậm
  3. Gia công nguội:
    • Austenitic không thể tôi cứng; cơ tính tăng nhờ gia công nguội và ủ dung dịch.

Gia công và xử lý bề mặt

  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay với dây hàn ER316Ti hoặc ER316L.
  • Gia công nguội: Uốn, kéo, dập, cán; nên ủ sau gia công nặng để phục hồi cơ tính.
  • Cắt gọt: Dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, dung dịch làm mát đầy đủ.
  • Đánh bóng: Cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa giúp tăng độ bóng và khả năng chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
DIN X10CrNiMoTi18.12
EN 1.4571
AISI/ASTM 316Ti
JIS SUS316Ti
GOST 08X18H12T

Kết luận

Thép Inox X10CrNiMoTi18.12 là loại thép austenitic ổn định titan, với cacbon thấp, crom 18%, niken 12%, molypden 2–3% và titan ổn định cacbon, giúp chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn hạt ranh giới, cơ lý ổn định, dễ hàn và chịu nhiệt tốt, thích hợp cho các ứng dụng trong hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước biển, thiết bị áp lực và cơ khí chính xác, mang lại độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiều về Inox S32900

    Tìm hiều về Inox S32900 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Ống Inox 201 Phi 28mm

    Ống Inox 201 Phi 28mm – Lựa Chọn Phổ Biến Cho Trang Trí Và Kết [...]

    Ống Inox Phi 0.7mm

    Ống Inox Phi 0.7mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Ứng Dụng Nhẹ Và Tinh [...]

    Thép không gỉ SAE 51434

    Thép không gỉ SAE 51434 Thép không gỉ SAE 51434 là gì? Thép không gỉ [...]

    Inox 2331

    Inox 2331 Inox 2331 là gì? Inox 2331 là một loại thép không gỉ cao [...]

    Giá Thành Của Inox X2CrNiMoN29-7-2 So Với Inox 304 Và 316 Như Thế Nào? Mua Ở Đâu Chất Lượng Tốt

    Giá Thành Của Inox X2CrNiMoN29-7-2 So Với Inox 304 Và 316 Như Thế Nào? Mua [...]

    Tìm hiều về Inox STS304N2

    Tìm hiều về Inox STS304N2 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Inox 410: Vật Liệu Cứng Cáp Và Chịu Nhiệt Tốt Cho Công Cụ

    Inox 410: Vật Liệu Cứng Cáp Và Chịu Nhiệt Tốt Cho Công Cụ Inox 410 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo