Thép Inox X5CrNiMo17.13

Thép Inox 2324

Thép Inox X5CrNiMo17.13

Thép Inox X5CrNiMo17.13 là gì?

Thép Inox X5CrNiMo17.13 là loại thép không gỉ austenitic cacbon thấp, bổ sung molypden, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ lý ổn định và độ bền cao, thường được sử dụng trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng và cơ khí chính xác.

Ký hiệu “X5CrNiMo17.13” được giải thích như sau:

  • X5: Cacbon ≤ 0,05%, giúp ngăn ngừa ăn mòn hạt ranh giới sau hàn;
  • Cr 17: Crom 17%, tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn;
  • Ni 13: Niken 13%, ổn định pha austenit, tăng độ dẻo và độ bền;
  • Mo 2–3%: Molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt do ứng suất.

Thép Inox X5CrNiMo17.13 tương đương với EN 1.4435 / AISI 316L, là thép austenitic cacbon thấp, bổ sung molypden, thích hợp cho các ứng dụng cần mối hàn ổn định, chống ăn mòn clorua và cơ lý bền bỉ.

Thành phần hóa học của Thép Inox X5CrNiMo17.13

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0,05
Crom Cr 16,5 – 17,5
Niken Ni 12,5 – 13,5
Molypden Mo 2,0 – 2,5
Mangan Mn ≤ 2,0
Silic Si ≤ 1,0
Lưu huỳnh S ≤ 0,015
Phốt pho P ≤ 0,045
Sắt Fe Phần còn lại

Molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn ứng suất, trong khi cacbon thấp đảm bảo mối hàn ổn định và không bị ăn mòn hạt ranh giới.

Tính chất cơ lý của Thép Inox X5CrNiMo17.13

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (MPa) 600 – 800
Giới hạn chảy (MPa) 250 – 300
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 200
Mật độ (g/cm³) 7,9
Nhiệt độ làm việc liên tục -196 – 400°C
Khả năng chịu va đập Rất tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp

Thép X5CrNiMo17.13 vừa có cơ tính cao, vừa chống ăn mòn mạnh trong môi trường clorua hoặc dung dịch axit loãng, thích hợp cho thiết bị áp lực, tàu hóa chất và hệ thống xử lý nước biển.

Ưu điểm của Thép Inox X5CrNiMo17.13

  1. Chống ăn mòn mạnh mẽ:
    • Molypden tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn kẽ hở và nứt do ứng suất.
  2. Chống ăn mòn hạt ranh giới:
    • Cacbon ≤ 0,05% giúp mối hàn ổn định, ngăn ngừa ăn mòn hạt ranh giới.
  3. Dẻo và dễ gia công:
    • Có thể kéo, uốn, dập mà không gãy, thích hợp gia công cơ khí chính xác.
  4. Khả năng hàn cao:
    • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang tay; mối hàn giữ cơ tính tốt nhờ cacbon thấp.
  5. Cơ lý ổn định:
    • Austenitic ổn định nhờ niken, chịu va đập tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp.
  6. Ứng dụng đa dạng:
    • Thích hợp cho hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước biển và thiết bị áp lực.

Nhược điểm của Thép Inox X5CrNiMo17.13

  • Chi phí cao hơn thép inox 304 hoặc 316 tiêu chuẩn.
  • Không chịu tốt môi trường nhiệt độ > 400°C lâu dài.
  • Gia công cắt gọt cần dụng cụ hợp kim cứng và dung dịch làm mát.

Ứng dụng của Thép Inox X5CrNiMo17.13

1. Ngành hóa chất

  • Bồn chứa axit, dung dịch clorua, van, ống dẫn, thiết bị lưu trữ.
  • Thép chịu môi trường ăn mòn mạnh, mối hàn ổn định, tuổi thọ cao.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Dây chuyền chế biến, bồn chứa, máy chiết rót, ống dẫn.
  • Ngăn ngừa nhiễm bẩn và ăn mòn mối hàn nhờ cacbon thấp.

3. Ngành xử lý nước biển và năng lượng

  • Thiết bị bơm, van, ống dẫn nước biển, trao đổi nhiệt.
  • Chịu môi trường clorua cao, thích hợp cho ngành công nghiệp biển.

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết máy, trục, vòng đệm, bu lông chịu áp lực và môi trường ăn mòn.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox X5CrNiMo17.13

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1040 – 1100°C
    • Giữ 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  2. Ủ giảm ứng suất (Stress Relief):
    • Nhiệt độ 750 – 850°C
    • Giữ 1 giờ, làm nguội chậm
  3. Gia công nguội:
    • Austenitic không thể tôi cứng; cơ tính tăng nhờ gia công nguội và ủ dung dịch.

Gia công và xử lý bề mặt

  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay với dây hàn ER316L hoặc ERN08904.
  • Gia công nguội: Uốn, kéo, dập, cán; nên ủ sau gia công nặng để phục hồi cơ tính.
  • Cắt gọt: Dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, dung dịch làm mát đầy đủ.
  • Đánh bóng: Cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa giúp tăng độ bóng và khả năng chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
DIN X5CrNiMo17.13
EN 1.4435
AISI/ASTM 316L
JIS SUS316L
GOST 08X18H12M2T

Kết luận

Thép Inox X5CrNiMo17.13 là loại thép austenitic cacbon thấp, bổ sung molypden, với cacbon ≤ 0,05%, crom 17%, niken 13%, molypden 2–3%, giúp chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn hạt ranh giới, cơ lý ổn định, dễ hàn và gia công, thích hợp cho các ứng dụng trong hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước biển, thiết bị áp lực và cơ khí chính xác, mang lại độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 630 60mm

    Tấm Inox 630 60mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tấm Inox 0.30mm Là Gì

    Tấm Inox 0.30mm Là Gì? Tấm Inox 0.30mm là loại inox có độ dày 0.30mm, [...]

    Đồng C70600

    Đồng C70600 Đồng C70600 là gì? Đồng C70600 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4841

    Thép Inox Austenitic 1.4841 Thép Inox Austenitic 1.4841 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Trong Môi Trường Biển

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Trong Môi Trường Biển Giới Thiệu Về [...]

    Đồng C24000

    Đồng C24000 Đồng C24000 là gì? Đồng C24000 là một loại đồng thau vàng (Yellow [...]

    Inox 1.4507 Có Bị Từ Tính Không. Nó Có Ảnh Hưởng Đến Ứng Dụng Nào Không

    Inox 1.4507 Có Bị Từ Tính Không? Nó Có Ảnh Hưởng Đến Ứng Dụng Nào [...]

    Khả Năng Chịu Lực Nén Và Lực Kéo Của Đồng 2.0500 Như Thế Nào

    Khả Năng Chịu Lực Nén Và Lực Kéo Của Đồng 2.0500 Như Thế Nào? Đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo