Thép Inox X2CrNiMo18.16

Thép Inox 2338

Thép Inox X2CrNiMo18.16

Thép Inox X2CrNiMo18.16 là gì?

Thép Inox X2CrNiMo18.16 là loại thép không gỉ austenitic cacbon thấp, bổ sung molypden, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và cơ lý ổn định, thích hợp cho các môi trường axit, clorua, dung dịch muối và nước biển. Đây là loại thép được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng và cơ khí chính xác.

Ký hiệu “X2CrNiMo18.16” được giải thích như sau:

  • X2: Cacbon ≤ 0,02%, giảm nguy cơ ăn mòn hạt ranh giới sau hàn;
  • Cr 18: Crom 18%, tạo màng oxit bảo vệ bề mặt, chống ăn mòn;
  • Ni 16: Niken 16%, ổn định pha austenit, cải thiện độ dẻo và độ bền;
  • Mo 2–3%: Molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn kẽ hở và nứt do ứng suất.

Thép Inox X2CrNiMo18.16 tương đương với EN 1.4439 / AISI 316L High Ni, là thép austenitic cacbon thấp, niken cao và molypden, thích hợp cho các ứng dụng cần mối hàn ổn định, chịu ăn mòn mạnh, đặc biệt trong môi trường clorua và axit.

Thành phần hóa học của Thép Inox X2CrNiMo18.16

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0,03
Crom Cr 17,5 – 18,5
Niken Ni 15 – 17
Molypden Mo 2,0 – 2,5
Mangan Mn ≤ 2,0
Silic Si ≤ 1,0
Lưu huỳnh S ≤ 0,015
Phốt pho P ≤ 0,045
Sắt Fe Phần còn lại

Niken cao giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn ứng suất, molypden giúp chống rỗ và nứt, trong khi cacbon thấp đảm bảo mối hàn không bị ăn mòn hạt ranh giới.

Tính chất cơ lý của Thép Inox X2CrNiMo18.16

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (MPa) 650 – 850
Giới hạn chảy (MPa) 250 – 300
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 200
Mật độ (g/cm³) 7,9
Nhiệt độ làm việc liên tục -196 – 400°C
Khả năng chịu va đập Rất tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp

Thép X2CrNiMo18.16 có cơ tính cao, chịu va đập tốt, chống ăn mòn mạnh trong môi trường clorua hoặc axit loãng, thích hợp cho thiết bị áp lực, bồn chứa và đường ống trong môi trường hóa chất và nước biển.

Ưu điểm của Thép Inox X2CrNiMo18.16

  1. Khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ:
    • Molypden tăng khả năng chống rỗ, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn ứng suất.
  2. Chống ăn mòn hạt ranh giới:
    • Cacbon ≤ 0,02% giúp mối hàn ổn định, không bị ăn mòn hạt ranh giới.
  3. Cơ lý vượt trội:
    • Niken cao giúp tăng giới hạn bền kéo và độ dẻo, vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn.
  4. Dẻo và dễ gia công:
    • Có thể kéo, uốn, dập mà không gãy, phù hợp cho gia công cơ khí chính xác.
  5. Khả năng hàn cao:
    • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang tay; mối hàn giữ cơ tính tốt nhờ cacbon thấp và niken cao.
  6. Ứng dụng đa dạng:
    • Thích hợp cho hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước biển và thiết bị áp lực, đặc biệt trong môi trường clorua cao.

Nhược điểm của Thép Inox X2CrNiMo18.16

  • Chi phí cao hơn thép inox 316 hoặc 316L tiêu chuẩn.
  • Không chịu tốt môi trường nhiệt độ > 400°C lâu dài.
  • Gia công cắt gọt cần dụng cụ hợp kim cứng và dung dịch làm mát.

Ứng dụng của Thép Inox X2CrNiMo18.16

1. Ngành hóa chất

  • Bồn chứa axit, dung dịch clorua, van, ống dẫn, thiết bị lưu trữ.
  • Thép chịu môi trường ăn mòn mạnh, mối hàn ổn định, tuổi thọ cao.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Dây chuyền chế biến, bồn chứa, máy chiết rót, ống dẫn.
  • Ngăn ngừa nhiễm bẩn và ăn mòn mối hàn nhờ cacbon thấp và niken cao.

3. Ngành xử lý nước biển và năng lượng

  • Thiết bị bơm, van, ống dẫn nước biển, trao đổi nhiệt.
  • Chịu môi trường clorua cao, thích hợp cho ngành công nghiệp biển.

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết máy, trục, vòng đệm, bu lông chịu áp lực và môi trường ăn mòn cao.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox X2CrNiMo18.16

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1040 – 1100°C
    • Giữ 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  2. Ủ giảm ứng suất (Stress Relief):
    • Nhiệt độ 750 – 850°C
    • Giữ 1 giờ, làm nguội chậm
  3. Gia công nguội:
    • Austenitic không thể tôi cứng; cơ tính tăng nhờ gia công nguội và ủ dung dịch.

Gia công và xử lý bề mặt

  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay với dây hàn ER316L hoặc ERN08904.
  • Gia công nguội: Uốn, kéo, dập, cán; nên ủ sau gia công nặng để phục hồi cơ tính.
  • Cắt gọt: Dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, dung dịch làm mát đầy đủ.
  • Đánh bóng: Cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa giúp tăng độ bóng và khả năng chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
DIN X2CrNiMo18.16
EN 1.4439
AISI/ASTM 316L High Ni
JIS SUS316L High Ni
GOST 08X18H16M2T

Kết luận

Thép Inox X2CrNiMo18.16 là loại thép austenitic cacbon thấp, niken cao, bổ sung molypden, với cacbon ≤ 0,02%, crom 18%, niken 16%, molypden 2–3%, giúp chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn hạt ranh giới, cơ lý ổn định, dễ hàn và gia công, thích hợp cho các ứng dụng trong hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước biển, thiết bị áp lực và cơ khí chính xác, mang lại độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic X12Cr13

    Thép Inox Martensitic X12Cr13 Thép Inox Martensitic X12Cr13 là gì? Thép không gỉ X12Cr13 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 62

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 62 – Giải Pháp Gia Công Cơ Khí Chính [...]

    Tìm hiểu về Inox S43940

    Tìm hiểu về Inox S43940 và Ứng dụng của nó Inox S43940 là gì? Inox [...]

    Ứng Dụng Của Inox 1.4162 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 1.4162 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất 1. Giới Thiệu [...]

    Inox 410 là gì và có đặc điểm gì nổi bật

    Inox 410 là gì và có đặc điểm gì nổi bật? Inox 410 là một [...]

    Thép 314

    Thép 314 Thép 314 là gì? Thép 314 là loại thép không gỉ Austenitic Cr-Ni [...]

    Ứng Dụng Của Inox 1.4462 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 1.4462 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất Giới Thiệu Chung [...]

    So Sánh Inox 630 Với Inox 304 Và Inox 316: Lựa Chọn Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 630 Với Inox 304 Và Inox 316: Lựa Chọn Nào Tốt Hơn? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo