Thép Inox X10CrNiTi18.9

Thép Inox 2324

Thép Inox X10CrNiTi18.9

Thép Inox X10CrNiTi18.9 là gì?

Thép Inox X10CrNiTi18.9 là loại thép không gỉ austenitic ổn định titan, được thiết kế để chống ăn mòn hạt ranh giới sau hàn và chịu môi trường ăn mòn mạnh, đồng thời vẫn duy trì cơ lý ổn định và độ bền cao. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác.

Ký hiệu “X10CrNiTi18.9” được giải thích như sau:

  • X10: Cacbon ≤ 0,10%, hạn chế sự kết tủa cacbit tại ranh giới hạt;
  • Cr 18: Crom 18%, tạo lớp màng oxit bảo vệ bề mặt, tăng khả năng chống ăn mòn;
  • Ni 9: Niken 9%, ổn định pha austenit, tăng độ dẻo và độ bền;
  • Ti: Titan giúp ổn định cacbon, bảo vệ mối hàn, hạn chế ăn mòn hạt ranh giới.

Thép Inox X10CrNiTi18.9 tương đương với EN 1.4541 / AISI 321, là loại thép austenitic ổn định titan, thích hợp cho các ứng dụng cần mối hàn bền, chống ăn mòn trong môi trường clorua và axit loãng, chịu nhiệt độ trung bình đến cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox X10CrNiTi18.9

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0,10
Crom Cr 17 – 19
Niken Ni 8 – 10
Titan Ti ≥ 5×C
Mangan Mn ≤ 2,0
Silic Si ≤ 1,0
Lưu huỳnh S ≤ 0,03
Phốt pho P ≤ 0,045
Sắt Fe Phần còn lại

Titan giúp ổn định cacbon, ngăn ngừa kết tủa cacbit tại ranh giới hạt, bảo vệ mối hàn và tăng khả năng chống ăn mòn hạt ranh giới, trong khi crom và niken đảm bảo chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn kẽ hở và cơ lý ổn định.

Tính chất cơ lý của Thép Inox X10CrNiTi18.9

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (MPa) 500 – 700
Giới hạn chảy (MPa) 200 – 350
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 200
Mật độ (g/cm³) 7,9
Nhiệt độ làm việc liên tục -196 – 400°C
Khả năng chịu va đập Tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp

Thép X10CrNiTi18.9 có cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn mạnh, thích hợp cho thiết bị áp lực, bồn chứa, đường ống và trao đổi nhiệt trong môi trường hóa chất hoặc thực phẩm.

Ưu điểm của Thép Inox X10CrNiTi18.9

  1. Khả năng chống ăn mòn cao:
    • Titan ổn định cacbon, bảo vệ mối hàn khỏi ăn mòn hạt ranh giới.
    • Thích hợp với môi trường clorua và axit loãng.
  2. Cơ lý ổn định:
    • Niken 9% giúp tăng độ dẻo, chịu ứng suất tốt.
  3. Khả năng hàn tốt:
    • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang tay; mối hàn giữ cơ tính và chống ăn mòn nhờ titan.
  4. Dễ gia công và định hình:
    • Kéo, uốn, dập, cán đều dễ dàng mà không làm giảm độ bền.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    • Phù hợp cho hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, thiết bị áp lực, năng lượng và hàng hải.

Nhược điểm của Thép Inox X10CrNiTi18.9

  • Chi phí cao hơn thép inox 304 tiêu chuẩn.
  • Không chịu tốt môi trường nhiệt độ cao > 400°C lâu dài.
  • Gia công cắt gọt cần dụng cụ hợp kim cứng và dung dịch làm mát.

Ứng dụng của Thép Inox X10CrNiTi18.9

1. Ngành hóa chất

  • Bồn chứa axit, dung dịch clorua, van, ống dẫn, thiết bị lưu trữ.
  • Thép chịu môi trường ăn mòn mạnh, mối hàn ổn định, tuổi thọ cao.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Dây chuyền chế biến, bồn chứa, máy chiết rót, ống dẫn.
  • Ngăn ngừa nhiễm bẩn và ăn mòn mối hàn nhờ titan ổn định cacbon.

3. Ngành năng lượng và hàng hải

  • Trao đổi nhiệt, đường ống, thiết bị chịu nước biển.
  • Chịu môi trường clorua cao và áp lực vận hành liên tục.

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết máy, trục, vòng đệm, bu lông chịu áp lực và môi trường ăn mòn cao.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox X10CrNiTi18.9

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1040 – 1100°C
    • Giữ 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  2. Ủ giảm ứng suất (Stress Relief):
    • Nhiệt độ 750 – 850°C
    • Giữ 1 giờ, làm nguội chậm
  3. Gia công nguội:
    • Austenitic không thể tôi cứng; cơ tính ổn định nhờ gia công nguội và ủ dung dịch.

Gia công và xử lý bề mặt

  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay với dây hàn ER321 hoặc ER316Ti.
  • Gia công nguội: Uốn, kéo, dập, cán; nên ủ sau gia công nặng để phục hồi cơ tính.
  • Cắt gọt: Dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, dung dịch làm mát đầy đủ.
  • Đánh bóng: Cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa giúp tăng độ bóng và khả năng chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
DIN X10CrNiTi18.9
EN 1.4541
AISI/ASTM 321
JIS SUS321
GOST 08X18H9T

Kết luận

Thép Inox X10CrNiTi18.9 là loại thép austenitic ổn định titan, với cacbon ≤ 0,10%, crom 18%, niken 9%, titan ổn định cacbon, giúp chống ăn mòn hạt ranh giới, cơ lý ổn định, dễ hàn và gia công, thích hợp cho các ứng dụng trong hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác, mang lại độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 35

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 35 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Inox 304 Có Dễ Bị Từ Tính Không

    Inox 304 Có Dễ Bị Từ Tính Không? Cách Kiểm Tra Chính Xác 1. Inox [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 301 – Giới Hạn Và Ứng Dụng

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 301 – Giới Hạn Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Thép STS440A

    Thép STS440A Thép STS440A là gì? Thép STS440A là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Đồng Tấm 0.2mm

    Đồng Tấm 0.2mm – Tấm đồng mỏng chất lượng cao, ứng dụng đa năng Đồng [...]

    Inox Ferrinox 255 Có Thể Tái Chế Không

    Inox Ferrinox 255 Có Thể Tái Chế Không? Tính Thân Thiện Với Môi Trường Inox [...]

    C3601 Materials

    C3601 Materials C3601 Materials là gì? C3601 Materials là một loại hợp kim đồng thau [...]

    2325 material

    2325 material 2325 material là gì? 2325 material là thép hợp kim thấp cacbon, thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo