Thép Inox Z6CNU18.10

Thép Inox 2338

Thép Inox Z6CNU18.10

Thép Inox Z6CNU18.10 là thép không gỉ austenitic cao cấp, được thiết kế đặc biệt để chịu được môi trường ăn mòn vừa đến cao, bao gồm môi trường clorua, axit loãng và hóa chất ăn mòn. Loại thép này có bổ sung Niken (Ni) 6% và Nitơ (N) 0.10%, giúp tăng khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất (stress corrosion cracking) và nâng cao độ bền cơ học. Z6CNU18.10 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và năng lượng, nơi cần vật liệu bền bỉ, đáng tin cậy và tuổi thọ lâu dài.

Thép Inox Z6CNU18.10 là gì?

Thép Inox Z6CNU18.10 là thép không gỉ austenitic với cấu trúc vi mô chủ yếu là austenit. Điểm nổi bật của Z6CNU18.10 là sự kết hợp giữa Crom (Cr) 18%, Niken (Ni) 6% và Nitơ (N) 0.10%, mang lại khả năng chống ăn mòn lỗ rỗng, chống nứt ăn mòn ứng suất và duy trì độ bền cơ học ổn định trong môi trường ăn mòn vừa đến cao. Thép này phù hợp để chế tạo bồn chứa, đường ống, van, chi tiết máy và thiết bị tiếp xúc trực tiếp với hóa chất, nước biển hoặc môi trường ăn mòn vừa.

Thành phần hóa học Thép Inox Z6CNU18.10

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Thép Inox Z6CNU18.10:

  • Carbon (C): 0.06% tối đa
  • Mangan (Mn): 2.0% tối đa
  • Silic (Si): 1.0% tối đa
  • Phốt pho (P): 0.045% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0.015% tối đa
  • Niken (Ni): 6%
  • Crom (Cr): 18%
  • Nitơ (N): 0.10–0.15%

Sự kết hợp Ni và N giúp thép tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗng, nứt ăn mòn ứng suất, trong khi Cr 18% đảm bảo khả năng chống oxy hóa tổng thể và chống ăn mòn hiệu quả.

Tính chất cơ lý Thép Inox Z6CNU18.10

Thép Inox Z6CNU18.10 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ cứng: 180–220 HB
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 230–280 MPa
  • Giới hạn bền (Rm): 520–720 MPa
  • Độ giãn dài: 40–50%
  • Tính dẻo dai: cao, chịu va đập tốt
  • Khả năng chịu nhiệt: 850–950°C
  • Chống ăn mòn: tốt trong môi trường clorua, axit nhẹ và nước biển pha loãng
  • Khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất: cao nhờ bổ sung Nitơ
  • Tính hàn: dễ hàn bằng phương pháp TIG, MIG hoặc hàn điện cực phủ

Những đặc tính này giúp Z6CNU18.10 trở thành vật liệu lý tưởng cho các chi tiết, thiết bị cần khả năng chống ăn mòn cao và độ bền cơ học ổn định.

Ưu điểm Thép Inox Z6CNU18.10

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Hàm lượng Ni và N giúp chống ăn mòn lỗ rỗng và nứt ăn mòn ứng suất trong môi trường clorua.
  2. Độ bền cơ học ổn định: Duy trì độ bền và tính dẻo dai trong điều kiện môi trường ăn mòn vừa đến cao.
  3. Dễ gia công và hàn: Cắt, uốn, khoan, taro và hàn mà không làm giảm tính chất cơ lý.
  4. Tuổi thọ lâu dài: Giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  5. Ứng dụng đa dạng: Phù hợp ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và năng lượng.

Nhược điểm Thép Inox Z6CNU18.10

  1. Chi phí cao: Hàm lượng Ni và N làm giá thành Z6CNU18.10 cao hơn so với thép austenitic thông thường.
  2. Khó mài và đánh bóng: Cần dụng cụ chuyên dụng để hoàn thiện bề mặt.
  3. Không thích hợp với môi trường cực axit: Trong điều kiện cực đoan, thép duplex hoặc super duplex sẽ bền hơn.

Ứng dụng Thép Inox Z6CNU18.10

Thép Inox Z6CNU18.10 được ứng dụng rộng rãi trong:

  1. Ngành hóa chất: Bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất, thiết bị phản ứng chịu ăn mòn và nứt ăn mòn ứng suất.
  2. Ngành thực phẩm và đồ uống: Bồn chứa, máy trộn, dây chuyền sản xuất cần vệ sinh cao và chống gỉ sét.
  3. Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, bồn chứa thuốc.
  4. Hàng hải và môi trường biển: Van, ống dẫn nước biển, thiết bị trên tàu.
  5. Công nghiệp năng lượng: Thiết bị nhà máy điện, chi tiết trao đổi nhiệt, các ứng dụng công nghiệp hóa chất vừa đến cao.

Quy trình sản xuất và gia công Thép Inox Z6CNU18.10

1. Sản xuất thô

Thép được luyện từ quặng sắt, Cr, Ni và các nguyên tố hợp kim khác trong lò điện hoặc lò thổi oxy. Thành phần hóa học được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo khả năng chống ăn mòn và tính chất cơ lý.

2. Nhiệt luyện

Thép được ủ (solution annealing) ở nhiệt độ 1050–1100°C để hòa tan cacbon và nitơ, loại bỏ pha sigma, ổn định pha austenit và nâng cao khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất. Làm mát nhanh bằng nước hoặc khí giúp giữ cấu trúc austenit.

3. Gia công cơ khí

  • Cắt: Laser, cưa băng, plasma hoặc cắt thủy lực.
  • Uốn: Uốn nguội hoặc uốn nóng tùy độ dày.
  • Khoan, taro: Sử dụng mũi khoan chất lượng cao để tránh kẹt và mài mòn.
  • Hàn: TIG, MIG hoặc hàn điện cực phủ; kiểm soát nhiệt độ để tránh nứt hàn.

4. Hoàn thiện bề mặt

Đánh bóng, tạo bề mặt mờ hoặc gương tùy nhu cầu, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox Z6CNU18.10

Thép Inox Z6CNU18.10 có thị trường tiêu thụ trong:

  • Ngành hóa chất: Thiết bị và đường ống chịu ăn mòn cao và nứt ăn mòn ứng suất.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: Dây chuyền sản xuất, bồn chứa, máy trộn.
  • Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, bồn chứa thuốc.
  • Hàng hải: Van, ống dẫn nước biển, thiết bị tàu thuyền.
  • Công nghiệp năng lượng: Thiết bị cơ khí, bộ phận trao đổi nhiệt và các ứng dụng hóa chất vừa đến cao.

Thị trường tập trung vào nâng cao tuổi thọ sản phẩm, giảm chi phí bảo trì và tối ưu hóa hiệu suất vận hành. Z6CNU18.10 đáp ứng tốt các yêu cầu này nhờ khả năng chống ăn mòn, chống nứt ăn mòn ứng suất và tuổi thọ lâu dài.

Kết luận

Thép Inox Z6CNU18.10 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, chống nứt ăn mòn ứng suất và độ bền cơ học ổn định. Với thành phần hợp lý, khả năng chống oxy hóa vượt trội và tuổi thọ lâu dài, Z6CNU18.10 phù hợp với nhiều ngành công nghiệp từ hóa chất, thực phẩm, y tế đến hàng hải và năng lượng. Mặc dù chi phí cao hơn thép austenitic tiêu chuẩn, lợi ích về tuổi thọ, hiệu suất và giảm chi phí bảo trì khiến Z6CNU18.10 trở thành vật liệu đáng tin cậy cho các thiết bị và chi tiết cơ khí.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuZn36Pb2As

    Đồng CuZn36Pb2As Đồng CuZn36Pb2As là gì? Đồng CuZn36Pb2As là một loại đồng thau chì (Brass) [...]

    Tấm Đồng 120mm

    Tấm Đồng 120mm – Vật Liệu Đồng Nguyên Khối Siêu Dày, Chịu Lực Cao Tấm [...]

    Có Thể Sử Dụng Inox 2101 LDX Trong Môi Trường Axit Mạnh Không

    Có Thể Sử Dụng Inox 2101 LDX Trong Môi Trường Axit Mạnh Không? 1. Giới [...]

    Đồng 2.0500 Có Thể Gia Công Bằng Máy CNC Không

    Đồng 2.0500 Có Thể Gia Công Bằng Máy CNC Không? Đồng 2.0500 (CuZn37) là một [...]

    Cuộn Inox 301 0.75mm

    Cuộn Inox 301 0.75mm – Cứng Cáp, Chịu Tải Tốt, Đáp Ứng Chuẩn Công Nghiệp [...]

    Tấm Inox 440 1.2mm

    Tấm Inox 440 1.2mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 96

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 96 – Vật Liệu Gia Công Cơ Khí Cao [...]

    Thép 416

    Thép 416 Thép 416 là gì? Thép 416 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo