Thép Inox UNS S30215

Thép Inox 2338

Thép Inox UNS S30215

Thép Inox UNS S30215 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm thép 18/8 (18% Cr – 8% Ni) với sự bổ sung Nitơ nhằm tăng cường độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn cục bộ. Loại thép này được thiết kế đặc biệt để ứng dụng trong các chi tiết cơ khí chịu tải cao, van, trục, bu lông, vít, bánh răng và các thiết bị tiếp xúc với môi trường nước hoặc dung dịch clorua vừa. UNS S30215 là lựa chọn phổ biến trong ngành công nghiệp thực phẩm, y tế và sản xuất chi tiết máy, nơi yêu cầu cơ tính ổn định, chống ăn mòn tốt và khả năng gia công vừa phải.

Thép Inox UNS S30215 là gì?

UNS S30215 là thép không gỉ austenitic, với cấu trúc vi mô chủ yếu là austenit. Điểm đặc biệt của S30215 là bổ sung Nitơ nhằm tăng cường độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn cục bộ mà vẫn giữ được tính dẻo và khả năng gia công cơ khí. Thép này thích hợp cho trục, bánh răng, bu lông, vít, van, thiết bị thực phẩm và y tế, nơi cần kết hợp cơ tính cao, chống ăn mòn và ổn định lâu dài trong quá trình sử dụng.

Thành phần hóa học Thép Inox UNS S30215

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Thép Inox UNS S30215:

  • Carbon (C): 0.08% tối đa
  • Mangan (Mn): 2.0% tối đa
  • Silic (Si): 1.0% tối đa
  • Phốt pho (P): 0.045% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0.03% tối đa
  • Niken (Ni): 8–10%
  • Crom (Cr): 17–19%
  • Nitơ (N): 0.10–0.16%

Sự bổ sung Nitơ giúp S30215 tăng khả năng chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt là trong môi trường clorua, đồng thời cải thiện cơ tính mà vẫn giữ được độ dẻo và bền kéo ổn định.

Tính chất cơ lý Thép Inox UNS S30215

Thép Inox UNS S30215 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ cứng: 180–220 HB
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 215–285 MPa
  • Giới hạn bền (Rm): 550–750 MPa
  • Độ giãn dài: 35–45%
  • Tính dẻo dai: cao, chịu va đập tốt
  • Khả năng chống ăn mòn: rất tốt trong môi trường nước, dung dịch clorua vừa và axit loãng
  • Tính hàn: dễ hàn bằng TIG hoặc MIG, không cần ủ sau hàn
  • Khả năng gia công cơ khí: tốt, dễ khoan, taro, tiện, cắt và uốn

Những đặc tính này giúp S30215 trở thành vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, trục, van, bu lông, vít, bánh răng và các thiết bị công nghiệp tiếp xúc môi trường ăn mòn vừa.

Ưu điểm Thép Inox UNS S30215

  1. Khả năng chống ăn mòn cao: Thích hợp cho môi trường clorua, axit loãng và môi trường công nghiệp nhẹ đến vừa.
  2. Độ bền cơ học cao: Nhờ bổ sung Nitơ, phù hợp cho chi tiết chịu tải vừa đến cao.
  3. Dễ gia công và hàn: Giảm chi phí sản xuất, thuận tiện cho chế tạo chi tiết máy.
  4. Tính dẻo dai ổn định: Phù hợp cho chi tiết chịu va đập hoặc trục quay.
  5. Ứng dụng đa dạng: Ngành cơ khí, thực phẩm, y tế, van, trục và bu lông cơ khí.

Nhược điểm Thép Inox UNS S30215

  1. Chi phí cao hơn thép 304/302: Do bổ sung Nitơ và kiểm soát thành phần nghiêm ngặt.
  2. Khả năng chịu mài mòn cơ học trung bình: Phù hợp với mài mòn vừa, không chịu môi trường mài mòn khắc nghiệt.
  3. Không bằng Inox 316 về khả năng chống ăn mòn cực mạnh: Cần cân nhắc khi tiếp xúc với clorua mạnh hoặc axit đậm đặc.

Ứng dụng Thép Inox UNS S30215

Thép Inox UNS S30215 được ứng dụng rộng rãi trong:

  1. Ngành cơ khí: Trục, bu lông, vít, bánh răng, chi tiết máy chịu tải vừa.
  2. Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến, bồn chứa, thiết bị tiếp xúc thực phẩm.
  3. Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết cần chống ăn mòn.
  4. Thiết bị công nghiệp: Van, đường ống, trục con lăn, băng tải và chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn vừa.

Quy trình sản xuất và gia công Thép Inox UNS S30215

1. Sản xuất thô

S30215 được luyện từ quặng sắt, Cr, Ni và bổ sung Nitơ trong lò điện hoặc lò thổi oxy. Thành phần hóa học được kiểm soát nghiêm ngặt để đảm bảo khả năng chống ăn mòn và cơ tính ổn định.

2. Cán nguội và gia công cơ khí

  • Cắt: Laser, cưa băng, plasma.
  • Khoan, taro, tiện, cắt, uốn: Dễ dàng nhờ đặc tính austenitic và bổ sung Nitơ.
  • Dập và tạo hình: Có thể thực hiện với chi tiết cơ khí không chịu mài mòn quá khắc nghiệt.

3. Hàn và xử lý bề mặt

  • Hàn TIG hoặc MIG dễ dàng, không cần ủ sau hàn.
  • Hoàn thiện bề mặt: đánh bóng, mài mịn hoặc tạo bề mặt mờ để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox UNS S30215

Thép Inox UNS S30215 được tiêu thụ nhiều trong:

  • Ngành cơ khí: Trục, chi tiết máy, bu lông, vít, bánh răng.
  • Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến, bồn chứa, thiết bị tiếp xúc thực phẩm.
  • Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết cần chống ăn mòn.
  • Thiết bị công nghiệp: Van, đường ống, trục con lăn, băng tải và chi tiết chịu môi trường ăn mòn vừa.

Thị trường S30215 tập trung vào các doanh nghiệp sản xuất chi tiết cơ khí, thiết bị thực phẩm, y tế và công nghiệp nhẹ.

Kết luận

Thép Inox UNS S30215 là vật liệu lý tưởng cho chi tiết máy, trục, bánh răng, bu lông, vít, van, thiết bị y tế và thực phẩm. Nhờ bổ sung Nitơ, S30215 mang lại cơ tính cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính dẻo dai ổn định. Mặc dù chi phí cao hơn thép 304 và khả năng chống ăn mòn không bằng Inox 316 trong môi trường cực mạnh, UNS S30215 vẫn là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần cơ tính cao, chống ăn mòn vừa và dễ gia công cơ khí.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 316 0.01mm

    Tấm Inox 316 0.01mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.01mm là [...]

    Ống Inox Phi 4mm

    Ống Inox Phi 4mm – Chống Ăn Mòn Tốt, Độ Bền Cao, Ứng Dụng Rộng [...]

    Thép không gỉ 1.4313

    Thép không gỉ 1.4313 Thép không gỉ 1.4313 là gì? Thép không gỉ 1.4313 là [...]

    Thép Inox X20Cr13

    Thép Inox X20Cr13 Thép Inox X20Cr13 là gì? Thép Inox X20Cr13 là một loại thép [...]

    Đồng CW120C

    Đồng CW120C Đồng CW120C là gì? Đồng CW120C là một loại đồng khử oxy bằng [...]

    Tại Sao Inox F51 Có Độ Bền Cao Hơn So Với Các Loại Inox Thông Thường

    Tại Sao Inox F51 Có Độ Bền Cao Hơn So Với Các Loại Inox Thông [...]

    Lưu Ý Quan Trọng Khi Lựa Chọn Inox X2CrNiMoN29-7-2 Để Đảm Bảo Chất Lượng

    Lưu Ý Quan Trọng Khi Lựa Chọn Inox X2CrNiMoN29-7-2 Để Đảm Bảo Chất Lượng 1. [...]

    Những Tiêu Chuẩn Quan Trọng Của Inox Ferrinox 255 Khi Ứng Dụng Thực Tế

    Những Tiêu Chuẩn Quan Trọng Của Inox Ferrinox 255 Khi Ứng Dụng Thực Tế Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo