So sánh Inox 1.4501 với Inox 316L và 904L – Loại nào tốt hơn

Thép Inox X5CrNiN19-9

So sánh Inox 1.4501 với Inox 316L và 904L – Loại nào tốt hơn?

1. Giới thiệu chung

Inox 1.4501 (Super Duplex Stainless Steel), Inox 316L và Inox 904L là ba loại thép không gỉ được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Tuy nhiên, mỗi loại có đặc điểm riêng biệt, phù hợp với từng môi trường khác nhau. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sự khác biệt giữa ba loại inox này và đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.

2. Thành phần hóa học

2.1. Thành phần của Inox 1.4501

  • Crom (Cr): 24 – 26%
  • Niken (Ni): 6 – 8%
  • Molypden (Mo): 3 – 5%
  • Nitơ (N): 0.2 – 0.3%
  • Sắt (Fe): Còn lại
  • Các nguyên tố khác: Mangan (Mn), Silic (Si), Photpho (P), Lưu huỳnh (S)

2.2. Thành phần của Inox 316L

  • Crom (Cr): 16 – 18%
  • Niken (Ni): 10 – 14%
  • Molypden (Mo): 2 – 3%
  • Cacbon (C): ≤ 0.03%
  • Sắt (Fe): Còn lại

2.3. Thành phần của Inox 904L

  • Crom (Cr): 19 – 23%
  • Niken (Ni): 23 – 28%
  • Molypden (Mo): 4 – 5%
  • Đồng (Cu): 1 – 2%
  • Sắt (Fe): Còn lại

3. Đặc tính cơ học

Đặc tính Inox 1.4501 Inox 316L Inox 904L
Độ bền kéo (MPa) 750 – 950 485 – 620 490 – 690
Độ giãn dài (%) 25 40 35
Độ cứng (HB) 270 – 320 217 190 – 210

4. Khả năng chống ăn mòn

4.1. Chống ăn mòn trong môi trường nước biển

  • Inox 1.4501 có hàm lượng Crom và Molypden cao, giúp chống ăn mòn rỗ và kẽ nứt tốt hơn so với Inox 316L và 904L.
  • Inox 316L chỉ chịu được môi trường nước biển ở mức độ trung bình, dễ bị ăn mòn rỗ nếu tiếp xúc lâu dài.
  • Inox 904L có khả năng chống ăn mòn tốt trong nước biển nhưng chi phí cao hơn đáng kể.

4.2. Chống ăn mòn trong môi trường hóa chất

  • Inox 1.4501 chịu được nhiều loại hóa chất, đặc biệt là axit sulfuric và môi trường chứa clorua.
  • Inox 316L phù hợp với môi trường axit nhẹ nhưng không thể chịu được axit mạnh trong thời gian dài.
  • Inox 904L có khả năng chống axit mạnh, đặc biệt là axit sulfuric và phosphoric.

5. Ứng dụng thực tế

  • Inox 1.4501: Dùng trong ngành dầu khí, tàu biển, thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống đường ống công nghiệp.
  • Inox 316L: Thích hợp cho ngành thực phẩm, y tế, thiết bị bể bơi, đường ống công nghiệp.
  • Inox 904L: Phù hợp cho ngành hóa chất, sản xuất bồn chứa axit, chế biến thực phẩm và nước biển.

6. Nên chọn loại inox nào?

  • Nếu cần vật liệu có khả năng chịu ăn mòn cực tốt trong môi trường khắc nghiệt, Inox 1.4501 là lựa chọn tối ưu.
  • Nếu sử dụng trong môi trường không quá khắc nghiệt, cần inox có khả năng chống gỉ tốt với giá cả hợp lý, Inox 316L là phù hợp.
  • Nếu cần inox có chống ăn mòn hóa chất tốt nhất nhưng chi phí cao, hãy chọn Inox 904L.

7. Liên hệ mua Inox 1.4501, 316L và 904L

Tham khảo thêm thông tin chi tiết tại trang web chính của chúng tôi: vatlieutitan.vn

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 83

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 83 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Inox X12CrMoS17

    Inox X12CrMoS17 Inox X12CrMoS17 là gì? Inox X12CrMoS17 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tấm Inox 420 180mm

    Tấm Inox 420 180mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    Thép Inox 10X17H13M3T

    Thép Inox 10X17H13M3T Thép Inox 10X17H13M3T là gì? Thép Inox 10X17H13M3T là một loại thép [...]

    Thép Inox 1.4429

    Thép Inox 1.4429 Thép Inox 1.4429 là gì? Thép Inox 1.4429, còn được biết đến [...]

    Ống Inox 321 Phi 114mm

    Ống Inox 321 Phi 114mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Tấm Inox 420 250mm

    Tấm Inox 420 250mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 Với Inox 317L

    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 Với Inox 317L Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo