Thép Inox SAE 30202

Thép Inox 2324

Thép Inox SAE 30202

Thép Inox SAE 30202 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm thép 18/8 (18% Cr – 8% Ni), được phát triển để nâng cao khả năng chống ăn mòn và tính ổn định cơ học so với thép 302 tiêu chuẩn. Loại thép này thường được sử dụng trong các chi tiết máy, van, bồn chứa, dụng cụ thực phẩm và y tế, nơi cần độ bền cao, chống ăn mòn tốt và dễ gia công cơ khí. SAE 30202 đặc biệt thích hợp cho môi trường nước, dung dịch clorua vừa và axit loãng, nhờ vào kiểm soát hàm lượng Carbon thấp và bổ sung các yếu tố hợp kim ổn định.

Thép Inox SAE 30202 là gì?

SAE 30202 là thép không gỉ austenitic, với cấu trúc vi mô chủ yếu là austenit. Loại thép này nổi bật với độ dẻo cao, cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường công nghiệp và thực phẩm. SAE 30202 được sử dụng phổ biến trong chế tạo trục, bu lông, vít, van, bồn chứa, chi tiết máy và thiết bị y tế. Với đặc tính cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn thép 302 thông thường, SAE 30202 là lựa chọn ưu tiên cho các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất lâu dài.

Thành phần hóa học Thép Inox SAE 30202

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Thép Inox SAE 30202:

  • Carbon (C): 0.08% tối đa
  • Mangan (Mn): 2.0% tối đa
  • Silic (Si): 1.0% tối đa
  • Phốt pho (P): 0.045% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0.03% tối đa
  • Niken (Ni): 8–10%
  • Crom (Cr): 17–19%

Hàm lượng Carbon thấp giúp hạn chế kết tủa cacbua trong quá trình hàn và sử dụng, đồng thời nâng cao khả năng chống ăn mòn kẽ hở và hố sâu. Thành phần này cũng đảm bảo độ dẻo và cơ tính ổn định trong quá trình gia công cơ khí.

Tính chất cơ lý Thép Inox SAE 30202

Thép Inox SAE 30202 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ cứng: 170–200 HB
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 210–275 MPa
  • Giới hạn bền (Rm): 520–750 MPa
  • Độ giãn dài: 40–50%
  • Tính dẻo dai: cao, chịu va đập tốt
  • Khả năng chống ăn mòn: rất tốt trong môi trường nước, dung dịch clorua vừa và axit loãng
  • Tính hàn: dễ hàn bằng TIG hoặc MIG, không cần ủ sau hàn
  • Khả năng gia công cơ khí: tốt, dễ khoan, taro, tiện, cắt và uốn

Những đặc tính này giúp SAE 30202 trở thành vật liệu lý tưởng cho các chi tiết máy, trục, van, bồn chứa, thiết bị thực phẩm và y tế, nơi yêu cầu cơ tính ổn định và chống ăn mòn tốt.

Ưu điểm Thép Inox SAE 30202

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc: Thích hợp cho môi trường clorua vừa, axit loãng và môi trường công nghiệp nhẹ.
  2. Cơ tính ổn định và dẻo dai cao: Phù hợp cho chi tiết chịu va đập hoặc trục quay.
  3. Dễ gia công và hàn: Tiết kiệm thời gian và chi phí sản xuất.
  4. Ứng dụng đa dạng: Ngành cơ khí, thực phẩm, y tế, van, bồn chứa và thiết bị công nghiệp nhẹ.

Nhược điểm Thép Inox SAE 30202

  1. Chi phí cao hơn thép 302 thông thường: Do kiểm soát hàm lượng Carbon thấp và các tiêu chuẩn hợp kim.
  2. Khả năng chống ăn mòn kém hơn Inox 316: Không dùng cho môi trường clorua mạnh hoặc axit đậm đặc.
  3. Khả năng chịu mài mòn cơ học trung bình: Thích hợp cho mài mòn vừa, không chịu môi trường mài mòn khắc nghiệt.

Ứng dụng Thép Inox SAE 30202

Thép Inox SAE 30202 được ứng dụng rộng rãi trong:

  1. Ngành cơ khí: Trục, bu lông, vít, bánh răng, chi tiết máy chịu tải vừa.
  2. Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến, bồn chứa, dây chuyền sản xuất, thiết bị tiếp xúc thực phẩm.
  3. Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết cần chống ăn mòn tốt.
  4. Thiết bị công nghiệp: Van, đường ống, trục con lăn, băng tải và chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn vừa.
  5. Đồ gia dụng: Bộ phận cơ khí trong dụng cụ nhà bếp, máy móc gia đình.

Quy trình sản xuất và gia công Thép Inox SAE 30202

1. Sản xuất thô

SAE 30202 được luyện từ quặng sắt, Cr, Ni và các nguyên tố hợp kim khác trong lò điện hoặc lò thổi oxy. Quá trình kiểm soát hàm lượng Carbon và các nguyên tố hợp kim khác giúp tăng khả năng chống ăn mòn và duy trì cơ tính ổn định.

2. Cán nguội và gia công cơ khí

  • Cắt: Laser, cưa băng, plasma.
  • Khoan, taro, tiện, cắt, uốn: Dễ dàng nhờ đặc tính austenitic và cơ tính ổn định.
  • Dập và tạo hình: Thực hiện được mà không lo nứt hoặc biến dạng cục bộ.

3. Hàn và xử lý bề mặt

  • Hàn TIG hoặc MIG dễ dàng, không cần ủ sau hàn.
  • Hoàn thiện bề mặt: đánh bóng, mài mịn hoặc tạo bề mặt mờ để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ sản phẩm.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox SAE 30202

SAE 30202 được tiêu thụ nhiều trong:

  • Ngành cơ khí: Trục, chi tiết máy, bu lông, vít, bánh răng.
  • Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến, bồn chứa, dây chuyền sản xuất, thiết bị tiếp xúc thực phẩm.
  • Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết cần chống ăn mòn.
  • Thiết bị công nghiệp: Van, đường ống, trục con lăn, băng tải và chi tiết chịu môi trường ăn mòn vừa.

Thị trường SAE 30202 tập trung vào các doanh nghiệp sản xuất chi tiết cơ khí, thiết bị thực phẩm, y tế và công nghiệp nhẹ.

Kết luận

Thép Inox SAE 30202 là vật liệu lý tưởng cho chi tiết máy, trục, bu lông, vít, bánh răng, van, bồn chứa, thiết bị y tế và thực phẩm. Nhờ cơ tính ổn định, dẻo dai cao và khả năng chống ăn mòn tốt, SAE 30202 phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu gia công cơ khí dễ dàng, chịu va đập vừa và môi trường ăn mòn vừa. Mặc dù chi phí cao hơn thép 302 thông thường và khả năng chống ăn mòn không bằng Inox 316 trong môi trường cực mạnh, SAE 30202 vẫn là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp và thực phẩm.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lá Căn Đồng 0.3mm

    Lá Căn Đồng 0.3mm Lá Căn Đồng 0.3mm là gì? Lá Căn Đồng 0.3mm là [...]

    Vật liệu 1.4434

    Vật liệu 1.4434 Vật liệu 1.4434 là gì? Vật liệu 1.4434 là thép không gỉ [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox S32900

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox S32900 Inox S32900 là một loại [...]

    Đồng C35330

    Đồng C35330 Đồng C35330 là gì? Đồng C35330 là một loại đồng thau có chì [...]

    Tấm Inox 301 0.10mm

    Tấm Inox 301 0.10mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt, Ứng Dụng Rộng [...]

    Hợp Kim Đồng CuSn5Pb1

    Hợp Kim Đồng CuSn5Pb1 Hợp Kim Đồng CuSn5Pb1 là gì? Hợp Kim Đồng CuSn5Pb1 là [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn35Ni2

    Đồng Hợp Kim CuZn35Ni2 Đồng Hợp Kim CuZn35Ni2 là gì? Đồng Hợp Kim CuZn35Ni2 là [...]

    Inox 316S11

    Inox 316S11 Inox 316S11 là gì? Inox 316S11 là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo