Thép Inox SAE 30302B

Thép Inox 2324

Thép Inox SAE 30302B

Thép Inox SAE 30302B là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm 18/8 (18% Cr – 8% Ni), được phát triển dựa trên dòng thép 303 để nâng cao khả năng gia công cơ khí mà vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn tốt. Điểm đặc biệt của SAE 30302B là cải thiện tính chống ăn mòn và cơ tính so với thép 303 thông thường, đồng thời vẫn giữ được ưu điểm về gia công dễ dàng nhờ bổ sung lưu huỳnh hoặc phốt pho. Thép này thường được ứng dụng trong sản xuất bu lông, vít, trục, chi tiết ren, dụng cụ cơ khí, thiết bị thực phẩm và y tế.

Thép Inox SAE 30302B là gì?

SAE 30302B là thép không gỉ austenitic với cấu trúc vi mô chủ yếu là austenit. Loại thép này nổi bật với độ dẻo cao, cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt. SAE 30302B được tối ưu hóa cho việc gia công cơ khí, đặc biệt với các chi tiết ren, bu lông và chi tiết máy yêu cầu bề mặt mịn và độ chính xác cao. Khác với các loại 303 thông thường, 30302B cải thiện tính chống ăn mòn trong môi trường hơi ẩm, nước và dung dịch clorua vừa.

Thành phần hóa học Thép Inox SAE 30302B

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Thép Inox SAE 30302B:

  • Carbon (C): 0.15% tối đa
  • Mangan (Mn): 2.0% tối đa
  • Silic (Si): 1.0% tối đa
  • Phốt pho (P): 0.20–0.35%
  • Lưu huỳnh (S): 0.15–0.35%
  • Niken (Ni): 8–10%
  • Crom (Cr): 17–19%

Bổ sung lưu huỳnh và phốt pho giúp thép gia công dễ dàng, giảm lực cắt và tạo bề mặt mịn. Carbon thấp hạn chế kết tủa cacbua, nâng cao khả năng chống ăn mòn kẽ hở và hố sâu, đặc biệt phù hợp với môi trường hơi ẩm hoặc dung dịch nhẹ.

Tính chất cơ lý Thép Inox SAE 30302B

Thép Inox SAE 30302B có các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ cứng: 175–200 HB
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 210–275 MPa
  • Giới hạn bền (Rm): 520–750 MPa
  • Độ giãn dài: 40–50%
  • Tính dẻo dai: cao, chịu va đập tốt
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường nước, dung dịch clorua vừa và axit loãng
  • Tính hàn: có thể hàn, nhưng lưu huỳnh và phốt pho làm giảm khả năng chống nứt; cần kỹ thuật hàn phù hợp
  • Khả năng gia công cơ khí: rất tốt, dễ khoan, taro, tiện, cắt và uốn

Những đặc tính này giúp SAE 30302B trở thành vật liệu lý tưởng cho chi tiết máy, trục, bu lông, vít, chi tiết ren, dụng cụ cơ khí, thiết bị thực phẩm và y tế.

Ưu điểm Thép Inox SAE 30302B

  1. Gia công cơ khí xuất sắc: Thích hợp cho khoan, taro, tiện, cắt và gia công chi tiết phức tạp.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt hơn 303 tiêu chuẩn: Thích hợp cho môi trường hơi ẩm, dung dịch clorua nhẹ và nước sinh hoạt.
  3. Cơ tính ổn định: Đảm bảo độ bền và dẻo dai cho các chi tiết máy, trục và dụng cụ.
  4. Ứng dụng đa dạng: Ngành cơ khí, thiết bị thực phẩm, y tế, chi tiết ren, bu lông, vít.

Nhược điểm Thép Inox SAE 30302B

  1. Chi phí cao hơn thép 302/304 thông thường và 303 tiêu chuẩn: Do bổ sung lưu huỳnh/phốt pho và kiểm soát hợp kim.
  2. Khả năng chống ăn mòn kém hơn Inox 316: Không dùng được trong môi trường clorua mạnh hoặc axit đậm đặc.
  3. Khả năng hàn hạn chế: Lưu huỳnh/phốt pho làm giảm khả năng chống nứt; cần kỹ thuật hàn chuyên biệt.

Ứng dụng Thép Inox SAE 30302B

Thép Inox SAE 30302B được ứng dụng rộng rãi trong:

  1. Ngành cơ khí: Bu lông, vít, trục, chi tiết máy ren, chi tiết cơ khí yêu cầu bề mặt gia công mịn.
  2. Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến, bồn chứa, dây chuyền sản xuất, thiết bị tiếp xúc thực phẩm.
  3. Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết cần gia công chính xác.
  4. Thiết bị công nghiệp: Van, trục con lăn, băng tải, chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn vừa.

Quy trình sản xuất và gia công Thép Inox SAE 30302B

1. Sản xuất thô

SAE 30302B được luyện từ quặng sắt, Cr, Ni và các nguyên tố hợp kim khác trong lò điện hoặc lò thổi oxy. Quá trình kiểm soát hàm lượng Carbon và bổ sung lưu huỳnh/phốt pho giúp nâng cao khả năng gia công và chống ăn mòn.

2. Cán nguội và gia công cơ khí

  • Cắt: Laser, cưa băng, plasma.
  • Khoan, taro, tiện, cắt, uốn: Dễ dàng nhờ bổ sung lưu huỳnh/phốt pho.
  • Dập và tạo hình: Thực hiện tốt mà không lo nứt hoặc biến dạng cục bộ.

3. Hàn và xử lý bề mặt

  • Hàn TIG hoặc MIG có thể thực hiện, cần kỹ thuật hàn phù hợp để giảm nguy cơ nứt.
  • Hoàn thiện bề mặt: đánh bóng, mài mịn hoặc tạo bề mặt mờ để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ sản phẩm.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox SAE 30302B

SAE 30302B được tiêu thụ nhiều trong:

  • Ngành cơ khí: Bu lông, vít, trục, chi tiết máy ren, chi tiết cơ khí gia công phức tạp.
  • Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến, bồn chứa, dây chuyền sản xuất.
  • Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết cần gia công chính xác.
  • Thiết bị công nghiệp: Van, trục con lăn, băng tải, chi tiết chịu môi trường ăn mòn vừa.

Thị trường SAE 30302B tập trung vào các doanh nghiệp sản xuất chi tiết cơ khí, dụng cụ gia công chính xác, thiết bị thực phẩm, y tế và công nghiệp nhẹ.

Kết luận

Thép Inox SAE 30302B là vật liệu lý tưởng cho chi tiết máy, trục, bu lông, vít, chi tiết ren, dụng cụ cơ khí, thiết bị thực phẩm và y tế. Nhờ khả năng gia công xuất sắc, cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép 303 tiêu chuẩn, SAE 30302B phù hợp cho các ứng dụng cần gia công cơ khí chính xác và bề mặt mịn. Mặc dù chi phí cao hơn thép 302/304/303 thông thường và khả năng hàn hạn chế, SAE 30302B vẫn là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết máy ren, dụng cụ cơ khí và thiết bị công nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic SUS416

    Thép Inox Martensitic SUS416 Thép Inox Martensitic SUS416 là gì? Thép Inox Martensitic SUS416 là [...]

    Đồng CW720R

    Đồng CW720R Đồng CW720R là gì? Đồng CW720R là một hợp kim đồng-niken-kẽm đặc biệt, [...]

    Ống Inox Phi 22mm

    Ống Inox Phi 22mm – Độ Bền Vượt Trội, Chống Ăn Mòn Tuyệt Đối Giới [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 314

    Tìm Hiểu Về Inox 314 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 314 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 21

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 21 – Giải Pháp Chịu Nhiệt Tốt Nhất Cho [...]

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Thành Phần Hóa Học Như Thế Nào

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Thành Phần Hóa Học Như Thế Nào? Inox 15X18H12C4TЮ là một loại [...]

    Hợp Kim Đồng C112

    Hợp Kim Đồng C112 Hợp Kim Đồng C112 là gì? Hợp Kim Đồng C112 là [...]

    Vuông Đặc Đồng 35mm

    Vuông Đặc Đồng 35mm Vuông Đặc Đồng 35mm là gì? Vuông Đặc Đồng 35mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo