Thép không gỉ 1.4404

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ 1.4404

Thép không gỉ 1.4404 là gì?

Thép không gỉ 1.4404, còn được biết đến phổ biến dưới tên thương mại Inox 316L, là một loại thép austenitic cao cấp được phát triển từ mác thép 1.4401 (Inox 316). Sự khác biệt chính giữa hai loại này là hàm lượng cacbon cực thấp (chữ “L” – Low Carbon), giúp 1.4404 có khả năng chống ăn mòn kẽ hở và ăn mòn tinh giới tốt hơn, đặc biệt khi hàn hoặc làm việc trong môi trường có clorua.

Theo các tiêu chuẩn quốc tế, thép 1.4404 có tên tương đương như sau:

  • EN: X2CrNiMo17-12-2
  • AISI / ASTM: 316L
  • JIS: SUS316L
  • UNS: S31603

Thép 1.4404 là một trong những loại inox chống ăn mòn tốt nhất hiện nay, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, dược phẩm, hàng hải và các thiết bị chịu môi trường biển mặn.


Thành phần hóa học của thép không gỉ 1.4404

Thành phần hợp kim của thép 1.4404 (316L) như sau:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cacbon (C) ≤ 0.03
Silic (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Photpho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015
Crom (Cr) 16.5 – 18.5
Niken (Ni) 10.0 – 13.0
Molypden (Mo) 2.0 – 2.5
Nitơ (N) ≤ 0.11

Giải thích vai trò của các nguyên tố:

  • Cr (Crom): Tạo lớp màng thụ động chống oxy hóa, giúp thép không gỉ.
  • Ni (Niken): Ổn định pha austenit, tăng độ dẻo và độ bền.
  • Mo (Molypden): Cải thiện khả năng chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt là ăn mòn rỗ trong môi trường có ion Cl⁻.
  • C (Cacbon): Hàm lượng thấp giúp chống ăn mòn tinh giới khi hàn.
  • Mn, Si: Tăng tính chịu nhiệt và cải thiện khả năng gia công.

Nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa Cr – Ni – Mo, thép không gỉ 1.4404 có khả năng chống lại axit hữu cơ, muối, hơi biển và hóa chất mạnh tốt hơn rất nhiều so với thép 304 hoặc 1.4301.


Tính chất cơ lý của thép không gỉ 1.4404

Thuộc tính Đơn vị Giá trị trung bình
Khối lượng riêng g/cm³ 8.0
Độ bền kéo (Rm) MPa 480 – 620
Giới hạn chảy (Rp0.2) MPa ≥ 170
Độ giãn dài (A5) % ≥ 40
Độ cứng Brinell (HB) HB ≤ 200
Nhiệt độ nóng chảy °C 1370 – 1400
Dẫn nhiệt W/m·K 16.0
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 10⁻⁶/K 16.0
Điện trở suất µΩ·m 0.74

Đặc điểm:

  • Không bị từ tính (hoặc rất yếu sau khi gia công nguội).
  • Có khả năng chống ăn mòn cực tốt trong môi trường axit sulfuric, axit acetic, và dung dịch clorua.
  • Dễ hàn, dễ tạo hình, và giữ được độ sáng bóng sau khi đánh bóng.

Ưu điểm của thép không gỉ 1.4404

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    Đặc biệt hiệu quả trong môi trường nước biển, hóa chất, dung dịch clorua hoặc môi trường công nghiệp ẩm ướt.
  2. Khả năng hàn tuyệt vời:
    Hàm lượng C thấp giúp chống hiện tượng kết tủa cacbit crom, tránh ăn mòn tinh giới sau hàn.
  3. Tính dẻo và độ bền cao:
    Dễ dàng dập, uốn, kéo hoặc cán mà không bị nứt gãy.
  4. Độ bóng và thẩm mỹ cao:
    Giữ bề mặt sáng lâu, dễ vệ sinh nên được ưa chuộng trong ngành thực phẩm, y tế.
  5. Khả năng chịu nhiệt tốt:
    Hoạt động bền vững trong khoảng nhiệt độ từ -196°C đến 450°C.
  6. Không từ tính:
    Phù hợp cho thiết bị điện, y tế (MRI, máy chụp cộng hưởng từ).

Nhược điểm của thép không gỉ 1.4404

  • Giá thành cao hơn các loại inox thông thường như 304 hoặc 201.
  • Không thích hợp cho môi trường axit mạnh có hàm lượng clorua cực cao (cần dùng 1.4462 hoặc 904L).
  • Độ bền kéo thấp hơn thép martensitic như 420 hoặc 431.

Quy trình nhiệt luyện của thép không gỉ 1.4404

  • Ủ (Solution Annealing):
    Nhiệt độ: 1020 – 1120°C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để phục hồi cấu trúc austenitic.
  • Không thể tôi cứng (Hardening):
    Vì thép thuộc nhóm austenitic, chỉ có thể tăng độ cứng bằng biến dạng nguội.
  • Tẩy rửa (Pickling):
    Sử dụng dung dịch HNO₃ hoặc hỗn hợp HNO₃ + HF để loại bỏ oxit bề mặt sau khi hàn.

Khả năng hàn và gia công của thép không gỉ 1.4404

Hàn:

  • Có thể hàn bằng các phương pháp MIG, TIG, SMAW, FCAW mà không cần nung sơ.
  • Vật liệu hàn tương đương: ER316L / E316L.
  • Không cần xử lý nhiệt sau hàn.

Gia công cơ khí:

  • Có thể tiện, phay, khoan, uốn, dập với tốc độ vừa phải.
  • Dụng cụ cắt nên là carbide hoặc HSS chuyên dụng cho thép không gỉ.
  • Sử dụng dung dịch làm mát để tránh dính phoi và tăng tuổi thọ dao.

Ứng dụng của thép không gỉ 1.4404

  1. Ngành thực phẩm & đồ uống:
    • Bồn chứa, thùng lên men, thiết bị pha chế, đường ống vệ sinh, van, khớp nối.
    • Các chi tiết yêu cầu chống ăn mòn và vệ sinh cao.
  2. Ngành hóa chất & dược phẩm:
    • Thiết bị phản ứng, bơm, đường ống, nồi chưng cất, van điều khiển.
    • Môi trường làm việc có dung dịch muối hoặc axit hữu cơ.
  3. Ngành y tế:
    • Dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, thiết bị phòng sạch, hệ thống khí y tế.
  4. Công nghiệp hàng hải:
    • Ống dẫn, van, bulong, khớp nối, kết cấu tàu thuyền, giàn khoan, ốc vít chống rỉ.
  5. Xây dựng & kiến trúc:
    • Lan can, cầu thang, vách kính, trụ inox, trang trí nội ngoại thất cao cấp.
  6. Ngành cơ khí chính xác:
    • Chi tiết máy, trục quay, vòng bi không từ tính, linh kiện chịu hóa chất.

So sánh thép không gỉ 1.4404 với các mác khác

Mác thép Thành phần nổi bật Khả năng chống ăn mòn Khả năng hàn Ứng dụng
1.4301 (304) Cr 18%, Ni 8% Tốt Rất tốt Bồn, thiết bị thực phẩm
1.4401 (316) Cr 17%, Ni 12%, Mo 2.5% Rất tốt Tốt Môi trường biển, hóa chất
1.4404 (316L) Cr 17%, Ni 12%, Mo 2.3%, C thấp Xuất sắc Rất tốt Y tế, thực phẩm, biển
1.4462 (Duplex 2205) Cr 22%, Ni 5%, Mo 3% Cực cao Tốt Dầu khí, giàn khoan
1.4435 (316L extra) Cr 17%, Ni 13.5%, Mo 2.7% Rất cao Rất tốt Dược phẩm, thiết bị y tế

Từ bảng so sánh trên, 1.4404 là loại inox cân bằng tốt nhất giữa giá thành, khả năng chống ăn mòn và độ dẻo, rất được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi tiêu chuẩn vệ sinh cao.


Phân tích thị trường thép không gỉ 1.4404

Tại Việt Nam, thép không gỉ 1.4404 (Inox 316L) được nhập khẩu chủ yếu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Pháp, Đài Loan và Trung Quốc, với các thương hiệu uy tín như Outokumpu, Acerinox, POSCO, Nippon Steel.

Các dạng cung cấp phổ biến:

  • Tấm inox: 0.5 mm – 50 mm
  • Thanh tròn (Round bar): Φ6 – Φ200 mm
  • Ống (Pipe / Tube): DN10 – DN200
  • Cuộn (Coil): Rộng 1000 – 1500 mm
  • Dây (Wire): 0.8 – 8 mm

Nhu cầu sử dụng inox 316L tại Việt Nam tăng nhanh trong các năm gần đây, nhất là trong lĩnh vực thực phẩm – y tế – hóa chất – hàng hải, nhờ khả năng chống gỉ tuyệt vời và đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, EN, JIS.


Kết luận

Thép không gỉ 1.4404 (Inox 316L) là vật liệu cao cấp có khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ dẻo tốt, và khả năng hàn tuyệt vời. Với sự kết hợp hài hòa của các nguyên tố Cr–Ni–Mo, loại thép này đảm bảo tuổi thọ lâu dài, khả năng làm việc bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt, kể cả nước biển và hóa chất.

Nhờ những ưu điểm vượt trội, thép 1.4404 đã trở thành tiêu chuẩn hàng đầu trong ngành thực phẩm, y tế, dược phẩm và hàng hải, được xem như “vật liệu không thể thay thế” trong môi trường yêu cầu độ sạch và chống gỉ tuyệt đối.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 632 Có Thể Thay Thế Inox 304 Và 316 Trong Các Ứng Dụng Không

    Inox 632 có thể thay thế inox 304 và 316 trong các ứng dụng không? [...]

    Thép UNS S44600

    Thép UNS S44600 Thép UNS S44600 là gì? Thép UNS S44600 là một loại thép [...]

    Ống Đồng Phi 300

    Ống Đồng Phi 300 Ống Đồng Phi 300 là gì? Ống Đồng Phi 300 là [...]

    Inox DX 2202 Có Chống Ăn Mòn Tốt Không

    Inox DX 2202 Có Chống Ăn Mòn Tốt Không? 1. Giới thiệu về Inox DX [...]

    Inox 1.4362 Có Tốt Hơn Inox 304 Không

    Inox 1.4362 Có Tốt Hơn Inox 304 Không? So Sánh Chi Tiết 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 13

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 13 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi Trường [...]

    UNS S44625 material

    UNS S44625 material UNS S44625 material là gì? UNS S44625 material là một loại thép [...]

    Inox 310s Trong Ngành Hàng Không: Đặc Điểm Và Lợi Ích Khi Sử Dụng

    Inox 310s Trong Ngành Hàng Không: Đặc Điểm Và Lợi Ích Khi Sử Dụng Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo